Giáo án Đại số 7 - Tuần 2

I . Mục Tiêu Bài Học :

* Học sinh năm vững các quy tắc nhân chia số hữu tỉ

* Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh chóng .

II . Chuẩn Bị Của Giáo Viên Và Học Sinh :

* Gv : Bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân chia số hữu tỉ , các tính chất của phép nhân số hữu tỉ , bài tập 14 : Tổ chức trò chơi , phấn màu .

* Hs : Ôn tập các kiến thức đã học Ở lớp 6 nhân phân số , chia phân số , tính chất cơ bản của phép nhân phân số , định nghĩa tỉ số .

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1217 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tuần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 2 Tiết : 3 Ngày dạy : 12/9/2006 Người dạy : Lê Văn Toản Bài 3 : NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I . Mục Tiêu Bài Học : * Học sinh năm vững các quy tắc nhân chia số hữu tỉ * Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh chóng . II . Chuẩn Bị Của Giáo Viên Và Học Sinh : * Gv : Bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân chia số hữu tỉ , các tính chất của phép nhân số hữu tỉ , bài tập 14 : Tổ chức trò chơi , phấn màu . * Hs : Ôn tập các kiến thức đã học Ở lớp 6 nhân phân số , chia phân số , tính chất cơ bản của phép nhân phân số , định nghĩa tỉ số . III . Tiến Trình Dạy Học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 Kiểm tra ( 7 ‘ ) Gv : Nêu câu hỏi : Hs1 : Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm như thế nào ? Viết công thức tổng quát . Hs2 : Làm bài tập 9 (d) Tìm x biết Hs 1 : Muốn cộng trừ số hữu tỉ x , y ta viết chúng dưới dạng phân số có cùng mẫu dương rồ áp dụng quy tắc cộng trừ phân số . Với x = ; y = ( a , b , m Z , m > 0 ) Hs2 : kết qủa : x = Hoạt động 2 : Nhân hai Số Hữu Tỉ ( 10 ‘ ) Gv : Đặt vấn đề : Trong tập Q các số hữu tỉ , cũng có phép tính nbân , chia số hữu tỉ . ví dụ : -0,2 . Theo em sẽ thực hiện thế nào ? Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số ? Aùp dụng : Gv : Một cách tổng quát Với x = ; y = ( b , d 0 ) x .y = . = Ví dụ : Gv : Phép nhân phân số có những tính chất gì ? Gv : Phép nhân số hữu tỉ cũng có những tính chất như vậy . Gv : Tính chất phép nhân số hữu tỉ Với x , y , z Q + x .y = y . x + ( x . y ) . z = x . ( y . z ) + x . 1 = 1 . x = x + x . = 1 ( x 0 ) + x ( y + z ) = xy + yz gv : Yêu cầu hs làm bài tập 11 SGK tr 12 Tính a) b) 0,24 . c) (-2) . Hs : Ta có thể viết số hữu tỉ dưới dạng phân số rồ áp dụng quy tắc nhân phân số . -0,2 . = Hs : ghi bài . Hs : lên bảng trình bày = Hs : Phép nhân các phân số có tính chất : Giao hoán , kết hợp , nhân với 1 , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng , các số khác không đều có nghịch đảo Hs : ghi ‘ Tính chất phép nhân số hữu tỉ ‘ Hs : 3 em lên bảng trình bày . Kết quả a) = b) = c) = Hoạt động 3 : Chia hai số hữu tỉ ( 10 ‘ ) Gv : Với x = ; y = ( y 0 ) Áp dụng quy tắc chia phân số , hãy viết công thức chia x cho y ? Ví dụ : ( -0,4) : Hãy viết -0,4 dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính Gv : Cho hs làm ? SGK tr 11 Tính 3,5 . : (-2) Gv : yêu cầu hs làm bài tập 12 SGK tr 12 Gv : Ta có thể viết số hữu tỉ dưới các dạng sau : a)Tích của hai số hữu tỉ Ví dụ : = b) Thương của hai số hữu tỉ Gv Với mỗi câu hãy tìm thêm một số ví dụ Hs : một hs lên bảng viết : x : y = : = Hs : trả lời gv ghi ( -0,4) : = Hs : 2 em lên bảng làm ? Kết quả a) = b) = Hs : Làm bài tập 12 SGK Hs : Tìm thêm các cách viết Hoạt động 4 : Chú ý (3’) Gv : Gọi hs đọc chú ý Tr 11 SGK Ghi : với x , y Q , y 0 Tỉ số của x và y kí hiệu là : hay x : y Gv : Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ Hs : lên bảng viết Ví dụ : -3,5 : ; 2 : … Hoạt động 5 : Luyện tập củng cố ( 12’) Gv : Làm bài tập 13 SGK tr 12 a) Gv : Cho cả lớp làm chung câu a) Gọi 3 hs lên bảng làm tiếp câu b , c , d b) (-2) . c) d) Gv : Yêu cầu hs nhắc lại thứ tự thực hiện các phép toán . Hs thực hiện chung a) = = Kết quả hs câu b) = c) = d) = = Hs : Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép toán . Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà ( 3 ‘ ) - Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ , ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên - Làm bài tập 15 , 16 SGK tr 13 , số 10 , 11 , 14 , 15 SBT tr 5 - Gv hướng dẫn bài tập 5 cho hs Kí Duyệt Tuần : 2 Tiết : 4 Ngày dạy : 13/9/2006 Người dạy : Lê Văn Toản Bài 4 : GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ HỮU TỈ . CỘNG,TRỪ,NHÂN,CHIA SỐ THẬP PHÂN I . Mục Tiêu Bài Học : * Hs hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ * Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ có kĩ năng cộng , trừ , nhân , chia các số hữu tỉ . * Có ý thức vận dụng các tính chất của phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí . II . Chuẩn Bị Của Gv Và Hs : * Gv : Bảng phụ vẽ hình trục số để ôn lại gía trị tuyệt đối của số nguyên * Hs : Ôn tâph giá trị tuyệt đối của số nguyên , quy tắc cộng trừ nhân chia số tập phân . Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số . III . Tiến Trình Dạy Học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Kiểm Tra ( 8 ‘ ) Gv : Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ? Tìm Tìm x biết : Gv : Hãy vẽ trục số , biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ : 3,5 ; ; -2 Gv : nhận xét cho điểm . Hs trả lời : Hoạt động 2 : Giá Trị Tuyệt Đối Của Số Hữu Tỉ ( 12’) Gv : Tương tự như giá trị tuyệt đối của số nguyên , giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm o trên trục số . Kí hiệu : Gv : dựa vào định nghĩa hãy tìm : Gv : Chỉ vào trục số Hs đã biểu diễn các số hữu tỉ và lưu ý HS : Khoảng các không có giá trị âm . Gv : Cho hs làm ?1 phần b) SGK Điền vào chỗ trống (…) Gv : nêu : = Công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cũng tương tự như đối với số nguyên . Gv : Yêu cầu hs làm ?2 tr 14 Gv : yêu cầu hs làm bài tập 17 ( tr 15 ) Gv : Đưa bảng phụ ‘’ bài giải đúng sai “ a) 0 với mọi x thuộc Q b) x với mọi x thuộc Q c) = - 2 suy ra x = - 2 d) = - e) = - x suy ra x 0 Gv : nhận xét Hs nhắc lại nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x Hs : = 3,5 = = 0 = 2 Hs điền để được kết luận : Nếu x > 0 thì = x Nếu x = 0 thì = 0 Nếu x < 0 thì = - x Hs lên bảng thực hiện Hs : 1) Câu a , c đúng còn câu b sai 2) a) = b) = 0,37 c) = 0 x = 0 d) = Hoạt động 3 : Cộng,Trừ,Nhân,Chia Số Thập Phân ( 15’ ) Gv : Ví dụ a) ( -1,13 ) + ( -0,264 ) Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng hai phân số . Gv : Quan sát các số hạng và tổng , cho biết có thể làm cách nào nhanh hơn không ? Gv : Trong thực hành khi cộng hai số thập phân ta áp dụng quy tắc tương tự như đối với số nguyên . Ví dụ : b) 0,245 - 2,134 c ) (-5,2 ) . 3,14 Gv : Làm thế nào để thực hiện các phép tính trên ? Gv : Đưa bài làm sẵn lên 0,245 - 2,134 = = c) -5,2 ) . 3,14 = = Tương tự như câu a) có cách nào làm khác không ? Gv : Vậy Cộng trừ hoặc nhân số thập phân ta áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên . Gv : Nêu quy tắc chia hai số thập phân : Thương của hai số thập phân x và y là thương của và với dấu cộng đẳng trước nếu x và y cùng dấu , dấu trừ đằng trước nếu x và y khác dấu . Aùp dụng câu d ) (-0,408) : (0,34) Thay đổi dấu của số chia Gv : Yêu cầu hs làm ? 3 a) -3,116 + 0,263 b) (-3,7 ) .(-2,16 ) Gv cho hs làm bài tập 18 SGK tr 15 Hs viết lại ( -1,13 ) + ( -0,264 ) = = = Hs nêu cách làm ( -1,13 ) + ( -0,264 ) = - ( 1,13 + 0,264 ) = - 1,394 Hs viết lại các số thập phân dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính . Hs quan sát bài giải sẵn của gv Hs lên bảng thực hiện Kết quả a) = -1,889 b) = -16,328 Hs nhắc lại quy tắc ( - 0,408 ): ( -0,34) = +(0,408:0,34) = 1,2 (- 0,408 ): ( +0,34) = - (0,408:0,34) = -1,2 Hs cả lớp làm vào vở 2 hs lên bảng a) = - ( 3,116 – 0,263 ) = -2 , 853 b) = + ( 3,7 . 2,16) = 7 , 99 2 bài tập 18 SGK tr 15 Kết quả a) = -5,639 b) = – 0,32 c) = 16,027 d) = -2,16 Hoạt động 4 : Luyện Tập củng cố ( 10 ‘ ) Gv : Yêu cầu hs nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Gv : Làm bài tập 19 SGK tr 15 Gv : Làm bài tập 20 a , b SGK tr 15 Hs : = Hs giải thích a) Bạn Hùng đã cộng các số âm với nhau được -4,5 rồi cộng tiếp với 41,5 để được kết quả là 37 Bạn Liên đã nhóm từng cặp các số hạng có tổng là số nguyên được ( - 3 ) và 40 rồi cộng hai số này ta được 37 . b) Hai cách đều áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính hợp lí , nhưng cách làm của bạn liên nhanh hơn nên làm theo cách của bạn Liên HS : Lên bảng a) = (6,3) + [ (-3,6) + (-0,3)] = 8,7 + ( - 4 ) = 4,7 b) = [ (-4,9) + 4,9 ] + [ 5,5 + (-5,5 )] = 0 Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà ( 2’) Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Oân cách so sánh hai số hữu tỉ Làm bài tập 21 , 22 , 24 SGK tr 15 , 16 ; 24 , 25 , 27 SBT tr 8 Tiết sau học luyện tập mang theo máy tính bỏ túi . Kí Duyệt

File đính kèm:

  • docGA DS 7 tuan 2.doc
Giáo án liên quan