Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Ngán Chiên

I. Mục tiêu

a , Kiến thức :

- Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trến trục số

- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số N, Z, Q

b , Kĩ năng :

- Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số thực

- Biết so sánh hai số hữu tỉ và trình bày được

c , Thái độ :

Bước đầu cĩ ý thức tự rèn luyện khả năng tư duy và kĩ năng trình bày bài tốn theo mẫu

II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh .

1. giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, sgk

2. học sinh: sgk, thước thẳng, bảng con,

 

doc213 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Ngán Chiên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 7a . Tiết dạy :........ Ngày dạy :...................... Sĩ số :...... Vắng :............ Lớp 7b . Tiết dạy :........ Ngày dạy :...................... Sĩ số :...... Vắng :............ Ch­¬ng I . sè h÷u tØ . sè thùc TiÕt 1 TËp hỵp Q c¸c sè h÷u tØ I. Mơc tiªu a , Kiến thức : Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trến trục số Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số N, Z, Q b , Kĩ năng : Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số thực Biết so sánh hai số hữu tỉ và trình bày được c , Thái độ : Bước đầu cĩ ý thức tự rèn luyện khả năng tư duy và kĩ năng trình bày bài tốn theo mẫu II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh . 1. giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, sgk 2. học sinh: sgk, thước thẳng, bảng con,… III . TiÕn tr×nh lªn líp : Kiểm tra bài cũ  Bài mới : Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Néi dung bµi d¹y Hoạt động 1 : Số hữu tỉ Biểu diễn các số sau dưới dạng phân số: 2; -0,3; 0; Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. Số đĩ được gọi là số hữu tỉ. Giới thiệu về số hữu tỉ. Số viết được dưới dạng với a, b Z, b 0 Củng cố khái niệm Trả lời ?1 , ?2. ? Cho biết tên và mối quan hệ của các tập hợp N,Z,Q. Phát biểu khái niệm - Đọc trong SGK - Nêu khơng nhìn SGK ?1 Vì viết được dưới dạng p/số. ;; ?2.+ a là số hữu tỉ vì: a = = ... * . 1.Số hữu tỉ: -Khái niệm:(Sgk) -T. quát: a, b Z, b 0 -Kí hiệu: Q Hoạt động 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số - Thực hiện theo câu ?3 - Để biểu diễn số trên trục số ta làm như thế nào? - Giải thích khái niệm đơn vị mới. - Nhận xét gì về số ? Biểu diễn số đĩ như thế nào? Vẽ trục số, biểu diễn trên giấy trong. -1 0 1 2 - là phân số cĩ mẫu âm -Đổi = - Chia đoạn 0 đến 1 thành 3 phần - Điểm N cách 0 về bên trái 2 đơn vị là điểm biểu diễn số 2. Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số: VD 1: Biểu diễn số 0 1 VD 2: 1 0 Hoạt động 3. So sánh hai số hữu tỉ Hãy so sánh hai phân số và - Chốt lại: vớihai số hữu tỉ bất kỳ xvà y ta luơn cĩ: hoặc x=y hoặc x>y hoặc x<y. -Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta cĩ thể viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đĩ. ? Thế nào là số hữu tỉ dương, âm, khơng âm và khơng dương. - Làm câu ?5 ; vì nên -Số htỉ lớn hơn 0 là số htỉ duơng Số htỉ nhỏ hơn 0 là số htỉ âm Số 0 khơng phải là số htỉ âm, dương 3. So sánh hai số hữu tỉ. Ví dụ 1,2: Sgk/7 ?5 Số hữu tỉ dương:; - Số htỉ âm: ; khơng phải số htỉ âm, dương. Củng cố : Chữa bài số 2 và bài số 3 trang 7/SGK .Gọi hs phát biểu câu a và lên bảng trình bày câu b . 4 . DỈn dß : Làm bài tập 1, 3b, c, 4, 5/ 8 (sgk) Bài 7, 8, 9 (SBT) Ơn tập các qui tắc cộng, trừ phân số, qui tắc “chuyển vế”, “dấu ngoặc ” tốn 6. ****************************************************************** Líp 7a . ngµy d¹y :…………. TiÕt d¹y:………sÜ sè :…. V¨ng .......... Líp 7b . ngµy d¹y :…………. TiÕt d¹y:………sÜ sè :…. V¨ng .......... Tiết 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. Mơc tiªu a , Kiến thức: Nắm được qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc về “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ. b , Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh gọn, chính xác. Cĩ kỹ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế”. c , Thái độ : Cĩ ý thức rèn luyện kĩ năng thực hành cộng trừ các số hữu tỉ theo quy tắc được học II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh . 1. giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, sgk 2. học sinh: sgk, thước thẳng, bảng con,… III . TiÕn tr×nh lªn líp : 1 .Kiểm tra bài cũ: Biểu diễn trên cùng một trục số .Bài mới : Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Néi dung bµi d¹y Hoạt động 2. Cộng trừ hai số hữu tỉ Đặt vấn đề: Để cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Nêu dạng tổng quát và viết cơng thức lên bảng. Hướng dẫn HS Làm ví dụ a) trong SGK tr 9. - Làm ?1: Đọc sgk và trả lời: Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số cĩ mẫu dương. cộng hay trừ các phân số đĩ. VD a) 0,6 = 0,6 + = .Cộng, trừ hai số hữu tỉ Tổng quát: x=;y= (a,b,m m>0) x + y = + = x - y = - = Ví dụ: a) , b)SKG * , Chĩ ý : SGK Hoạt động 3. Quy tắc chuyển vể - Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Z. - Nêu VD. Gọi HS đọc VD và nêu cách tìm x. Thực hiện tìm x qua các bước như thế nào? - Phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q. Làm ?2 Nêu chú ý: Khi gặp tổng của nhiều số hữu tỉ ta làm như thế nào? Hs phát biểu quy tắc chuyển vế Chuyển vế và đổi dấu Hs phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q a) x - x = b) - Thực hiện nhĩm hai hay nhiều số hạng. 2. Qui tắc chuyển vế. * Qui tắc (Sgk) x, y, z Q x + y = z x = y – z * VD (Sgk) ?2: Tìm x. a) b) Chú ý (Sgk). 3. Củng cố : - Phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ - Phát biểu qui tắc “chuyển vế”. Làm trên giấy trong bài 6SGK/10. Gọi 2 hs lên bảng thực hiện bài 8a,bSGK/10 4 . DỈn dß : Làm các bài tập 6, 7, 8, 9,10/10(Sgk)18a/6(SBT) Ơn tập qui tắc nhân, chia phân số, tính chất của phép nhân phân số ****************************************************************** Líp 7a . ngµy d¹y :…………. TiÕt d¹y:………sÜ sè :…. V¨ng .......... Líp 7b . ngµy d¹y :…………. TiÕt d¹y:………sÜ sè :…. V¨ng .......... Tiết 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. Mơc tiªu a , Kiến thức : Nắm vững các quy tắc nhân chia số hữu tỉ được học trong bài b , Kĩ năng : Nhân chia số hữu tỉ theo quy tắc nhanh và đúng c , Thái độ : Tích học hỏi rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân chia số hữu tỉ II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh . GV: Bảng phụ ghi công thức. HS : Ôn lại qui tắc nhân, chia hai phân số. III . TiÕn tr×nh lªn líp : 1, Kiểm tra bài cũ  Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát. Phát biểu qui tắc chuyển vế. 2. Bài mới : Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Néi dung bµi d¹y Hoạt động 1. Qui tắc nhân hai số hữu tỉ -Hãy phát biểu qui tắc nhân phân số? - Cĩ áp dụng được cho phép nhân hai số hữu tỉ khơng? Tại sao? -Phát biểu qui tắc nhân hai số hữu tỉ? - Thực hiện ví dụ trong SGK -Nhân tử với tử,mẫu với mẫu -Dạng phân số - Đứng tại chỗ thực hiện 1.Nhân hai số hữu tỉ: Tổng quát: Với tacĩ: Ví dụ (sgk) Hoạt động 2. Chia hai số hữu tỉ Chia số hữu tỉ x cho y như thế nào? Viết dạng tổng quát? Ghi bảng giúp hs Nhận xét, sửa lỗi và đĩng khung cơng thức. Ví dụ: -Hãy thực hiện phép tính bên -Làm bài ? -Nhận xét đề bài ? Nêu cách làm. -Giới thiệu tỉ số của hai số hữu tỉ x và y. - Hãy viết tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 Đứng tại chỗ trả lời. Tỉ số của -5,12 và 10,25 là: hay -5,12: 10,25 2)Chia hai số hữu tỉ: Ví dụ :(sgk) Chú ý (sgk) Tỉ số của x và y là: Ví dụ (sgk) 3. Củng cố  : Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x,y ? Hoạt động nhóm bài 13,16/SGK. 4. Dặn dò: Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ. Xem lại bài gia trị tuyệt đối của một số nguyên (L6). Làm bài 17,19,21 /SBT-5. ***************************************************************** Líp 7a . ngµy d¹y :…………. TiÕt d¹y:………sÜ sè :…. V¨ng .......... Líp 7b . ngµy d¹y :…………. TiÕt d¹y:………sÜ sè :…. V¨ng .......... TiÕt 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I . Mục đích  : a , Kiến thức : - Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ b , Kĩ năng : - Biết lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ bất kì - Cĩ kĩ năng cộng trừ nhân chia số thập phân c , Thái độ : - Tìm hiểu cách lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, thấy được sự tương tự như với giá trị tuyệt đối của số nguyên - Cĩ ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lí các phép tính một cách nhanh nhất II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh . - GV: Bảng phụ vẽ trục số để ôn lại GTTĐ của số nguyên a. - HS: Bảng nhóm. III . TiÕn tr×nh lªn líp : Kiểm tra bài cũ: GTTĐ của số nguyên a là gì? Tìm x biết | x | = 23. Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5; ; -4 Bài mới: Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Néi dung bµi d¹y Hoạt động 2. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ Nªu ®Þnh nghÜa vỊ gi¸ trÞ tuyƯt ®èi cđa sè nguyªn a Giíi thiƯu ®Þnh nghÜa vỊ gi¸ trÞ tuyƯt ®èi cđa mét sè h÷u tØ Lµm bµi ?1 NÕu x > 0 , x < 0, x = 0 th× nh­ thÕ nµo ? H·y tÝnh khi , x=-5,75, x=0 Rĩt ra kÕt luËn g× khi víi Lµm bµi ?2 lµ kho¶ng c¸ch tõ ®iĨm a ®Õn ®iĨm O trªn trơc sè + x =3,5 + x=0 1. Gi¸ trÞ tuyƯt ®èi cđa mét sè h÷u tØ = VÝ dơ : (sgk) NhËn xÐt : (sgk) Víi mäi ta cã , , Hoạt động 3. Cộng trừ nhân chia số thập phân ThÕ nµo lµ ph©n sè thËp ph©n ? Cã ¸p dơng ®­ỵc c¸c phÐp céng trõ nh©n chia ph©n sè ®­ỵc kh«ng? T¹i sao? NhËn xÐt g× vỊ c¸c sè h¹ng cđa tỉng bªn? TÝnh b¼ng c¸ch nµo? H·y thùc hiƯn nh­ céng víi sè nguyªn Thùc hiƯn phÐp nh©n sè nguyªn NhËn xÐt g× vỊ sè bÞ chia vµ sè chia? Lµm ?3 Ph©n sè mµ mÉu lµ luü thõa cđa 10 §­a vỊ ph©n sè vµ céng trõ (-1,13)+(-0,264) =- (1,13+0,264)=-1,394 0,245-2,134 =0,245+(-2,134) =-(2,134-0,245) =-1,889 (-5,2).3,14 =-(5,2.3,14) =-16,328 (-0,408) : (-0,34) = +(0,408:0,34) =1,2 -3,116+0,263 =-(3,116-0,263) =-2,853 (-3,7).(-2,16) =3,7.2,16=7,992 2) Céng trõ nh©n chia sè thËp ph©n VÝ dơ 1:(sgk) (-1,13)+(-0,264) =- (1,13+0,264)=-1,394 0,245-2,134 =0,245+(-2,134) =-(2,134-0,245) =-1,889 (-5,2).3,14 =-(5,2.3,14) =-16,328 VÝ dơ 2:(sgk) (-0,408) : (-0,34) = +(0,408:0,34) =1,2 -3,116+0,263 =-(3,116-0,263) =-2,853 (-3,7).(-2,16) =3,7.2,16=7,992 3.Củng cố :- Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD. - Hoạt động nhóm bài 17,19,20/SGK. 4. Dặn dò: - Tiết sau mang theo máy tính - Chuẩn bị bài 21,22,23/ SGK. ****************************************************************** Líp 7a : ngµy d¹y : ……….. tiÕt d¹y :……… sÜ sè :…….v¾ng ........ Líp 7b : ngµy d¹y : ……….. tiÕt d¹y :……… sÜ sè :…….v¾ng ........ Tiết 5: LUYỆN TẬP I . Mục đích  : - a , KiÕn thøc : Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ. - b , Luyện kỹ : năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính. - c , Th¸i ®é : Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức. II. Chuẩn bị cđa gi¸o viªn vµ häc sinh : GV: Bảng phụ. HS: Bảng nhóm,máy tính. III. Tiến trình lªn líp : 1 , Kiểm tra bài cị : Viết quy tắc cộng , trừ, nhân, chia số hữu tỷ ? Tính : 2 , bµi míi : Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Néi dung bµi d¹y Hoạt động 1: Tính giá trị biểu thức . -GV: Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài 28/SBT - Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã học. - Yêu cầu Hs nói cách làm bài 29/SBT. - Hoạt động nhóm bài 24/SGK. Mời đại diện 2 nhóm lên trình bày,kiểm tra các nhóm còn lại. - GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính. - Làm bài 26/SGK. 25/SGK. - Làm bài 32/SBT: Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5| -Làm bài 33/SBT: Tìm GTNN: C = 1,7 + |3,4 –x| - Hs đọc đề,làm bài vào tập. 4 Hs lên bảng trình bày. - Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc phải đổi dấu.Nếu có dấu trừ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn để nguyên. - Hs: Tìm a,thay vào biểu thức,tính giá trị. _ Hoạt động nhóm. -Hs: Nghe hướng dẫn. - thực hành. - Hoạt động nhóm. Bài 28/SBT: A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0 B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3) = 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3 = -6,8 C = -(251.3 + 281) + 3.251 – (1 – 281) = -251.3 - 281 + 3.251 – 1 + 281 = -1 D = -( + ) – (- + ) = - - + - = -1 Bài 29/SBT: P = (-2) : ()2 – (-). = - Với a = 1,5 =,b = -0,75 = - Bài 24/SGK: (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)] = (-1).0,38 – (-1).3,15 = 2,77 [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] = 0,2.[(-20,83) + (-9,17) = -2 3 , Cđng cè : Nhắc lại cách giải các dạng toán trên . 4 , Dặn dò :- Xem lại các bài tập đã làm. - Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT. *************************************************************** Líp 7a : ngµy d¹y : ……….. tiÕt d¹y :……… sÜ sè :…….v¾ng ......... Líp 7b : ngµy d¹y : ……….. tiÕt d¹y :……… sÜ sè :…….v¾ng ......... Tiết 6 : LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. Mục đích : - a , KiÕn thøc : HS hiểu được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. - b , KÜ n¨ng : Nắm vững các qui tắc nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số,lũy thừ của lũy thừa. - c , Th¸i ®é : Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán. II. Chuẩn bị cđa gi¸o viªn vµ häc sinh : GV : Bảng phụ ghi các công thức. HS : bảng nhóm,máy tính. III. Tiến trình lªn líp : Kiểm tra bài cũ : Cho a N. Lũy thừa bậc n của a là gì ? Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD. Bài mới: Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Néi dung bµi d¹y Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên . -GV: Đặt vấn đề. Tương tự đối với số tự nhiên hãy ĐN lũy thừa bậc n(n N,n > 1) của số hữu tỉ x. -GV: Giới thiệu các qui ước. - Yêu cầu Hs làm ?1 Gọi Hs lên bảng. -Hs: lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng x. - Nghe GV giới thiệu. - Làm ?1. 1.Lũy thừa với số mũ tự nhiên: - ĐN: SGK/17 xn = x.x.x…x ( n thừa số) (x Q,n N,n > 1) - Qui ước: x1 = x, x0 = 1. Nếu x = thì : xn = ( )n = . . ... = an/bn ?1 (-0,5)2 = 0,25 (-)2 = -() (-0,5)3 = -0,125 (9,7)0 = 1 Hoạt động 2 :Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số . -GV : Cho a N,m,n N m n thì: am. an = ? am: an = ? -Yêu cầu Hs phát biểu thành lời. Tương tự với x Q,ta có: xm . xn = ? xm : xn = ? -Làm ?2 -Hs : phát biểu. am. an = am+n am: an = am-n xm . xn =  xm+n xm : xn =  xm-n -Làm ?2 2.Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số: Với x Q,m,n N xm . xn =  xm+n xm : xn =  xm-n ( x 0, m n) ?2 a. (-3)2 .(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b. (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5-3 = (-0,25)2 Hoạt động 3: Lũy thừa của lũy thừa . -GV:Yêu cầu HS làm nhanh ?3 vào bảng. - Đặt vấn đề: Để tính lũy thừa của lũy thừa ta làm như thế nào? - Làm nhanh ?4 vào sách. -GV đưa bài tập điền đúng sai: 1. 23 . 24 = 212 2. 23 . 24 = 27 - Khi nào thì am . an = am.n - Hs làm vào bảng. - Ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. 3.Lũy thừa của lũy thừa: ( xm)n = xm.n Chú ý: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. 3.Củng cố: - Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa. - Hoạt động nhóm bài 27,28,29/SGK. 4. Dặn dò: - Học thuộc qui tắc,công thức. - Làm bài 30,31/SGK, 39,42,43/SBT. ***************************************************************** Líp 7a : ngµy d¹y : ……….. tiÕt d¹y :……… sÜ sè :…….v¾ng ......... Líp 7b : ngµy d¹y : ……….. tiÕt d¹y :……… sÜ sè :…….v¾ng ......... Tiết 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( TiÕp ) I. Mục đích : - a , KiÕn thøc : Học sinh n¨m vững qui tắc lũy thừa của một tích,của mộy thong. - b , KÜ n¨ng : Có kỹ năng vận dụng các qui tắc để tính nhanh. - c , Th¸i ®é : rÌn luyªn tÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c . II. Chuẩn bị cđa gi¸o viªn vµ häc sinh : GV: SGK,bảng công thức. HS: SGK,bảng nhóm. III. Tiến trình lªn líp : Kiểm tra bài cũ: - Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x. Bài mới: Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Néi dung bµi d¹y Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích -GV: Đưa bài tập: Tính nhanh: (0,125)3. 83 -Yêu cầu Hs làm ?1. - Muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta làm như thế nào? - Lưu ý: Công thức có tính chất hai chiều. - Làm ?1. - Muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta có thể nâng từng thừa số lên lũy thừa đó rồi nhân các kết quả tìn được 1.Lũy thừa của một tích: ( x.y)n = xn . ym Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa. ?2 a. ()5 . 35 = (.3)5 = 1 b. (1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23 = (1,5.2)3 = 27 Hoạt động 2: Lũy thừa của một thương . - Cho Hs làm ?3. - Tương tự rút ra nhận xét để lập công thức. - Làm ?4 - Làm ?5 - Hs làm ?3. - Rút ra nhận xét. - Làm ?4 - Làm ?5 2.Lũy thừa của một thương: ()n = ( y0) Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa. ?4 = ()2= 32 = 9 = = (-3)3 = -27 = = 53 = 125 ?5 a. (0,125)3. 83 = (0,125.8)3= 1 b. (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = 81 3.Củng cố: - Nhắc lại 2 công thức trên. - Hoạt động nhóm bài 35,36,37/SGK. 4. Dặn dò: - Xem kỹ các công thức đã học. - BVN: bài 38,40,41/SGK. ***************************************************************** Líp 7a : ngµy d¹y : ……….. tiÕt d¹y :……… sÜ sè :…….v¾ng ........... Líp 7b : ngµy d¹y : ……….. tiÕt d¹y :……… sÜ sè :…….v¾ng ........... Tiết 8: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : a , Kiến thức : Củng cố lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, các quy tắc tính luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương , luỹ thừa của một luỹ thừa , tích của hai luỹ thừa cùng cơ số, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số . b , Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc trên vào bài tập tính toán c ,Th¸i độ : yêu thích say mê học bộ mơn II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh . GV: SGK , gi¸o ¸n , bµi tËp ch÷a . HS: SGK , häc bµi vµ lµm bµi tËp . III. Tiến trình lªn líp : 1 , Kiểm tra bài cu õ: Nêu quy tắc tính luỹ thừa của một tích ? Viết công thức ? Tính : 2 , Bài mới: Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Néi dung bµi d¹y Hoạt động 1: Tính giá trị biểu thức. - Cho Hs làm bài 40a,c,d/SGK. - Nhận xét. Hs lên bảng trình bày. Bài 40/SGK a. = = c. = = = d. . = = = = -853 Hoạt động 2: Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa - Yêu cầu Hs đọc đề,nhắc lại công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Làm 40/SBT,45a,b/SBT - Hs đọc đề,nhắc lại công thức. - Làm 40/SBT,45a,b/SBT Bài 40/SBT 125 = 53, -125 = (-5)3 27 = 33, -27 = (-3)3 Bài 45/SBT Viết biểu thức dưới dạng an a. 9.33..32 = 33 . 9 . .9 = 33 b. 4.25: = 22.25: = 27 : = 28 Hoạt động 3: Tìm số chưa biết Hoạt động nhóm bài 42/SGK - Cho Hs nêu cách làm bài và giải thích cụ thể bài 46/SBT Tìm tất cả n є N: 2.16 2n 4 9.27 3n 243 -Hs hoạt động nhóm. - Hs: Ta đưa chúng về cùng cơ số Bài 42/SGK = -27 (-3)n = 81.(-27) (-3)n = (-3)7 n = 7 8n : 2n = 4 = 4 4n = 41 n = 1 Bài 46/SBT a. 2.16 2n 4 2.24 2n 22 25 2n 22 5 n 2 n є {3; 4; 5} b. 9.27 3n 243 35 3n 35 n = 5 3. Củng cè : Cho Hs làm các bài tập sau: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ 4. Dặn dò: - Xem lại các bài tập đã làm. - Ôn lại hai phân số bằng nhau. ******************************************************************* Líp 7a : ngµy d¹y : ……….. tiÕt d¹y :……… sÜ sè :…….v¾ng ........... Líp 7b : ngµy d¹y : ……….. tiÕt d¹y :……… sÜ sè :…….v¾ng ........... Tiết 9: TỈ LỆ THỨC I. Mục đích : a , Kiến thức : - Học sinh hiểu được khái niệm đẳng thức , nắm được định nghĩa tỷ lệ thức, các tính chất của tỷ lệ thức . - Nhận biết hai tỷ số có thể lập thành tỷ lệ thức không .biết lập các tỷ lệ thức dựa trên một đẳng thức . b , Kĩ năng : biết lập ra các tỉ lệ thức dựa vào đẳng thức cho trước và ngược lại một cách nhanh chĩng và chính xác. c , Thái độ : yêu thích bộ mơn 2.Chuẩn bị của GV Và HS : - GV : Bảng phụ ghi các tính chất. - HS : bảng nhóm. 3 . Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bµi cị : - Tỉ số của hai số a, b ( b 0 ) là gì? Viết kí hiệu. - Hãy so sánh: và 2. Bài mới: Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS Néi dung bµi d¹y Hoạt động 1: Định nghĩa - Đặt vấn đề: hai phân số và bằng nhau. Ta nói đẳng thức: = Là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì?Cho vài VD. - Nhắc lại ĐN tỉ lệ thức. - Thế nào là số hạng, ngoại tỉ, trung tỉ của tỉ lệ thức? Yêu cầu làm ?1 - HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = - Hs nhắc lại ĐN. - a,b,c,d : là số hạng. a,d: ngoại tỉ. b,c : trung tỉ. -Làm ?1 1.Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = Tỉ lệ thức = còn được viết a: b = c: d a,b,c,d : là số hạng. a,d: ngoại tỉ. b,c : trung tỉ. ?1 a.:4 = ,: 8 = :4 = : 8 b. -3:7 = -2: 7 = -3:7 -2: 7 (Không lập được tỉ lệ thức) Hoạt động 2: Tính chất. Đặt vấn đề: Khi có = thì theo ĐN hai phân số bằng nhau ta có: a.d=b.c.Tính chất này còn đúng với tỉ lệ thức không? - Làm ?2. - Từ a.d = b.c thì ta suy ra được các tỉ lệ thức nào? - HS: Tương tự từ tỉ lệ thức = ta có thể suy ra a.d = b.c -Làm ?2. - Từ a.d = b.c thì ta suy ra được 4 tỉ lệ thức : Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d 0 ta có 4 tỉ lệ thức sau: = ; = = ; = 2.Tính chất : Tính chất 1 : Nếu = thì a.d=b.c Tính chất 2 : Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d 0 ta có 4 tỉ lệ thức sau: = ; = = ; = 3. Củng cố : - Cho Hs nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức. - Hoạt động nhóm bài 44,47/SGK 4. Dặn dò : - Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức. - Làm bài 46/SGK,bài 60,64,66/SBT. ************************************************************ Lớp 7a . Tiết dạy :........ Ngày dạy :...................... Sĩ số :...... Vắng :............ Lớp 7b . Tiết dạy :........ Ngày dạy :...................... Sĩ số :...... Vắng :............ Tiết 10 Luyện tập 1. Mục tiêu a, Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. b, Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. c, Thái độ: HS tích cực học tập. 2.Chuẩn bị của GV Và HS a, GV: Bảng phụ, MTBT b, HS: MTBT, phiếu nhóm. 3 . Tiến trình bài dạy a, Kiểm tra bài cũ: HS1: Hãy nêu định nghĩa tỉ lệ thức? Lập 1 tỉ lệ thức từ các số sau: 28; 14; 2; 4; 8; 7. HS2: Yêu cầu nêu 2 tính chất của tỉ lệ thức? b, Nội dung bài mới: Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS Néi dung bµi d¹y Hoạt động 1: Dạng bài tập nhận dạng tỉ lệ thức -Yêu cầu làm bài Tìm x: a)2,5 : 7,5 = x : b) : x = : 0,2 -Yêu cầu phát biểu cách tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức. -Gọi 2 HS lên bảng làm. - Quan sát đề bài trên bảng phụ -1 HS đứng tại chỗ phát biểu các tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức. -2 HS lên bảng làm BT Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức. Bài 49 (SGK/26): b) : == 2,1 : 3,5 = = vì ¹ nên không lập được tỉ lệ thức. c)6,51 : 15,9 = = Lập được tỉ lệ thức. d)-7 : = ¹ = Không lập được tỉ lệ thức. Hoạt động 2: Dạng bài tập tìm số hạng chưa biết Ñaët vaán ñeà: Khi coù = thì theo ÑN hai phaân soá baèng nhau ta coù: a.d=b.c.Tính chaát naøy coøn ñuùng vôùi tæ leä thöùc khoâng? - Laøm ?2. - Töø a.d = b.c thì ta suy ra ñöôïc caùc tæ leä thöùc naøo? - HS: Töông töï töø tæ leä thöùc = ta coù theå suy ra a.d = b.c -Laøm ?2. - Töø a.d = b.c thì ta suy ra ñöôïc 4 tæ leä thöùc : Neáu a.d = b.c vaø a,b,c ,d 0 ta coù 4 tæ leä thöùc sau: = ; = = ; = Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết. Bài tập: Tìm x a)7,5 . x = 2,5 . = 2,5 .0,6 vậy x = = = 2 b)x . = . 0,2 hay x . = Vậy x = = Hoạt động 3: Dạng toán lập tỉ lệ thức -Yêu cầu HS làm bài 51 SGK -GV gợi ý cho HS - Cho HS hoạt động nhóm làm trong 3’ và gọi 1 nhóm nêu đáp án -1 HS đọc đẳng thức tích có thể viết được từ 4 số đã cho. - Hoạt động nhóm làm bài - Đại diện nhóm trình bày Dạng 3: Lập tỉ lệ thức Bài 51 (SGK/28): Tc có: 1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2) ; ; ; c, Củng cố: - Cho HS làm bài tập: Tìm các tỉ số bằng nhau rồi lập thành tỉ lệ thức: 26 : 13 ; : 2 ; 10 : 5 ; 2,4 : 8 ; 3 : 10. d, Hướng dẫn : -Ôn lại các bài tập đã làm. -BTVN: 50,53/27,28 SGK; 62, 64 70/ 13, 14 SBT -Xem trước bài “Tính chất dãy tỉ số bằng nhau” ****************************************************************** Lớp 7a . Tiết dạy :........ Ngày dạy :...................... Sĩ số :...... Vắng :............ Lớp 7b . Tiết dạy :........ Ngày dạy :...................... Sĩ số :...... Vắng :............ Tiết 11: Bài 8: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 1 . Mục đích : a , Kiến thức : Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. b , Kĩ năng :Vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập chia tỉ lệ. c , Thái độ : Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập. 2 . Chuẩn bị của GV và HS : - GV: Bảng phụ. - HS: Bảng nhóm. 3 . Tiến trình lên lớp : a . Kiểm ta bài cũ : - Yêu cầu HS nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. - BT: Cho tỉ lệ thức = . Hãy so sánh các tỉ số và với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho. b, Nội dung bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy Hoạt động 1: Tính chất của day tỉ số . - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 ? Một cách tổng quát ta suy ra được điều gì. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK phần chứng minh - Giáo viên đưa ra trường hợp mở rộng - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 55 - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh trình bày trên bảng - Học sinh phát biểu giáo viên ghi bảng - Cả lớp đọc và trao đổi trong nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày

File đính kèm:

  • docgiao an dai 7 soan theo ct gian tai.doc
Giáo án liên quan