A: CHẨN BỊ
I: Mục tiêu
1: Kiến thứ kĩ năng tư duy
Củng cố các quy tắc nhân, chia hai số luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
Rốn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa; Tỡm số chưa biết.
Có tư duy thành thạo khi làm các dạng bài tập.
2: Giáo dục tư tưởng tình cảm
Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn
II:Tài liệu thiết bị dạy học
1: Thầy giáo
Soạn bài, SGK, bảng phụ.
2: Học sinh
Học bài, làm bài, SGK, bảng nhúm, phấn.
B: THỂ HIỆN TRÊN LỚP
I: Kiểm tra bài cũ ( 5 Phút)
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 8 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 19/9/2008 Ngày giảng22/9/2008
Tiết 8: luyện tập
A: Chẩn bị
I: Mục tiêu
1: Kiến thứ kĩ năng tư duy
Củng cố cỏc quy tắc nhõn, chia hai số luỹ thừa cựng cơ số, quy tắc tớnh luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tớch, luỹ thừa của một thương.
Rốn luyện kỹ năng ỏp dụng cỏc quy tắc trờn trong tớnh giỏ trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sỏnh hai luỹ thừa; Tỡm số chưa biết.
Cú tư duy thành thạo khi làm cỏc dạng bài tập.
2: Giáo dục tư tưởng tình cảm
Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn
II:Tài liệu thiết bị dạy học
1: Thầy giáo
Soạn bài, SGK, bảng phụ.
2: Học sinh
Học bài, làm bài, SGK, bảng nhúm, phấn.
B: Thể hiện trên lớp
I: Kiểm tra bài cũ ( 5 Phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HS 1: Điền tiếp để được cụng thức đỳng.
Với x Q; m, n N. xm.xn = xm+n
(xm)n = xm.n (x.y)n = xn.yn.
xm:xn = xm-n (x 0, m n).
* Áp dụng tớnh giỏ trị của biểu thức: .
II: Bài mới
Hoạt động 1: Luyện tập ( 38 Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Dạng 1: Tớnh giỏ trị của biểu thức.
Gọi 3 hs lờn bảng trỡnh bày cỏch giải
Gợi ý cho HS phõn tớch cỏc tử thành tớch của hai thừa số để vận dụng cỏc cụng thức về luỹ thừa.
Gợi ý: hs biến đổi tử và mẫu về dạng tớch cỏc thừa số chung.
Nờu nhận xột về cỏc số hạng của tử
Thực hiện phộp tớnh:
Tớnh:
Thực hiện phộp tớnh:
=
Dạng 2: Viết cỏc biểu thức dưới dạng của luỹ thừa.
HS lờn bảng.
Cho hs cả lớp làm vào vở.
2 hs lờn bảng.
Dạng 3: Tỡm số chưa biết:
Hướng dẫn hs cỏch tớnh.
Bài 40 (sgk-tr 23). Tớnh:
d)
Bài 37 (sgk-tr 22). Tớnh giỏ trị của biểu thức sau:
a)
c)
d)
Bài 41 (sgk – tr 23). Tớnh:
a)
b)
Bài 38 (sgk - tr 27).
a. Viết cỏc số sau dưới dạng luỹ thừa cú số mũ là 9.
227 = (23)9 = 89
318 = (32)9 = 99
b. Ta cú 89 < 99 227 < 318.
Bài 39 (sgk - tr 23). Cho x Q và x 0. Viết x10 dưới dạng:
a. Tớch của hai luỹ thừa trong đú cú một thừa số là x7. x10 = x7.x3.
b. Luỹ ỵừa của x2. x10 = (x2)5.
c. Thương của hai luỹ thừa trong đú số bị chia là x12. x10 = x12 : x2.
Bài 45 (sbt - tr 10). Viết cỏc biểu thức sau dưới dạng an (a Q, n N).
a)
b)
Bài 42 (sgk - tr 23). Tỡm số TN n biết:
a)
b)
c) 8n : 2n = (8:2)n = 4n = 4 n =1.
Bài 43 (sgk-tr 23).
Biết 12 + 22 + 32 + … + 102 = 385.
S = 22 + 42 + 62 + … + 202
= 12.22 + 22.22 + 22.32 + … + 22.102
= 22.(12 + 22 + 32 + … + 102)
= 4.(385) = 1540
III Hưỡng dẫn học ở nhà ( 2 Phút)
Xem lại cỏc bài tập đó chữa. Định nghĩa 2 p/s bằng nhau.
ễn cỏc quy tắc về luỹ thừa. ễn khỏi niệm tỷ số.
Viết tỷ số giữa 2 số thành tỷ số 2 số nguyờn.
Đọc bài đọc thờm “Luỹ thừa với số mũ nguyờn õm”.
Làm bài 47, 48, 52, 57, 59 (SBT-tr 11, 12).
File đính kèm:
- tiet 8.doc