Giáo án Đại số 7 Tiết 68, 69 Kiểm tra học kỳ II

1: Mục tiêu

 a Kiến thức

 Đánh gia nhận thức của học sinh qua năm học môn học

 b.Kĩ năng

 Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán vẽ hình, tính toán, chứng minh

 c.Thái độ

 Giáo dục tính cẩn thận chính xác khoa học thêm yêu thích bộ môn

 

2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

 a. Giáo viên

 Chuẩn bị bài kiểm tra

 b. Học sinh

 Thước thẳng có chia khoảng, ôn tập kiến thức

 

3. Tiến trình bài dạy

 a. Ổn định tổ chức (0 Phút )

 

 b. Bài mới

 

doc8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 933 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 68, 69 Kiểm tra học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn Ngày giảng Tiết 68-69: Kiểm tra học kỳ II 1: Mục tiêu a Kiến thức Đánh gia nhận thức của học sinh qua năm học môn học b.Kĩ năng Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán vẽ hình, tính toán, chứng minh c.Thái độ Giáo dục tính cẩn thận chính xác khoa học thêm yêu thích bộ môn 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a. Giáo viên Chuẩn bị bài kiểm tra b. Học sinh Thước thẳng có chia khoảng, ôn tập kiến thức 3. Tiến trình bài dạy a. ổn định tổ chức (0 Phút ) b. Bài mới Đề bài I. Trắc nghiệm (3 điểm) 1. Trong bài tập dưới đây có kèm theo các câu trả lời A, B, C. Hãy khanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng. Điểm kiểm tra toán của các bạn trong một tổ được nghi ở bảng sau: Tên Hà Hiền Bình Hưng Phú Kiên Hoa Tiến Liên Minh Điểm 8 7 7 10 3 7 6 8 6 7 a) Tần số của điểm 7 là: A. 7 B. 4 C. Hiền, Bình, Kiên, Minh. b) Số trung bình cộng của điểm kiểm tra của tổ là: A. 7 B. C. 6,9 2. Hãy ghép đôi hai ý ở hai cột để được khẳng định đúng. Trong tam giác ABC a) Đường trung trực ứng với cạnh BC a) là đoạn vuông góc kẻ từ A đến đường thẳng BC b) Đường phân giác xuất phát từ đỉnh A b) là đoạn thẳng nối A với trung điểm cạnh BC c) Đường cao xuất phát từ đỉnh A c) là đường thẳng vuông góc với cạnh BC tại trung điểm của nó d) Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A d) là đoạn thẳng có hai đầu mút là đỉnh A và giao điểm của cạnh BC với tia phân giác của góc A II Tự luận ( 7 điểm ) Bài tập 1: ( 1điểm ) Tính tích của hai đơn thức và rồi tính giá trị của đơn thức tìm được tại x = 3 và Bài tập 2: ( 2 điểm ) a) Thu gọn các đa thức M và N b)Tính M + N; M – N Bài tập 3: ( 1 điểm ) a) Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 6 – 2x. Bài tập 4: ( 3 điểm ) Cho tam giác vuông ABC có . Đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC ( HBC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rắng: a) b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH c) EK = EC d) AE < EC Đáp án và biểu điểm I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1.( 1 điểm ) a) B. 4 0,5 b) C. 6,9 0,5 2. ( 2 điểm ) a – c 0,5 b - d 0,5 c – a 0,5 d - b 0,5 II. Tự luận (7 điểm) Bài tập Đáp án Biểu điểm 1.( 1 điểm ) 0,5 Thay x = 3 và vào ta có 0,5 2. ( 2 điểm ) a) Thu gọn 0,5 0,5 b)Tính 0,5 0,5 3 ( 1 điểm ) a) Số a là nghiệm của đa thức P(x) khi P(a) = 0 0,5 b) Vậy nghiệm của đa thức P(x) là x = 3 0,5 4 ( 3 điểm ) Vẽ hình ghi giả thiết kết luận 0,5 GT Cho ABC, BE là phân giác KL 0,75 0,5 0,5 0,75 c. Củng cố, luyện tập ( 0 Phút ) d. Hưỡng dẫn học ở nhà (1 Phút ) Ôn tập lại kiến thức toán 7 Làm lại bài kiểm tra Họ và tên:……………… Lớp: …………………… Kiểm tra: học kì II Môn: Toán Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Đề bài I. Trắc nghiệm (3 điểm) 1. Trong bài tập dưới đây có kèm theo các câu trả lời A, B, C. Hãy khanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng. Điểm kiểm tra toán của các bạn trong một tổ được nghi ở bảng sau: Tên Hà Hiền Bình Hưng Phú Kiên Hoa Tiến Liên Minh Điểm 8 7 7 10 3 7 6 8 6 7 a) Tần số của điểm 7 là: A. 7 B. 4 C. Hiền, Bình, Kiên, Minh. b) Số trung bình cộng của điểm kiểm tra của tổ là: A. 7 B. C. 6,9 2. Hãy ghép đôi hai ý ở hai cột để được khẳng định đúng. Trong tam giác ABC a) Đường trung trực ứng với cạnh BC a) là đoạn vuông góc kẻ từ A đến đường thẳng BC b) Đường phân giác xuất phát từ đỉnh A b) là đoạn thẳng nối A với trung điểm cạnh BC c) Đường cao xuất phát từ đỉnh A c) là đường thẳng vuông góc với cạnh BC tại trung điểm của nó d) Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A d) là đoạn thẳng có hai đầu mút là đỉnh A và giao điểm của cạnh BC với tia phân giác của góc A II Tự luận ( 6 điểm ) Bài tập 1: ( 1điểm ) Tính tích của hai đơn thức và rồi tính giá trị của đơn thức tìm được tại x = 3 và Bài tập 2: ( 2 điểm ) a) Thu gọn các đa thức M và N b)Tính M + N; M – N Bài tập 3: ( 1 điểm ) a) Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 6 – 2x. Bài tập 4: ( 3 điểm ) Cho tam giác vuông ABC có . Đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC ( HBC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rắng: a) b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH c) EK = EC d) AE < EC Bài làm …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docTiet 68 - 69.doc
Giáo án liên quan