A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rừ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tớnh chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
B. Chuẩn bị:
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
HĐ1: Kiểm tra bài cũ: (5') :
- Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b 0) là gì. Kí hiệu?
- Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau: và
III. Tiến trình bài giảng:
11 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 856 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 từ tuần 5 đến tuần 6 trường THCS TT Bố Hạ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5 - Tiết 9
Ngày dạy: …
Đ7: Tỉ lệ thức
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rừ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tớnh chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
B. Chuẩn bị:
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
HĐ1: Kiểm tra bài cũ: (5') :
- Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b0) là gì. Kí hiệu?
- Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau: và
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày
tg
Hoạt động của trũ
HĐ2:Định nghĩa:
_ Giáo viên: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số bằng nhau = , ta nói đẳng thức = là tỉ lệ thức
? Vậy tỉ lệ thức là gì
- Giáo viên nhấn mạnh nó cũng được viết là a:b = c:d
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Giáo viên có thể gợi ý: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thức phải thoả mãn điều gì?
- Giáo viên trình bày ví dụ như SGK
HĐ2 :Tính chất :
- Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2
- giáo viên ghi tính chất 1:
Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ
- Giáo viên giới thiệu ví dụ như SGK
- Yờu cầu học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt tính chất
- Giáo viên đưa ra cách tính thành các tỉ lệ thức
10’
17’
1. Định nghĩa
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số:
Tỉ lệ thức cũn được viết là: a:b = c:d
- Cỏc ngoại tỉ: a và d
- Cỏc trung tỉ: b và c
?1
các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức
và
Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức .
2. Tính chất
* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)
?2
Nếu thỡ
* Tính chất 2:
?3
Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta cũng có các tỉ lệ thức:
IV. Củng cố: (8')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26)
Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được:
b) 0,24.1,61=0,84.0,46
Bài tập 46: Tìm x
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức
- Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT)
HD 44: ta cú 1,2 : 3,4 =
Tuần 5 - Tiết 10
Ngày dạy: ……
Đ: Luyện tập - kiểm tra 15'
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức
- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tỡm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
B. Chuẩn bị:
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') : Không
III. Tiến trình bài giảng: (33')
Hoạt động của thày
tg
Hoạt động của trò
HĐ1:Luyện tập:
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 49
? Nêu cỏch làm bài toỏn
Gv yêu cầu 2 hs lên bảng giải câu a,b. các hs khác giải vào vở.
-sau khi nhận xét ,mời 2 hs khác làm tiếp câu c,d.
- Giáo viên kiểm tra việc làm bài tập của học sinh
Đưa đề bài lên bảng phụ
-cho hs làm việc theo nhóm.
- Giáo viên phát phiếu học tập
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 51
? Em hãy suy ra đẳng thức dưới dạng tích.
? áp dụng tính chất 2 hãy viết các tỉ lệ thức
- Yêu cầu học sinh thoả luận nhóm
- Giáo viên đưa ra nội dung bài tập 70a - SBT
Bài tập 49 (tr26-SGK)
Ta lập được 1 tỉ lệ thức
Không lập được 1 tỉ lệ thức
và
Lập được tỉ lệ thức
và
Không lập được tỉ lệ thức
Bài tập 50 (tr27-SGK)
Binh thư yếu lược
Bài tập 51 (tr28-SGK)
Ta cú: 1,5.4,8 = 2.3,6
Cỏc tỉ lệ thức:
Bài tập 52 (tr28-SGK)
Từ
Các câu đúng: C) Vỡ hoỏn
vị hai ngoại tỉ ta được:
Bài tập 70 (tr13-SBT)
Tỡm x trong cỏc tỉ lệ thức sau:
Kiểm tra 15'
Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau
Bài 3 (2đ) Cho biểu thức . Hãy chọn đáp số đúng:
Đáp án:
Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm
Từ
Bài tập 2: (2đ)
Bài tập 3: Câu B đúng
V. Hướng dẫn về nhà (2')
- Xem lại kiến thức và bài tập trên
- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau''
Tuần 6 - Tiết 11
Ngày dạy: ……
Đ8: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ
- Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.
B. Chuẩn bị:
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
HĐ1: Kiểm tra bài cũ: (7') :
- Học sinh 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Tính: 0,01: 2,5 = x: 0,75
- Học sinh 2: Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức.
III. Tiến trình bài giảng: (33')
Hoạt động của thày
tg
Hoạt động của trò
HĐ2 :Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau :
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
? Một cách tổng quát ta suy ra được điều gì.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK phần chứng minh
- Giáo viên đưa ra trường hợp mở rộng
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 55
- Giáo viên giới thiệu
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đưa ra bài tập
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt
20’
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (20')
?1 Cho tỉ lệ thức Ta cú:
Tổng quát:
Đặt = k (1)
a=k.b; c=k.d
Ta cú: (2)
(3)
Từ (1); (2) và (3) đpcm
* Mở rộng:
Bài tập 55 (tr30-SGK)
2. Chú ý:
Khi có dãy số ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5 . Ta cũng viết:
a: b: c = 2: 3: 5
?2
Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c
Ta có:
Bài tập 57 (tr30-SGK)
gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c
Ta cú:
IV. Củng cố: (7')
- Làm bài tập 54, 56 tr30-SGK
Bài tập 54: và x+y=16
Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và b
Ta cú và (a+b).2=28a+b=14
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, áp dụng tính chất của tỉ lệ thức
- Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK
- Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT
Tuần 6 - Tiết 12
Ngày dạy: ….
Đ8: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau
- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.
- Đánh việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau, thông qua việc giải toán của các em
B. Chuẩn bị:
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1'
HĐ1: Kiểm tra bài cũ: (5') :
- Học sinh 1: Nêu tính chất của dáy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu)
- Học sinh 2: Cho và x-y=16 . Tìm x và y.
II. Tiến trình bài giảng: (33')
Hoạt động của thày
tg
Hoạt động của trò
H
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 59
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 60
? Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức.
? Nêu cách tìm ngoại tỉ . từ đó tìm x
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Từ 2 tỉ lệ thức trên làm như thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau
- Giáo viên yêu cầu học sinh biến đổi.
Sau khi có dãy tỉ số bằng nhau rồi giáo viên gọi học sinh lên bảng làm
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Trong bài này ta khụng x+y hay x-y mà lại có x.y
Vậy nếu có thì có bằng không?
- Gợi ý: đặt , ta suy ra điều gì
- Giáo viên gợi ý cách làm:
Đặt:
Bài 59 (tr31-SGK)
Bài tập 60 (tr31-SGK)
Bài tập 61 (tr31-SGK)
và x+y-z=10
Vậy
Bài tập 62 (tr31-SGK)
Tìm x, y biết và x.y=10
Đặt: x=2k; y=5k
Ta có: x.y=2k.5k=10
10k2 =10 k2=1 k=1
Với k=1
Với k=-1
IV. Củng cố: (5')
- Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
+ Nếu a.d=b.c
+ Nếu
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ
- Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK)
- Làm bài tập 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT)
- Giờ sau mang máy tính bỏ túi đi học.
File đính kèm:
- Dai 7(5,6).doc