A: CHẨN BỊ
I: Mục tiêu
1: Kiến thứ kĩ năng tư duy
HS nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của 1 tích và luỹ thừa của một thương.
Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
HS có tư duy nhanh khi vận dụng cỏc quy tắc vào cỏc dạng bài tập.
2: Giáo dục tư tưởng tình cảm
Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn
II:Tài liệu thiết bị dạy học
1: Thầy giáo
Soạn bài, SGK, bảng phụ.
2: Học sinh
Học bài, làm bài, SGK, bảng nhúm, phấn.
B: THỂ HIỆN TRÊN LỚP
I: Kiểm tra bài cũ ( 7Phút)
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 871 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 7 Luỹ thừa của một số luỹ thừa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 12/9/2008 Ngày giảng 15/9/2008
Tiết 7: Luỹ thừa của một số luỹ thừa
A: Chẩn bị
I: Mục tiêu
1: Kiến thứ kĩ năng tư duy
HS nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của 1 tớch và luỹ thừa của một thương.
Cú kỹ năng vận dụng cỏc quy tắc trờn trong tớnh toỏn.
HS cú tư duy nhanh khi vận dụng cỏc quy tắc vào cỏc dạng bài tập.
2: Giáo dục tư tưởng tình cảm
Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn
II:Tài liệu thiết bị dạy học
1: Thầy giáo
Soạn bài, SGK, bảng phụ.
2: Học sinh
Học bài, làm bài, SGK, bảng nhúm, phấn.
B: Thể hiện trên lớp
I: Kiểm tra bài cũ ( 7Phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nờu định nghĩa và viết cụng thức luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỷ.
Làm bài 39 (SBT). Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi.
Tớnh:
GV nhận xột – cho điểm..
ĐN: Luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỷ x, ký hiệu xn, là tớch của n thừa số x (n N, n > 1.)
Cụng thức: x = x . x . x …x (x Q, x N, n > 1.)
n thừa số
Áp dụng tớnh: .
(2,5)3 = 15,625, .
II: Bài mới
Hoạt động 1: Luỹ thừa của một tích ( 13 Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Để tớnh nhanh tớch (0,125)3.83 ta làm như thế nào ?.
Để trả lời cõu hỏi này ta cần biết cụng thức luỹ thừa của một tớch:
Cho hs làm ?1. Tớnh và so sỏnh.
Cả lớp làm vào vở.
Từ biểu thức hóy rỳt ra c/t.
Muốn nõng 1 tớch lờn 1 luỹ thừa ta làm…
Cho cả lớp làm ?2.
HS 1 làm cõu a.
HS 2 làm cõu b.
HS ỏp dụng quy tắc theo cả hai chiều.
Treo bảng phụ bài tập sau:
108.28 = ?
254.28 = ?
158.94 = ?
?1
a) (2.5)2 = 102 = 100 (2.5)2 = 22.52
22.52 = 4.25 = 100
b)
Cụng thức: (x.y)n = xn.yn.
* Quy tắc: Luỹ thừa của một tớch bằng tớch cỏc luỹ thừa.
?2. Tớnh:
b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27
Bài tập:
Viết cỏc tớch sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỷ.
a) 108.28 = (10.2)8 = 208.
b) 254.28 = 254.(22)4
= (25.22)4
= (25.4)4
= 1004.
Hay: 254.28 = (52)4.28
= 58.28
= (5.2)8
= 108.
c) 158.94 = 158.(32)4 = (15)8.38
= (15.3)8
= 458.
Hoạt động 2: Luỹ thừa của một thương ( 12 Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Gọi 2 hs lờn bảng, ở dưới cả lớp cựng làm vào vở.
Qua 2 vớ dụ em nào cú nhận xột gỡ ?.
Luỹ thừa của một thương cú thể tớnh thế nào ?.
Cụng thức này cú thể viết được như sau:
Cho hs làm ? 4.
Viết cỏc biểu thức sau dưới dạng 1 luỹ thừa:
108:28 = ?
272:253 = ?
Cho hs làm ?5, hoạt động cỏ nhõn.
Gọi 2 hs lờn bảng.
?3 Tớnh và so sỏnh.
a)
b)
* Cụng thức:
?4 Tớnh
Bài tập:
Viết cỏc biểu thức sau dưới dạng 1 luỹ thừa:
108:28 = (10:2)8 = 58
272:253 = (33)2: (52)3
= 36:56 = .
?5 Tớnh:
(0,125)3.83 = (0,125.8)3 = 13 = 1.
(-39)4:134 = [(-39):13]4 = (-3)4 = 81.
Hoạt động 4: Luyện tập ( 9 Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
- Viết cụng thức luỹ thừa của một tớch.
- Viết cụng thức luỹ thừa của một thương.
- Làm bài 35 (sgk-tr 22). Thừa nhận t/c với
Nếu am = bn thỡ m = n.
Dựa vào t/c hóy tỡm sụ tự nhiờn m, n biết:
a) ; b) .
III Hưỡng dẫn học ở nhà ( 2 Phút)
ễn quy tắc cộng, trừ, nhõn, chia số hữu tỷ,
ễn cụng thức về luỹ thừa.
Làm bài 38, 39, 40, 41, 42 (sgk-tr 23).
Đọc bài đọc thờm: “ Luỹ thừa với số mũ nguyờn õm” (sgk-tr 23).
* Hướng dẫn bài 38 (sgk-tr 23).
b) Trong 2 số 227 và 318, số nào lớn hơn ?.
227 = (23)9 = 89 (Dựa vào cõu a).
318 = (32)9 = 99 (Dựa vào cõu a).
Ta thấy: 89 89 318 > 227.
File đính kèm:
- tiet 7.doc