Giáo án Đại số 7 Tiết 61 Luyện Tập

: Mục tiêu

 a Kiến thức

 HS được củng cố về đa thức một biến;; cộng, trừ đa thức một biến

 b.Kĩ năng

 HS được rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức.

 c.Thái độ

 Giáo dục tính cẩn thận chính xác khoa học thêm yêu thích bộ môn

 

2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

 a. Giáo viên

 Thước thẳng có chia khoảng, Phấn màu, bảng phụ

 b. Học sinh

 Thước thẳng có chia khoảng, ôn tập kiến thức

 

3. Tiến trình bài dạy

 a. Kiểm tra bài cũ ( 10 Phút )

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 923 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 61 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 20/3/2009 Ngày giảng 23/3/2009 Tiết 61: Luyện tập 1: Mục tiêu a Kiến thức HS được củng cố về đa thức một biến;; cộng, trừ đa thức một biến b.Kĩ năng HS được rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức. c.Thái độ Giáo dục tính cẩn thận chính xác khoa học thêm yêu thích bộ môn 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a. Giáo viên Thước thẳng có chia khoảng, Phấn màu, bảng phụ b. Học sinh Thước thẳng có chia khoảng, ôn tập kiến thức 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ ( 10 Phút ) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Câu 1: +Nêu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng? +Chữa BT 33/40 SGK. a) x2 y và x2 y b)2xy và xy c)5x và 5x2 d)-5x2yz và 3xy2z -Câu 2: +Nêu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng? +Chữa BT 29/13 SBT. Tìm A biết : a)A + ( x2 + y2) = 5x2 + 3y2 - xy b)A – (xy + x2 –y2) = x2 + y2 -Cho HS cả lớp nhận xét. -Nhận xét cho điểm HS. -HS 1: +Nêu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng. +Chữa BT 33/40 SGK: Tính tổng của hai đa thức M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2 b)Đồng dạng. c)Không đồng dạng. d)Không đồng dạng. -HS 2: +Nêu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng? +Chữa BT 29/13 SBT: a)A + ( x2 + y2) = 5x2 + 3y2 - xy A = (5x2 + 3y2 – xy) - ( x2 + y2) A = 5x2 + 3y2 – xy - x2 - y2) A = 4x2 + 2y2 – xy b)A – (xy + x2 –y2)= x2 + y2 A = xy + x2 –y2 + x2 + y2 A =2x2 + xy Nhận xét bài làm của bạn b. Bài mới Hoạt động 1: Luyện tập ( 33 phút ) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Yêu cầu chữa BT 35/40 SGK: Bảng 16 -Gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài. -Hỏi: Muốn tính giá trị biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 ; y = -1 ta làm thế nào ? -Gọi 1 HS lên bảng làm. -Hỏi : Còn có cách nào tính nhanh hơn không ? (Có thể đổi 0,5 = thì khi thay vào biểu thức có thể rút gọn dễ dàng được. -Yêu cầu làm BT 37/41 SGK. -Gọi 1 HS đọc to đề bài. Cho làm 5 phút theo nhóm. Viết 3 đa thức bậc 3 với 2 biến x, y và có 3 hạng tử. -Gọi 2 HS lên bảng nêu 3 ví dụ về đơn thức đồng dạng và tính tổng. -Yêu cầu làm BT 38/41 SGK. -Gọi 2 HS lên bảng làm. -Yêu cầu làm BT 33/14 SGK 1.BT 35/40 SGK: Thay x = 0,5 ; y = -1 vào biểu thức ta có: 16x2y5 – 2x3y2 = 16(0,5)2(-1)5 – 2(0,5)3(-1)2 = 16. 0,25 . (-1) – 2 . 0 . 0,125 . 1 = -4 – 0,25 = -4,25 Cách 2: Đổi 0,5 = được kết quả: 2.BT 37/41 SGK: VD: -2x2y + 5x2y + xy ; xy - 5 x2y + 1 ; x2y +2 xy + y2….. 3.BT 38/41 SGK: Tính tích các đơn thức rồi tìm bậc a)( x4y2) . (xy ) = (.).(x4. x).(y2. y) = x5y3. Đơn thức nhận được có bậc là 8. b)(x2y).(xy4) = [().().(x2. x).( y .y4) = x3y5. 4.BT 33/14 SGK: Tìm cặp giá trị (x, y) để đa thức sau nhận giá trị bằng 0 a)2x + y - 1 b)x – y - 3 c. Củng cố, luyện tập ( 0 Phút ) d. Hưỡng dẫn học ở nhà (2 Phút ) Làm BTVN 39, 40, 41/ 15 SBT. Đọc trước bài “Nghiệm của đa thức một biến” trang 47 SGK ôn lại “quy tắc chuyển vế”

File đính kèm:

  • docTiet 61.doc
Giáo án liên quan