I. Mục tiêu ;
1.Kiến thức : Học sinh biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Z , b 0 , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh được các số hữu tỉ .
2.Kĩ năng :
-Học sinh biểu diễn được các số hữu tỉ trên trục số , so sánh được 2 số hữu tỉ
Bước đầu biểu diễn được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
3. Thái độ : cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên : Bảng phụ bài 1 , thước thẳng, phấn màu
2.Học sinh : Quy tắc so sánh phân số học ở lớp 6
III.Phương pháp : Vấn đáp, hợp tác nhóm
IV.Tổ chức giờ học
1.ổn định tổ chức (1')
2.Kiểm tra bài cũ (4')- Hãy viết P/số bằng phân số
- Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ?
(- HS1 :
- HS2: =.Thành vô số phân số bằng nó)
33 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 819 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 từ tiết 1 đến tiết 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I : Số hữu tỉ -Số thực
Soạn :14/8/2009
Giảng : 17/8/2009
Tiết 1:Tập hợp Q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu ;
1.Kiến thức : Học sinh biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b ẻ Z , b ạ 0 , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh được các số hữu tỉ .
2.Kĩ năng :
-Học sinh biểu diễn được các số hữu tỉ trên trục số , so sánh được 2 số hữu tỉ
Bước đầu biểu diễn được mối quan hệ giữa các tập hợp số N è Z è Q
3. Thái độ : cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên : Bảng phụ bài 1 , thước thẳng, phấn màu
2.Học sinh : Quy tắc so sánh phân số học ở lớp 6
III.Phương pháp : Vấn đáp, hợp tác nhóm
IV.Tổ chức giờ học
1.ổn định tổ chức (1')
2.Kiểm tra bài cũ (4')- Hãy viết P/số bằng phân số
- Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ?
(- HS1 :
- HS2: =.....Thành vô số phân số bằng nó)
3.Tiến hành tổ chức dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Khởi động (2')
- ở lớp 6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số, số đó được gọi là số hữu tỷ.
Số ; 0,3 … đều là số hữu tỷ
Vậy thế nào là số hữu tỷ? TH số hữu tỉ được viết ntn?
học sinh lắng nghe và đưa ra câu trả lời
Hoạt động 2:Tìm hiểu về số hữu tỉ (10')
Mục tiêu : Nhận dạng được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b ẻ Z , b ạ0 Bước đầu biểu diễn được mối quan hệ giữa các tập hợp số N è Z è Q
? Qua ví dụ trên hãy cho biết thế nào là số hữu tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ ?
Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng với a, b ẻ Z, b ạ 0
- G/v giới thiệu : T/h các số hữu tỷ được ký hiệu là Q
- Cho h/s làm ?1
- Gọi h/s nhận xét
- G/v chốt lại
Cho h/s làm ?2
Ba tập hợp số N ; Z ; Q có quan hệ với nhau như thế nào ?
Gv giới thiệu sơ đồ ven biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp
- Cho h/s làm bài tập 1(sgk-7)
GV treo bảng phụ bài1
- Gọi 1 h/s nhận xét
- G/v sửa sai
GV chốt lại KN số hữu tỉ
Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng với a, b ẻ Z , b ạ 0
HS chú ý theo dõi
HS hoạt động theo cá nhân trong 2' suy nghĩ trả lời
HS khác nhận xét
+) N è Z è Q
HS làm theo nhóm ngang trong 2' sau đó lên bảng điền các HS khác nhận xét bổ sung
1.Số hữu tỉ
*Khái niệm:
Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng với a, b ẻ Z , b ạ 0
VD: các số 3, -0,5; 0; là các số hữu tỉ
+ T/h các số hữu tỷ được ký hiệu là Q
Các số 0,6 ; -1,25 ;
là số hữu tỷ vì :
;
Số nguyên a là số hữu tỉ vì a= (aZ)
Bài 1(sgk )
Điền kí hiệu( )thích hợp vào ô vuông
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (8')
Mục tiêu : Học sinh biểu diễn được các số hữu tỉ trên trục số
- Cho h/s làm ?3
Hãy biểu diễn số hữu tỷ : trên trục số
- Gọi 1 h/s làm trên bảng
- H/s khác làm ra vở nháp
- Gọi 1 h/s nêu cách thực hiện - Hãy biểu diễn: trên trục số
- G/v trên trục số điểm
1 HS lên bảng vẽ trục số và biểu diễn
HS dưới lớp hoàn thiện vào vở
Đổi chia đ.thẳng đơn vị thành 2 phần bằng nhau
- Lấy về bên trái điểm 0 1 đoạn thẳng = 2 đơn vị mới
2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
số hữu tỷ x được gọi là điểm x
Gv chốt lại cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Hs lắng nghe
Hoạt động 4: So sánh 2 số hữu tỷ( 10')
Mục tiêu: HS nêu được cách so sánh được hai số hữu tỉ với nhau
Cho h/s làm ?4
- Gọi h/s trình bày
? Muốn so sánh 2 phân số ta làm ntn?
- Cho h/s đọc VD trong sgk
a. ; b.
- Qua VD, so sánh 2 số hữu tỷ ta cần làm như thế nào ?
- G.v g.thích số hữu tỷ dương, âm, số 0
- Cho h/s làm ?5
? Qua ?5 hãy cho nhận xét
khi nào
Gv chốt lại kiến thức
HS hoạt động theo cá nhân suy nghĩ cách làm
+) Đưa chúng về cùng một mẫu số rồi so sánh tử với nhau
HS đọc VD trong sgk trong 2' theo cá nhân sau đó nêu lại cách làm
B1: Viết 2 số hữu tỉ sang dạng phân số có mẫu dương
B2: QĐ 2 phân số đó về dạng phân số có chung mẫu rồi so sánh 2 phân số đó
B3: Kết luận
HS lắng nghe và ghi nhớ
HS làm theo nhóm (kĩ thuật khăn trải bàn ) trong 4')
-Các nhóm treo bảng nhận xét chéo nhau
+) nếu a, b cùng dấu ; nếu a, b khác dấu.
3.So sánh hai số hữu tỉ
Vì : -10 > -12 ; 15 > 0
hay
VD (sgk )
Với x ta luôn có
Hoặc x= y hoặc x>y hoặc x<y
* Lưu ý ( sgk)
Số hữu tỷ dương
Số hữu tỷ âm
Số hữu tỷ không âm, không dương
Hoạt động 5:Củng cố- luyện tập (8')
Mục tiêu: Học sinh so sánh được 2 số hữu tỉ với nhau
- Thế nào là số hữu tỷ ? cho VD ?
- Để so sánh 2 số hữu tỷ ta làm ntn?
- Cho h/s làm bt 3(a,c/8)
- Gọi 2 h/s lên bảng
- Gọi 2 h/s nhận xét
- G/v sửa sai - cho điểm
Gv chốt lại kiến thức cần ghi nhớ trong bài
+) Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng với a, b ẻ Z,b ạ 0,VD -0,8;-3;2;
B1: Viết 2 số hữu tỉ sang dạng phân số có mẫu dương
B2: QĐ 2 phân số đó về dạng phân số có chung mẫu rồi so sánh 2 phân số đó
B3: Kết luận
2h/s lên bảng trình bày bài các hs khác làm vào vở sau đó nhận xét
*Bài tập
Bài 3( sgk - 8)
a.
c.
Hướng dẫn về nhà :(2')
-Nắm chắc khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , cách so sánh 2 số hữu tỉ
-Ôn lại quy tắc cộng trừ phân số
-Xem lại các bài tập đã chữa :BTVN2B, 4,5 sgk
-Chuẩn bị cho tiết sau đọc trức bài : Cộng , trừ hai số hữu tỉ
Soạn :15/8/2009
Giảng:19/8/2009
Tiết 2 . Cộng , trừ hai số hữu tỉ
I.Mục tiêu
1.Kiến thức : Học sinh nắm vững quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ , quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
2. Kĩ năng : Học sinh làm được các phép toán cộng, trừ số hữu tỷ
- HS biết cách áp dụng quy tắc "chuyển vế".
3. Thái độ : Cẩn thận chính xác, tích cực xây dựng bài
II. Chuẩn bị
1.Giáo viên :bảng phụ ghi tóm tắt quy tắc cộng phân số
2.Học sinh : Ôn tập quy tắc cộng p/ số , quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6
III.Phương pháp : Vấn đáp, hợp tác nhóm
IV.Tổ chức giờ học
1.ổn định tổ chức (1')
2.Kiểm tra bài cũ (4')
? thế nào là số hữu tỉ cho vd về 3số hữu tỷ dương ,âm ,0
? yêu cầu 1hs lên bảng làm bài tập 3b
( x= ;y= Vậy )
GV nhận xét đánh giá cho điểm
3.Tiến hành tổ chức dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Khởi động (2')
- ở lớp 6 ta đã biết cách cộng trừ các phân số
- Nhắc lại cách cộng trừ các phân số?
- Vậy để cộng, trừ các số hữu tỉ ta làm như thế nào? có giống như cộng trừ các phân số hay không
+)Viết chúng dưới dạng cùng mẫu (+)
Cộng hoặc trừ tử, mẫu số giữ nguyên
học sinh lắng nghe và đưa ra câu trả lời
Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỷ (12')
Mục tiêu : Học sinh phát biểu được quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ làm được các phép toán cộng, trừ số hữu tỷ
Ta đã biết mọi sht Qđều viết dưới dạng phân số
ab Z b0 vậy để cộng hoặc trừ 2 số hữu tỷ ta làm
như thế nào
+)Để cộng ,trừ 2 số hữu tỷ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng công thức cộng ,trừ phân số
1. Cộng trừ 2 số hữu tỷ
* Quy tắc ( sgk -8 )
x=
- Nêu quytắc cộng 2 phân sốcùng mẫu khác mẫu
Với 2 số hữu tỷ bất kỳ ta đều có thể viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu dương áp dụng công thức cộng trừ 2 phân số cùng mẫu với x=
hoàn thành x+y=? x-y=?
- Cho HS đọc vd trong sgk và nêu lại cách làm
- Gọi 2 hs lên bảng thực hiện ?1, các hs khác hoàn thiện vào vở
Gọi hs khác nhận xét bổ sung bài làm, sửa sai
-Yêu cầu HS làm tương tự như ví dụ và ?1 để làm bài tập 6 a, c
-Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện
GV nhận xét chốt lại cách cộng trừ hai số hữu tỉ
HS phát biểu và lên bảng viết
+) hs đọc VD trong sgk theo cá nhân trong 2' và nêu lại cách làm
-2HS lên bảng trình bày
HS khác nhận xét bổ xung
2 HS khá lên bảng thực hiện , HS khác nhận xét bổ xung
Ta có :
x+y=
x-y =
Bài 6(sgk)
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (12')
Mục tiêu: HS phát biểu được quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ, vận dụng quy tắc để giải được các bài tập trong sgk
? Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z
GV giới thiệu quy tắc chuyển vế trong Q
-Yêu cầu HS đọc lại quy tắc trong sgk và viết tổng quát
GV yêu cầu HS đọc ví dụ trong sgk và nêu lại cách làm
+)Khi chuyển một số từ vế này sang vế kia của một đẳng thức , ta phải đổi dấu số hạng đó
+) HS đọc theo cá nhân trong 1' và nêu lại cách làm
+)chuyển sang vế phải và đổi dấu (-)
2.Quy tắc chuyển vế
* Quy tắc (sgk)
+) Với mọi x,y,z Q
x+y =z x=z-y
VD(sgk-9)
GV nhấn mạnh khi chuyển vế phải đổi dấu số hạng đó
-Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm ngang làm ?2
Đại diện 2 HS lên bảng trình bày
-Yêu cầu đọc chú ý trong sgk
GV chốt kĩ lại kiến thức
thành dấu (+)
sau đó thực hiện phép cộng số hữu tỉ
-HS làm theo nhóm ngang
trong 3'
2HS lên bảng trình bày
HS khác nhận xét bổ xung
-HS đọc chú ý
*Chú ý (sgk- 9)
Hoạt động 4: Củng cố(12')
Mục tiêu : Học sinh làm được các phép toán cộng, trừ số hữu tỷ
? Nêu cách làm bài 9 , tìm x
Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
GV chốt lại kiến thức
-Cho HS làm theo nhóm bài tập 10
-Các nhóm treo bảng phụ và nhận xét chéo nhau
? trong hai cách cách nào làm nhanh hơn
GVchốt lại kiến thức và lưu ý hs nên tìm cách làm nhanh và hợp lí khi giải toán
+)Sử dụng quy tắc chuyển vế ,chuyển sang vế ko chứa x và đổi dấu
1HS lên bảng thực hiện
Hs làm theo nhóm trong 4'
-Các nhóm treo bảng nhận xét chéo nhau
+) Cách 2 làm nhanh hơn so với cách 1
*Bài tập
Bài 9(sgk) Tìm x , biết
Bài 10(sgk- 10)
+) Cách 1
+) Cách 2
Hướng dẫn về nhà (2')
-Học thuộc quy tắc chuyển vế , xem kĩ lại cáh cộng trừ số hữu tỉ ,cách so sánh 2 số hữu tỉ
-Xem lại các bài tập đã chữa BTVN : 6(b,d)8, 9, 10sgk
ÔN lại quy tắc nhân chia p/s, các t/c của phép nhân p/s
-Chuẩn bị cho tiết sau đọc trước bài :Nhân chia số hữu tỉ
Soạn: 21/8/2009
Giảng: 24/8/2009
Tiết 3 . Nhân , chia số hữu tỉ
I.Mục tiêu
1.Kiến thức : -Học sinh phát biểu được quy tắc nhân , chia số hữu tỉ . Biết khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ
2.Kĩ năng : Học sinh làm đựơc các phép tính về nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng
3.Thái độ : Cẩn thận khi làm bài có tinh thần hợp tác nhóm
II.Chuẩn bị
1.Giáo viên :Bảng phụ bài 14, thước thẳng , phấn màu, bảng phụ
2.Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân , chia p/s , tính chất cơ bản của phép nhân p/s
III.Phương pháp : Vấn đáp, hợp tác nhóm
IV.Tổ chức giờ học
1.ổn định tổ chức (1')
2.Kiểm tra bài cũ (4')
? Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? Viết công thức tổng quát
? áp dụng làm bài 6d (Bài 6d, )
Gọi HS khác nhận xét, Gv nhận xét cho điểm
3.Tiến hành tổ chức dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Khởi động (1')
Ta thấy việc cộng trừ SHT ta thực hiện tương tự như cộng ,trừ p/s
? Vậy nhân chia 2 SHT ta có thực hiện tương tự như đối với p/s hay ko
HS lắng nghe
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (12')
Mục tiêu : Học sinh phát biểu được quy tắc nhân số hữu tỉ, làm được các phép toán nhân số hữu tỉ
? Theo em với phép nhân 2 số hữu tỉ ta sẽ làm ntn
-Yêu cầu HS viết dạng tổng quát của phép nhân số hữu tỉ
Yêu cầu HS đọc ví dụ trong sgk
? Nêu lại cách làm
-Ta có thể viết các SHT dưới dạng p/s rồi áp dụng quy tắc nhân p/s
1HS lên bảng viết dạng TQ
Cá nhân HS đọc ví dụ nêu lại cách làm
-đổi hỗn số ra phân số rồi áp dụng quy tắc nhân số hữu tỉ
1. Nhân hai số hữu tỉ
*Với ta có
(a,b,c,d ; b,d 0)
*VD (sgk- 11)
Gọi 2 HS lên bảng làm bài 11a,b
GV nhận xét chuẩn xác kết quả
? Phép nhân p/s có những t/ gì
GV thông báo : Phép nhân SHT cũng có tính chất tương tự
- Treo b.phụ ghi t/c ph.nhân số hữu tỷ
-GV chốt lại kiến thức
2HS lên bảng thực hiện
HS khác tự hoàn thiện vào vở sau đó nhận xét bổ xung bài làm trên bảng
-Giao hoán , kết hợp , nhân với số 1 , T/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng
-Các số khác 0 đều có SNĐ
1hs đứng tại chỗ nêu lại các tính chất
+) Để tính nhanh các phép tính
Bài 11(sgk )
*Tính chất :(bảng phụ)
Với mọi x,y,z Q
x.y=y.x
(x.y).z=x.(y.z)
x.1=x
(x0)
x.(y+z) =x.y+x.z
Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ (12')
Mục tiêu : Học sinh phát biểu được quy tắc nhân số hữu tỉ, làm được các phép toán nhân số hữu tỉ
? Phát biểu QT chia 2 phân số
-Với (y0)
? áp dụng QT chia p/s hãy biết công thức x chia y
? Tính
-Yêu cầu HS làm ?2
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
GV chốt lại phép chia 2 số hữu tỉ
HS phát biểu quy tắc
x:y=
=
HS hoạt động cá nhân 2 HS lên bảng trình bày
2. Chia hai số hữu tỉ
Với (y0)
ta có x:y=
Ví dụ
=
Hoạt động 4: Chú ý (3')
Mục tiêu:Học sinh biết viết tỉ số của hai số hữu tỉ
Gọi HS đọc chú ý sgk
? Lấy ví dụ về tỉ số của 2 số hữu tỉ
GV thông báo tỉ số của 2 số hữu tỉ sẽ được học tiếp sau
-HS đọc chú ý
HS lấy ví dụ
HS chú ý theo dõi
*Chú ý (sgk)
Với mọi x,y Q (y0)
Tỉ số của x và y kí hiệu
hoặc x:y
VD :Tỉ số của 2 số 0,7 và 0,25 là hoặc 0,7: 0,25
Hoạt động 5 : Củng cố(8')
Mục tiêu: Học sinh làm được các phép toán nhân, chia số hữu tỉ
gọi 1 HS lên bảng thự hiện bài 13 a, c
GV chốt lại cách nhân chia SHT
- Trò chơi vài 14 (SGK-12)
- T/c hai đội mỗi đội 5 người chuyền tay nhau 1 viên phấn, mỗi người làm 1 phép tính. Đội nào làm xong trước là thắng (2 bảng phụ)
- Gọi 2 nhóm khác nhận xét
- G/v cho điểm từng nhóm
Gv chốt lại kiến thức toàn bài
2 HS lên bảng làm bài HS khác hoàn thiện vào vở sau đó n/x bổ xung
HS làm theo nhóm
-Các hs ở dưới làm vào vở và cổ vũ các nhóm
*Bài tập
Bài 13(sgk) Tính
Bài 14(sgk -12)
x
4
=
:
x
:
-8
:
16
=
=
=
x
2
=
Hướng dẫn về nhà : (2')
- Học thuộc công thức nhân , chia số hữ tỉ
- Xem lại các bài tập đã chữa .BTVN 15,1612,13b,d(sgk)
- Ôn lại giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên
Chuẩn bị cho tiết sau đọc trước bài :Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cộng, trừ nhân , chia số thập phân
Soạn:
Giảng:
Tiết 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cộng, trừ nhân , chia số thập phân
I.Mục tiêu
1.Kiến thức :-Học sinh phát biểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
-Cách cộng, trừ nhân , chia số thập phân
2.Kĩ năng :- Viết được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Làm được các phép toán cộng, trừ nhân , chia số thập phân
3.Thái độ : Có ý thức vận dụng các t/ các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí
II.Chuẩn bị
1.Giáo viên : Thước thẳng , phấn màu , bảng phụ ?1;bài 17
2.Học sinh : -Ôn lại giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc cộng, trừ nhân , chia số thập phân, Cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân , biểu diễn trên trục số
III.Phương pháp : Vấn đáp, hợp tác nhóm
IV.Tổ chức giờ học
1.ổn định tổ chức (1')
2.Kiểm tra bài cũ (4')
HS1? Giá trị TĐ của 1 số nguyên a là gì ? Tìm | 27 |; | -5 |; | 0 |
- HS2: Vẽ trục số, biểu diễn số hữu tỷ : 3,5 ; ; -2
HS :- Giá trị TĐ của 1 số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số
| 27 | =27; | -5 | =5; | 0 | =0
3.Tiến hành tổ chức dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Khởi động (1')
Ta đã biết được Giá trị TĐ của 1 số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số
Vậy đối với số HT thì giá trị tuyệt đối của chúng có như số nguyên hay ko? ->Bài mới
HS lắng nghe
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (12')
Mục tiêu : Học sinh phát biểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Gv: Cũng tương tự như GTTĐ của số nguyên, GTTĐ của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số
- HS nhắc lại định nghĩa của
1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
*Định nghĩa (sgk)
Kí hiệu : | x|
-GV treo bảng phụ yêu cầu HS làm ?1 ý a theo cá nhân
-Yêu cầu HS lên bảng điền
- G/v chỉ vào trục số trên bảng : Khoảng cách không có giá trị âm
- Nêu công thứcẵxẵ= ?
Công thức xác định GTTĐ của số hữu tỷ cũng tương tự như đối với với số nguyên.
GV đưa ra ví dụ gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện
? So sánh |x| với số 0 ;|x| với |-x| ;|x| với x
Láy ví dụ minh hoạ
Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện ?2 , HS dưới lớp làm ra nháp
Bài tập 17 phần 1 SGK-15.
GV treo bảng phụ ý 2 lên bảng
GV chốt lại kiến thức về số hữu tỉ
HS hoạt động theo cá nhân sau đó lên bảng điền
HS chú ý theo dõi
HS đứng tại chỗ thực hiện
HS đứng tại chỗ trả lời lâý ví dụ minh hoạ
|-2|=2 >0 ;
|x| =|-x|VD |2|= |-2|=2
|x|x vd |-2|>-2
HS đứng tại chỗ nêu NX
2 HS lên bảng thực hiện ?2 ,HS khác nx bổ xung
HS làm theo nhóm ngang trong 3' làm bài 17
Cử đại diện 2 nhhóm lên bảng điền
Các nhóm khác nhận xét bổ sung bài làm trên bảng
Điền vào chỗ trống(....)
a,
Nếu x=3,5 thì |x|= | 3,5| =3,5
Nếu x=thì |x|=||=
b, Nếu x > 0 thì |x| =x
Nếu x = 0 thì |x| = 0
Nếu x < 0 thì |x| = -x
*Ta có
x nếu x 0
| x | =
-x nếu x < 0
Ví dụ
vì
vì
*Nhận xét Với xQ ta có
|x| 0; |x| =|-x|; |x|x
tìm x, biết
Bài 17(sgk)
1, a.Đúng ; b. Sai c.Đúng
2, tĩm, biết
Hoạt động 3: Cộng, trừ nhân , chia số thập phân(15')
Mục tiêu: Làm được các phép toán cộng, trừ nhân , chia số thập phân
GV đưa (-1,13)+(- 0,264)
hãy viết các số thập phân dưới dạng phân số thập phân
áp dụng công thức quy tắc cộng 2phân số
quan sát các số hạng tỷ có thể làm cách nào nhanh hơn
Giáo viên thông báo trong trường hợp khi cộng 2 số thập phân ta áp dụng tương tự như cộng với số nguyên
?nêu cách tính (-5,2).3,14
? Tương tự như phép cộng trừ còn cách tính nhanh hơn ko ?
- Vậy khi cộng ,trừ ,nhân hai số TP ta áp dụng quy tắc về GTTĐ và về dấu tương tự như đối với số nguyên
? Nêu quy tắc chia 2 số TP
GV chốt lại và đưa ra QT chia 2 số TP
-Yêu cầu HSđọc ví dụ trong sgk nêu lại cách làm
-Yêu cầu HS hoạt động nhóm ngang làm ?3
Gv chốt lại cách cộng, trừ nhân, chia số thập phân
-(1,13)+(- 0,264) =
học sinh suy nghĩ trả lời
hs chú ý
viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi thực hiện
phép tính
(-5,2).3,14= -(5,2.3,14)
= -16,328
HS chú ý lắng nghe
HS nêu quy tắc
HS lắng nghe
HS đọc ví dụ trong sgk
nêu lại cách làm
a,phép chia 2 số cùng dấu đặt dấu (+) đằng trước rồi thực hiện phép chia 2 số thập phân cho nhau
-ý b phép chia 2 số trái dấu đặt dấu (-) trước đằng trước rồi thực hiện như ý a
HS hoạt động nhóm ngang làm ?3
2. cộng, trừ nhân , chia số thập phân
quy tắc cộng,trừ :(sgk -14 )
vd a, (-3,13)+ (- 5,264)
=-(3,13 + 5,264 )=-8,394
b, (-5,2).3,14= -(5,2.3,14)
= -16,328
*Quy tắc chia 2 số thập phân
Ví dụ (sgk)
a, (-0,408): (-0,34)
= +(0,408:0,334)=1,2
b, (-0,408): (+0,34)
= -(0,408:0,334)=-1,2
Tính
a, -3, 116 + 0, 263
= -(3,116- 0, 263)=-2,853
b, (-3,7).(-2,16)=+(3,7.2,16)
= 7,992
Hoạt động 4:Luyện tập- củng cố (8')
Mục tiêu: - HS Làm được các phép toán cộng, trừ nhân , chia số thập phân
Yêu cầu HS làm bài 19
GV treo bảng phụ ghi bài 19
GV chốt lại cách cộng trừ số thập phân nên hướng dẫn hs cách làm cho nhanh để tính một biểu thức
HS làm theo cá nhân đứng tại chỗ trả lời
*Bài tập
Bài 19 (SGK-15)
Bạn Hùng cộng các số (-) với nhau, cộng các số (+) với nhau để được kết quả : 37
- Bạn Liên nhóm cặp số có tổng là số nguyên. Nên làm theo cách bạn Nguyên
GV cho HS áp dụng làm bài 20 sgk lam ý a,c
GV chốt kĩ lại cách làm và lưu ý hs những sai lầm có thể mắc phải khi gặp dạng này
2hs lên bảng trình bày
Các hs khác tự hoàn thiện vào vở
Bài 20(sgk- 15)
b, (-4,9)+5,5+4,9+(-5,5)
=[(-4,9)+4,9)+{5,5 +(-5,5)]
= 0+0 =0
c, 2,9 +3,7+(-4,2) +(-2,9) +4,2
=[2,9+(-2,9)]+[4,2+(-4,2)]+3,7
= 0 + 0 +3,7=3,7
Hướng dẫn về nhà (2')
-Học thuộc ĐN và công thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ
-Học bài và vận dụng quy tắc cộng, trừ nhân , chia số thập phân
-BTVN: 20, 24,27 (sgk)
-Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập
Soạn:28/8/2009
Giảng:7A 8/2010; 7B 8/2010
Tiết 5.Luyện tập
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức : HS hệ thống lại kiến thức về quy tắc so sánh hai số hữu tỉ , cộng, trừ nhân , chia số , số hữu tỉ, số thập phân, GTTĐ của 1 số hữu tỉ
2. Kĩ năng : Học sinh tính giá trị biểu thức, so sánh các số hữu tỉ, tính được GTTĐ của 1 số hữu tỉ
3.Thái độ : Cẩn thận tích cực xây dựng bài, yêu thích môn học
II.Chuẩn bị
1.Giáo viên : Hệ thống bài tập , câu hỏi ,phấn màu, máy tính bỏ túi
2.Học sinh : ôn tập sánh hai số hữu tỉ , quy tắc cộng, trừ nhân , chia số , số hữu tỉ thập phân, GTTĐ của 1 số hữu tỉ
III.Phương pháp : Phương pháp dạy học tích cực
IV.Tổ chức giờ học
1.ổn định tổ chức (1')
2.Kiểm tra bài cũ (kết hợp trong giờ )
3.Tổ chức giờ học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Khởi động (1')
? tiết trước các em đã được học bài nào ?
-ở tiết này chúng ta sẽ cùng nhau đi làm một số bài tập để khắc sâu kiến thức
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Hoạt động 2: Chữa bài tập đã cho +Kiểm tra bài cũ (10')
Mục tiêu : Học sinh viết công thức tính GTTĐ của 1 số hữu tỷ, làm được các phép toán cộng, trừ nhân các số thập phân
Đồ dùng:
Cách tiến hành
- Gọi 2 HS lên làm bài tập 20 ý a,d
- Hãy nêu công thức tính GTTĐ của 1 số hữu tỷ.
?áp dụng Tìm x ,biết
| x| =4,3
- Cộng trừ, nhân, chia số thập phân thực hành như thế nào ?
- Gv kiểm tra vở bài tập 1 số h/s
- Gọi 2 h/s nhận xét bài làm của bạn
- G/v sửa sai cho điểm
2hs lên bảng thực hiện
x nếu x 0
| x | =
-x nếu x < 0
+) khi cộng ,trừ ,nhân hai số TP ta áp dụng quy tắc về GTTĐ và về dấu tương tự như đối với số nguyên
HS khác nhận xét bổ sung
Bài 20.Tính nhanh(sgk)
a.6,3+(-3,7)+2,4+(-0,3)
=[(6,3 + 2,4)]+ [(-3,7) +(0,3)]
= 8,7 + (-4) = 4,7
d.(-6,5).2,8+2,8.(-3,5)
= 2,8 [(-6,5) + (-3,5)]
= 2,8 (-10) = -28
Hoạt động 2: Làm bài tập mới (30')
Mục tiêu:Học sinh tính được giá trị biểu thức,so sánh các số hữu tỉ, tính được GTTĐ của 1 số hữu tỉ, sử dụng được máy tính bỏ túi
Đồ dùng: máy tính bỏ túi
Cách tiến hành
Dạng1: Tính giá trị biểu thức
Cho h/s làm bài tập 28 (SBT-8)
- Nêu yêu cầu bài tập 28
sbt
- Phát biểu quy tắc bỏ ngoặc đằng trước có dấu+,có dấu -
- Gọi 2 h/s lên bảng làm phần A, C
- Các h/s khác làm ra vở nháp
- G/v HD 1 số h/s bỏ dấu ngoặc có dấu (-) đằng trước.
- Gọi 2 h/s nhận xét
Gv lưu ý HS những sai lầm có thể mắc phải
Dạng2: So sánh số hữu tỉ
-Yêu cầu HS làm bài tập22sgk
?Để sắp xếp được các SHT theo thứ tự tăng dần
thì ta làm ntn?
? So sánh 2 số nguyên âm ntn ?
-Yêu cầu 1hs đứng tại chỗ thực hiện
Gv ghi lên bảng
Lưu ý những sai lầm có thể mắc phải ở dạng toán này
Gv hướng dẫn sơ qua bài tập 23 về so sánh so sánh với 1 số trung gian
Dạng3:Tìm x(đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối)
Cho h/s làm bài 25 (SGK-16)
? Những số nào có GTTĐ = 2,3 ?
Như vậy x - 1,7
Nhận 2 giá trị 2,3 và -2,3
Do đó tìm 2 giá trị của x
Gọi HS đứng tại chỗ thực hiện
Tương tự phần b, tìm x như thế nào?
Gv chốt lại cách tìm x ở dạng đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối
B1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối
B2:tìm x, bằng các chuyển số hạng từ vế này sang vế kia
Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi
GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi
Yêu cầu HS làm bài 26
Gv chốt lại kiến thức toàn bài
HS đọc đề bài và suy nghĩ cách làm bài 28
B1: Bỏ dấu ngoặc
B2: Tính giá trị của biểu thức
+)Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu (-), phải thay đổi dấu của các số hạng trong ngoặc
2hs lên bảng làm lưu ý tính nhanh nếu có thể
HS khác nhận xét, bổ sung kết quả
HS đọc đề bài suy nghĩ các làm
B1:Đưa về các phân số có cùng mẫu dương
B2: So sánh các phân số có cùng mẫu dương, so sánh tử
B3:Kết luận
- 1HS đứng tại chỗ thực hiện
HS đọc đề và suy nghĩ cách làm
+) Số 2,3 và -2,3
HS đứng tại chỗ trả lờivà thực hiện phép tính
+)- Chuyển sang vế phải rồi xét 2 trường hợp như câu a
1HS lên thực hiện phần b
HS làm theo nhóm ngang đọc kết quả
Bài tập 28 (SBT-8)
Tính giá trị của bt sau khi bỏ dấu ngoặc.
A = (3,1 - 2,5)- (-2,5 + 3,1)
= 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1
= 0
C=-(251,3+281) +3.251-(1-281)
= -251.3- 281+251.3-1 + 281
= (-251.3+251.3)+(-281+281)-1 = -1
Bài 22(sgk -16)
Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự tăng dần
Ta có : ;
hay
Bài 25(sgk -16).Tìm x
a. ữx-1,7ữ = 2,3
b
*
*
Bài 26(sgk)
dùng máy tính bỏ túi để tính :
a, (-3,1597)+(-2,39)= -55,5497
b, (-0,793)-(-2,1068)= 1,3138
Hướng dẫn về nhà(3')
1. Ôn các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỷ
2. Ôn luỹ thưa các phép tính về luỹ thừa
3. Bài tập 24,25,26 (SGK-16) Bài 28 đến 33 (SBT-8)
4. Đọc trước $5: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Soạn: 29/8/2009
Giảng:7A /2010; 7B /2010
Tiết 6 . Luỹ thừa của một số hữu tỉ
I.Mục tiêu
1.Kiến thức : -HS phát biểu được khái niệm với luỹ thừa với số mũ số TN của 1số hữu tỉ, các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số , quy tắc tính luỹ thừa
File đính kèm:
- Dai tu 1- 10.doc