Giáo án Đại số 7 từ tuần 16 đến tuần 18 trường THCS TT Bố Hạ

A. Mục tiêu:

- HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước.

- HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác.

B. Chuẩn bị:

- Bảng phụ, thước thẳng

C. Các hoạt động dạy học:

I. Tổ chức lớp: (1')

II.HD1: Kiểm tra bài cũ: (7')

- HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ

- HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễ điểm đó trên mặt phẳng tọa độ.

 

III. Tiến trình bài giảng:

 

doc17 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 982 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 từ tuần 16 đến tuần 18 trường THCS TT Bố Hạ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 - Tiết 32 Ngày dạy:……………. luyện tập A. Mục tiêu: - HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước. - HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ, thước thẳng C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II.HD1: Kiểm tra bài cũ: (7') - HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ - HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễ điểm đó trên mặt phẳng tọa độ. III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày. Hoạt động của trò. HD2:Luyện tập: (30’) - Y/c học sinh làm bài tập 34 - HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời ? Viết điểm M, N tổng quát nằm trên 0y, 0x - Y/c học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị nhóm. - Mỗi học sinh xác định tọa độ một điểm, sau đó trao đổi chéo kết quả cho nhau - GV lưu ý: hoành độ viết trước, tung độ viết sau. - Y/c học sinh làm bài tập 36. trục - HS 2: xác định A, B - HS 3: xác định C, D - HS 4: đặc điểm ABCD - GV lưu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn vị, BC là 2 đơn vị ... - GV: Treo bảng phụ ghi hàm số y cho bới bảng - HS 1 làm phần a. - Các học sinh khác đánh giá. - Lưu ý: hoành độ dương, tung độ dương ta vẽ chủ yếu góc phần tư thứ (I) - HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng tọa độ - Các học sinh khác đánh giá. - GV tiến hành kiểm tra vở một số học sinh và nhận xét rút kinh nghiệm. BT 34 (tr68 - SGK) (8') - HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x a) Một điểm bất kì trên trục hoành thì tung độ luôn bằng 0 b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì hoành độ luôn bằng không. BT 35 (8') . Hình chữ nhật ABCD A(0,5; 2) B2; 2) C(0,5; 0) D(2; 0) . Toạ độ các đỉnh của PQR Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1) BT 36 (tr68 - SGK) (8') - HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ ABCD là hình vuông BT 37 (8') Hàm số y cho bởi bảng x 0 1 2 3 4 y 0 2 4 6 8 IV.Hd3: Củng cố: (3') - Vẽ mặt phẳng tọa độ - Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ - Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ V.Hd4: Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Về nhà xem lại bài - Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT) - Đọc trước bài y = ax (a0) Tuần 18 - Tiết 37 Ngày dạy:………….. Đ7: đồ thị hàm số y = ax (a#0) A. Mục tiêu: - Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax. - Biết ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số - Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax B. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi ?1, ?2 C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II.Hd1: Kiểm tra bài cũ: (5') - HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ 0xy, biểu diễn điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày. Hoạt động của trò. HĐ2:Đồ thị của hàm số là gì? - GV treo bảng phụ ghi ?1 - HS 1 làm phần a - HS 2 làm phần b - GV và học sinh khác đánh giá kết quả trình bày. - GV: tập hợp các điểm A, B, C, D, E chính là đồ thị hàm số y = f(x) ? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì. - Y/ c học sinh làm ?1 - Nếu nhiều học sinh làm sai ?1 thì làm VD1 HĐ3:Đồ thị của hàm số y=a.x(a#o) - Y/c học sinh làm ?2 - Cho 3 học sinh khá lên bảng làm lần lượt phần a, b, c - Y/c học sinh làm ?3: giáo viên đọc câu hỏi. - HS: Ta cần biết 2 điểm thuộc đồ thị - GV treo bảng phụ nội dung ?4 - HS1: làm phần a - HS 2: làm phần b ? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax - HS: Xác định 2 điểm thuộc đồ thị B1: Xác định thêm 1 điểm A B2: Vẽ đường thẳng OA 1. Đồ thị hàm số là gì (15') a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1) D(0,5; 1) E(1,5; -2) b) Vẽ trên hệ tọa độ - HS: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ * Định nghĩa: SGK * VD 1: SGK 2. Đồ thị hàm số y = ax (a0) . Đồ thị hàm số y = ax (a0) là đường thẳng qua gốc tọa độ. * Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax: - Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ thị - Kể đường thẳng qua điểm vừa xác định và gốc 0. * VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x . Với x = -2 y = -1,5.(-2) = 3 A(-2; 3) IV.HD4:Luyện tập- Củng cố: (6') - HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0) - Làm bài tập 39 (SGK- tr71) V.Hd5: Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số - Cách vẽ đồ thị y = ax (a0) - Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72) Tuần 17- Tiết 33. Ngày dạy:…………… ôn tập học kì I A. Mục tiêu: - Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết. - Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung của bảng tổng kết các phép tính trong Q, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. - Học sinh: Ôn tập về qui tắc và tính chất của các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, giấy trong, bút dạ. C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (Không) III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày. Hoạt động của trò. HD1:Ôn tập về số hữu tỉ,số thực,tính giá trị của biểu thức số: ? Số hữu tỉ là gì. ? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào. ? Số vô tỉ là gì? ? Trong tập R em đã biết được những phép toán nào. thừa, căn bậc hai. - Giáo viên đưa lên bảng phụ các phép toán, quy tắc trên R. - Học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng. HD2:Ôn tập về tỉ lệ thức-dãy tỉ số bằng nhau: ? Tỉ lệ thức là gì ? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức - Học sinh trả lời. ? Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra các tỉ số nào. 1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số (8') - Số hữu tỉ là một số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0 - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. - Học sinh: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ 2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau (5') - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số: - Tính chất cơ bản: nếu thì a.d = b.c - Nếu ta có thể suy ra các tỉ lệ thức: IV.HD3: Luyện tập - Củng cố: (29') - Giáo viên đưa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm. Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau: Bài tập 2: Tìm x biết V.HD4: Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên - Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số. - Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT Tuần 17- Tiết 34. Ngày dạy:……………… ôn tập học kì I (t 2) A. Mục tiêu: - Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a 0) - Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số. - Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống. B. Chuẩn bị: - Giáo viên:Bảng phụ ghi các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, nội dung các bài tập. C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (không) III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày. Hoạt động của trò. HD1:Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận,tỉ lệ nghịch: ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cho ví dụ minh hoạ. - Học sinh trả lời câu hỏi, 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ. ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ. - Giáo viên đưa lên bảng phụ bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự khác nhau tương ứng. - Học sinh chú ý theo dõi. - Giáo viên đưa ra bài tập. - Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ làm câu b) - Giáo viên thu bảng con của các nhóm để kiểm tra.. - Học sinh nhận xét, bổ sung - Giáo viên chốt kết quả. HD2:Ôn tập về h àm số: ? Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có dạng như thế nào. - Học sinh trả lời - Giáo viên đưa bài tập 2 lên bảng phụ. - Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm - Giáo viên thu bảng phụ cá nhân của 4 nhóm đưa lên máy chiếu. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. HD3:Luyện tập: a) Tìm x b) - 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b 1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (13') - Khi y = k.x (k 0) thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. - Khi y = thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần a) Tỉ lệ với 2; 3; 5 b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 Bg a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có: a = 31.2 = 62 b = 31.3 = 93 c = 31.5 = 155 b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta có: 2x = 3y = 5z 2. Ôn tập về hàm số (10') - Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ Bài tập 2: Cho hàm số y = -2x (1) a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên . Tính y0 ? b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y = -2x không ? Bg a) Vì A(1) y0 = 2.3 = 6 b) Xét B(1,5; 3) Khi x = 1,5 y = -2.1,5 = -3 ( 3) Bài tập 1 (4') a) b) B (1) Hoạt động của thày. Hoạt động của trò. - Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập phân phân số , , quy tắc tính. - Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2 - Giáo viên lưu ý: - 1 học sinh khá nêu cách giải - 1 học sinh TB lên trình bày. - Các học sinh khác nhận xét. - 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày. - Giáo viên lưu ý phần b: Không lên tìm điểm khác mà xác định luôn O, A để vẽ đường thẳng. - Lưu ý đường thẳng y = 3 - Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng phép toán. - Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 phần của câu a - 2 học sinh khá làm phần b: Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y = 3x2-1 4 = 3.22-1 4 = 3.4 -1 4 = 11 (vô lí) điều giả sử sai, do đó A không thuộc đồ thị hàm số. Bài tập 2: (4') Tìm x, y biết 7x = 3y và x - y = 16 Vì Bài tập 3 (4') Cho hàm số y = ax a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a b) Vẽ đồ thị hàm số Bg: a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2) 2 = a.1 a = 2 hàm số y = 2x b) Bài tập 4 (4') Cho hàm số y = 3x2 - 1 a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3) b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc đồ thị hàm số trên. HD: a) f(0) = -1 b) A không thuộc B có thuộc IV.HD5: Củng cố: (2') - Giáo viên nêu các dạng toán kì I V.HD6: Hướng dẫn học ở nhà:(3') Bài tập 1: Tìm x Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5 Tuần 18 - Tiết 35-36 Ngày KT………. kiểm tra học kì I Trường THCS TT Bố hạ. Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ I Năm học: 2009 – 2010 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a. b. c. ( Bài 2: (2 điểm) a.Khoanh tròn vào đáp đúng: Nếu thì x bằng A:12; B:36; C:2; D:3 b.Vẽ đồ thị hàm số y = Bài 3: (2 điểm) Tính các góc của . Biết các góc A; B; C tỉ lệ với 4; 5; 9 Bài 4: (4,5 điểm) a. Cho đường thẳng a song song với đường thẳng b, đường thẳng c vuông góc với đường thẳng a. Vậy: A: Đường thẳng c // b B: Đường thẳng c ^ b C: Đường thẳng c không cắt b. Hãy viết câu trả lời đúng vào bài kiểm tra. b. Cho , góc A = 900; AB = AC. Điểm K là trung điểm của BC. + Chứng minh = . + Từ C kẻ đường thẳng vuống góc với BC, cắt BA kéo dài tại E. Chứng minh: EC // AK? là tam giác gì? Tuần 19 - Tiết 39-40 Ngày dạy:…………… trả bài kiểm tra học kì (Phần đại số) A. Mục tiêu: - Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Đại số - Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán. - Học sinh đợc củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp. - Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh. - Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (2') - Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh. III. Tiến trình bài giảng: 1. Đề bài: Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a. b. c. ( Bài 2: (2 điểm) a.Khoanh tròn vào đáp đúng: Nếu thì x bằng A:12; B:36; C:2; D:3 b.Vẽ đồ thị hàm số y = Bài 3: (2 điểm) Tính các góc của . Biết các góc A; B; C tỉ lệ với 4; 5; 9 2. Đáp án và biểu điểm: Bài 1 (1,5đ) Bài 2 (2đ) a) Đáp án B đúng 1đ b) Vẽ đúng 1đ Bài 3 (2đ) Gọi số đo góc A, B, C của ABC là x, y, z ta có: x + y + z = 180 Vì x, y, z tỉ lệ với 4; 5; 9 nên ta có: x = 44; y = 50; z = 90 Vậy 3. Nhận xét: - Bài 1: Một số em làm tốt, chính xác, trình bày khoa học tuy nhiên một số em không biết rút gọn khi nhân hoặc bị nhầm dấu, không biết thực hiện phép tính luỹ thừa - Với bài tập 2, nhiều em không vẽ được đồ thị hoặc vẽ được nhưng không chính xác, nhiều em vẽ hoành độ bằng 1, tung độ cũng bằng 1. Chia các đoạn đơn vị không đều, vẽ bằng tay... - Bài tập 3: đa số làm được, trình bày rõ ràng, sạch đẹp: Hưởng (7C), Trường (7C), Hương (7B), ... Còn một số em ra đúng đáp số nhưng lập luận không chặt chẽ, trình bày cẩu thả, bẩn: Đại, Luân (7B), Tường, Nghĩa (7C), ... IV. Củng cố:(7') - Học sinh chữa các lỗi, sửa chỗ sai vào vở bài tập V. Hướng dẫn về nhà:(1') - Làm các bài tập còn lại phần ôn tập. Tuần 19 - Tiết 38 Ngày dạy:…………….. luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a0) - Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0), biết kiểm tra một điểm thuộc đồ thị, một điểm không thuộc đồ thị hàm số - Biết xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số - Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn. B. Chuẩn bị:-GV:bảng phụ có kẻ ô vuông,thước thẳng,phấn màu. -HS:Giấy có kẻ ô vuông,thước thẳng. C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II.HD1: Kiểm tra bài cũ: (7') - HS1: Vẽ đồ thị hàm số y = x - HS2: Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x - HS3: Vẽ đồ thị hàm số y = 4x - HS4: Vẽ đồ thị hàm số y = -3x III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày. Hoạt động của trò. HD2:Luyện tập: ? Điểm nào thuộc đt hàm số y = -3x A; B; C(0;0) - HS đọc kĩ đầu bài - GV làm cho phần a - 2 học sinh lên bảng làm cho điểm B, C ? Tìm a ta phải dựa vào hệ thức nào. - HS: y = ax ? Muốn tìm a ta phải biết trước điều gì. - HS: Biết đồ thị đi qua một điểm (có hoành độ và tung độ cụ thể) - GV hướng dẫn học sinh trình bày. - 1 học sinh biểu diễn điểm có hoành độ , cả lớp đánh giá, nhận xét. - GV kết luận phần b - Tương tự học sinh tự làm phần c - Y/c học sinh làm bài tập 43 - Lưu ý 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ là 10 km - HS quan sát đt trả lời ? Nêu công thức tính vận tốc của chuyển động đều. - HS: - 1 học sinh lên bảng vận dụng để tính. - Cho học sinh đọc kĩ đề bài ? Nêu công thức tính diện tích - HS: diện tích hình chữ nhật = dài.rộng - 1 học sinh vẽ đt hàm số y = 3x trên bảng, các học sinh còn lại vẽ vào vở. - GV kiểm tra quá trình làm của học sinh BT 41 (tr72 - SGK) (8') . Giả sử A thuộc đồ thị y = -3x 1 = -3. 1 = 1 (đúng) A thuộc đồ thị hàm số y = -3x . Giả sử B thuộc đt y = -3x -1 = .(-3) -1 = 1 (vô lí) B không thuộc BT 42 (tr72 - SGK) (8') a) Điểm A nằm trên mặt phẳng tọa độ có tọa độ A(2; 1) Vì A thuộc đt hàm số y = ax 1 = a.2 a = Ta có hàm số y = x b) M (; b) nằm trên đường thẳng x = c) N(a; -1) nằm trên đường thẳng y = -1 BT 43 (tr72 - SGK) (8') a) Thời gian người đi xe đạp 4 h Thời gian người đi xe đạp 2 h b) Quãng đường người đi xe đạp 20 (km) Quãng đường người đi xe đạp 20 (km) Quãng đường người đi xe máy 30 (km) c) Vận tốc người đi xe đạp (km/h) Vận tốc người đi xe máy là (km/h) BT 45 (tr72 - SGK) (8') . Diện tích hình chữ nhật là 3.x m2 . Vậy y = 3x + Đồ thị hàm số qua O(0; 0) + Cho x = 1 y = 3.1 = 3 đt qua A(1; 3) IV.HD3: Củng cố: (3' * Dạng toán - Xác định a của hàm số y = ax (a0) - Kiểm tra điểm có thuộc đồ thị hay không - Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0) V.HD4: Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 44(tr73); 47 (tr74) - Tiết sau ôn tập chương II + Làm câu hỏi ôn tập tr 76 + Làm bài tập 48 52 (tr76, 77 - SGK)

File đính kèm:

  • docDai 7(16,17,18).doc
Giáo án liên quan