I/ Mục tiêu:
- KT: HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
- KN: Biết xác định được GTTĐ của 1 số hữu tỉ .Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân .
- TĐ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí
II/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi bài tập . Hình vẽ trục số
HS: Ôn GTTĐ của 1 số nguyên
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1423 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tuần: 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 3
Tiết : 6
§4 .GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN
NS: 28/ 8 /12
NG: 31/ 8 / 12
I/ Mục tiêu:
- KT: HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
- KN: Biết xác định được GTTĐ của 1 số hữu tỉ .Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân .
- TĐ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí
II/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi bài tập . Hình vẽ trục số
HS: Ôn GTTĐ của 1 số nguyên
III/ Tiến trình dạy học:
Hoạt dộng GV
Họat động HS
Ghi bảng
*HĐ1: Ktra bài cũ
GTTĐ của 1 số nguyên a là gì?
Tìm 15 ; -3 ; 0
Tìm x biết x = 2
Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: 3,5; ; -2
*HĐ2: 1/ GTTĐ của 1 số hữu tỉ
Tương tự định nghĩa GTTĐ của 1 số nguyên, Hãy phát biểu thế nào là GTTĐ của 1 số hữu tỉ?
Nêu kí hiệu: x
Tìm 3.5; ; O; -2?
GV lưu ý: Khoảng cách không có gtrị âm
Yêu cầu HS làm ?1b (bảng phụ)
GV nêu công thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ?
Yêu cầu tính: ; -5.75
Nhận xét và so sánh:
x ? O; x ? –x ; x ? x
GVgthiệu nhận xét và y/c làm ?2 sgk
*HĐ3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:
Yêu cầu tính: (- 1,13) + (-0,264)
Cách làm như thế nào? Ghi lời giải của HS
Tìm cách làm nhanh hơn ?
Yêu cầu tính: 0,245 - 2,134 ; (-5,2) . 3,14
Làm như thế nào đề giải 2 phép toán trên?
Gthiệu bài giải: bảng phụ
Tương tự ví dụ1: Tìm cách làm nhanh hơn?
GV kết luận cách công, trừ, nhân số thập phân
Yêu cầu tính: -0,408 : ( - 0,34 ) ?
Nêu cách làm? cách nào nhanh hơn?
Thay đổi dấu của số chia
Cho HS sử dụng máy tính
Yêu cầu làm: ?3
*HĐ4: Củng cố
Bài tập 17-1 câu đúng?
Bài tập 18. yêu cầu HS giải nhanh
Bài tập 20a sgk
- 1 HS trả lời
- Làm các bài tập
- HS phát biểu
- Đọc định nghĩa SGK
- HS tìm trên trục số
- HS điền vào bảng phụ
- Nêu kết luận
- HS tính
- HS so sánhà Nhận xét
-HS thảo luận nhóm
- HS phát biểu cách làm, giải miệng
- HS nêu cách làm
- HS nêu cách giải
- HS nêu cách giải nhanh
- HS tính
- 2 HS giải ở bảng
Cả lớp cùng làm
- HS trao đổi nhómà Tìm kết quả1cách hợplí
15= 15 ;-3 = 3
0 = 0
x = 2 x = 2
1/ GTTĐ của 1 số hữu tỉ
x nếu x ≥ 0
x =
- x nếu x < 0
*Vd: x = thì:
x = =
x = -5,75 thì:
x = -5,75 = 5,75
*Nhận xét:
x Q: x 0
x = -x
x x
2/ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:
*VD1: (-1,13) + (-0,264)
= -(1,13 +0,264) = - 1,394
*VD2: 0,245 – (2,134)
= 0,245 + (- 2,134)
= - (0,134 – 0,245)
= - 1,889
*VD3: (-5,2). 3.14
= -(5,2 . 3,14) = -16,328
*VD4: - 0,408: (-0,34)
= 0,408 : 0,34 = 1,2
ĐS: a,c
*HĐ5: Dặn dò: - Học định nghĩa GTTĐ. Cách tìm GTTĐ của 1 số hữu tỉ
- Bài tập 17-2; 19; 20b,c,d; 21; 22
- Tiết luyện tập sau: mang máy tính
Tuần: 4
Tiết : 7
LUYỆN TẬP
NS: 06/ 9 /12
NG: 10/ 9 / 12
I/ Mục tiêu:
- KT: Củng cố qui tắc xác định tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
- KN: Có kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x ( đẳng thức có chứa GTTĐ)
- TĐ: Rèn kỹ năng sử dụng MTBT. Phát triển tư duy HS qua bài toán tìm GTLN. GTNN của 1 biểu thức
II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi đề bài tập và bài tập 26.
HS: Máy tính ,bảng nhóm
III/ Tiến trình dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng
*HĐ1: Bài cũ
1/ Nêu công thức tính IxI
a/ x I= x nếu x < 0
b/ IxI = 0 nếu x 0
c/ IxI = - x nếu x 0
d/ IxI= x nếu x 0
- - x nếu x < 0
*Bài tập 17.2 sgk/15
*HĐ2: Luyện tập
21/ Muốn biết các phân số nào biểu diễn cùng 1 số hữu tỉ ta làm thế nào?
Y/c HS hoạt động nhóm
22/ Muốn so sánh ta phân nhóm như thế nào?
- So sánh các số hữu tỉ dương?
- So sánh các số hữu tỉ âm?
- Kết luận?
23/ Áp dụng tính chất nào?
Tìm số hữu tỉ trung gian y?
GV gợi ý sử dụng t/c bắc cầu
24/ Muốn tính nhanh ta áp dụng tính chất nào? Thực hiện như thế nào?
25/ Tìm x biết Ix I= 2,3
Như vậy x – 1,7 = ?
*HĐ3: Bài tập nâng cao
Bảng phụ
IxIcó GTNN? x = ?
Ix-3I có GTNN? x = ?
5 - Ix – 3 Icó GTLN? x = ?
*HĐ4: HD HS sử dụng MTBT
GV ghi sẵn bài tập 26 bảng phụ và hương dẫn HS
- HS chọn câu đúng
- HS nêu các kết quả
- HS trả lời
- Các HS trong nhóm chia nhau rút gọn các PS
- Kết luận của cả nhóm
- HS hoạt động nhóm
Chia nhau so sánh từng nhóm PS
- Kết luận chung
- HS suy nghĩ và trả lời
c/ HS suy nghĩ cách giải
- HS suy nghĩ
- HS giải miệng
- HS dùng MT tính
Câu đúng : d
KQ : a / x = ; d / x =
Luyện tập:
*Bài tập 21a:
Các PS biểu diễn cùng 1 số hữu tỉ là:
*Bài tập 22 : 0,3 = ; -0,875=
Sắp xếp:
=>
*Bài tập 23:
c/
*Bài tập 24b
[(-20,83). 0,2+(-9,17).0,2]: [2,47.0,5 + (3,53). 0,5] = [(-30).0,2] : [6.0,5] = -2
Bài tập 25b
Ix–1,7I = 2,3 => x– 1,7 = 2,3 x = 4
x– 1,7 = - 2,3 x = - 0,6
a/ Ix I0 Vậy IxImin = 0 khi x = 0
b/ Ix -3 I0 Vậy I x - 3 Imin = 0
( 5- Ix -3 I) max = 5 khi x = 3
*Bài tập 26
a/ KQ: -5,5497
c/ KQ: - 0,42
Dặn dò: Bài tập: 24a; 25b; 26b,d SGK; Bt 21; 22; 23 SBT
** Cho biểu thức : A= x+5 +2 – x
a/ Viết biểu thức trên không có dấu giá trị tuyệt đối
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của A
Ôn định nghĩa luỹ thừa. Nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số ở lớp 6
Tuần : 4
Tiết : 8
§5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (T1)
NS: 12 / 9 / 12
NG: 14 / 9 / 12
I/ Mục tiêu:
- KT: HS hiểu k/n luỹ thừa với số mũ TN của 1 số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của 2
luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa
- KN: Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán
- TĐ : Có ý thức vận dụng các quy tắc trên vào các bài tập tính toán
II/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi các qui tắc tính tích, thương 2 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của 1 luỹ thừa
HS: Ôn các câu hỏi ở tiét 5 ,máy tính bỏ túi .
III/ Tiến trình dạy học:
Hoạt động Gv
Hoạt động HS
Ghi bảng
* HĐ1: Bài cũ
1/ Tính bằng cách hợp lý: A = - (
2/ Tính: 23 - Viết về dạng luỹ thừa:34. 35; 58 : 52
*HĐ2:1/ Luỹ thừa với 1 số mũ tự nhiên
Cho a N luỹ thừa bậc n của a là gì?
Tương tự thế nào là luỹ thừa bậc n (với n là một số tự nhiênlớn hơn 1) của số hữu tỉ x ?
Như vậy x2 = ? Đkiện của x ? n ?
G.thiệu qui ước: x1 = x; x0 = 1 (x 0)
Nếu viết x = thì xn = ?
- Yêu cầu làm ?1 sgk / 17
*HĐ3: 2/ Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số:
Cho a N ; m,n N; mn
Thì am. an = ? am : an = ?
Tương tự khi x Q; m,n N: Thì
xm . xn = ? xm : xn = ?
Trong phép chia cần đ /k của x,m, n như thế nào?
- Yêu cầu làm ?2 sgk / 18
* (Bảng phụ ) Chọn câu đúng 36 . 32 =
a/ 34 b/ 38 c/ 312 d/ 98 e/ 912
* 56 : 52 =
a/ 58 b/ 14 c/ 54 d/ 512 e/ 53
*HĐ4: 3/ Luỹ thừa của 1 luỹ thừa:
- Yêu cầu làm ?3 sgk /18
Nhận xét kết quả? (dạng ? cơ số? số mũ?)
Như vậy (xm)n = ?
-Yêu cầu làm ?4 sgk/18
- Đúng hay sai: 23. 24 = (23)4 ; 52. 53 = (52)3
- 2 HS lên bảng giải 2 bài tâp.
- HS nhắc lại bài cũ
- HS nêu định nghĩa: tích của n thừa số x
- Nêu trường hợp tổng quát
- Nêu đkiện của x, n
- Trao đổi nhóm
2 HS lên bảng
HS nhắc lại kiến thức cũ
- HS trả lời
- HS trả lời
- 2 HS lên bảng giải
- HS yếu trả lời miệng
- HS tính và so sánh (hđ nhóm )
-HS nhận xét cách tính
- Viết công thức
- 2 HS trả lời
- HS trả lời và giải thích
KQ : 1/. (- 1)
2/ 8
39 ; 56
1/Luỹ thừa với 1 số mũ tựnhiên
xn =
n thừa số
( x Q; n N; n>
* Qui ước: x1 = x
x0 =1 (x 0)
2/ Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số:
* xm . xn = xm+n
(x Q; m,n N)
* xm : xn = xm-n
(x Q; x 0; m,n N; mn)
3/ Luỹ thừa của 1 luỹ thừa
* (xm)n = xmn
( x Q; m,n N )
* HĐ5: Củng cố:
Nhắc lại kiến thức tính luỹ thừa n của 1 số hữu tỉ x, nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của 1 luỹ thừa.
Bài tập 27: HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm - Bài tập 33: HD HS: yêu cầu HS giải
*HĐ6: Dặn dò:
- Học thuộc các công thức, nẵm vững cách tính làm các bài tập 28,29,30,31 sgk/19
** Viết biểu thức sau dưới dạng 1 luỹ thừa
Tuần : 5
Tiết : 9
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TT)
NS: 15 / 9 / 12
NG: 17 / 9 / 12
I/ Mục tiêu:
- KT: HS hiểu 2 qui tắc lũy thừa của 1 tích và luỹ thừa của 1 thương.
- KN: Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trong tính toán
- TĐ: Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập và các công thức
- HS: Bảng nhóm
III/ Tiến trình dạy học:
Hoạt động Gv
Hoạt động HS
Ghi bảng
*HĐ1: Ktra bài cũ
1.Đ/n,công thức luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ?
2.Viết công thức tính tích, thương 2 luỹ thừa cùng cơ số , luỹ thừa của 1 luỹ thừa?
* HĐ2: 1/ Luỹ thừa của 1 tích
- GV nêu câu hỏi khung
- Yêu cầu làm ?1 sgk/21
GV nhận xét 1 bảng nhóm
- Qua 2 ví dụ trênà nhận xét
Muốn tính luỹ thừa của 1 tích ta làm ntn?
- Trình bày phần c/m công thức ở bảng phụ
- Yêu cầu làm ?2 sgk/21
Lưu ý cho HS áp dụng công thức theo 2 chiều
+ Muốn tính luỹ thừa 1 tích ta làm thế nào ?
+ Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng số mũ ta làm ntn?
* HĐ3: 2/ Luỹ thừa của 1 thương
- Yêu cầu làm ?3 sgk/21
GV nhận xét 1 bảng nhóm
- Rút ra nhận xét.?
- Nêu công thức ? Đkiện của các số hữu tỉ?
-Muốn chia 2 luỹ thừa cùng số mũ ta làm ntn ?
- Muốn tính luỹ thừa của 1 thương ta làm ntn ?
-Yêu cầu làm ?4 sgk/21
* HĐ4: Củng cố
-Viết công thức tính:luỹ thừa của một tích (thương). Nêu sự khác nhau về điều kiện của y trong 2 công thức.Từ đó phát biểu qui tắc nhân (chia) 2 luỹ thừa cùng số mũ ?
- Yêu cầu làm ?5 sgk/22
Bài tập 34:sgk/22: (GV ghi sẵn ở bảng phụ)
- Bài tập 35 sgk/22 : Viết về dạng luỹ thừa?
Gợi ý: Viết về dạng luỹ thừa cùng cơ số hoặc cùng số mũ
-2 HS viết công thức rồi làm bài tập
- HS họat động nhóm
- Làm vào bảng nhóm
- HS nhận xét.
- Nêu công thức
- HS thực hiện
- HS trả lời
- HS họat động nhóm
- HS nêu nhận xét
- Nêu công thức;y 0
- HS trả lời
- 3 HS lên bảng giải
-2HS viết công thức
- Cả lớp phát biểu QT
- HS trao đổi giải vào bảng nhóm
- HS nhận xét - Trả lời
- HS trao đổi và làm vào bảng nhóm
1. Bài tập 28 sgk/19
2 . Bài tập 30 sgk /19
1/ Luỹ thừa của 1 tích
* Công thức:
(x.y)n = xn. yn
* Ví dụ:
(= (
23.53 = (2.5)3 = 103 = 1000
2/ Luỹ thừa của 1 thương:
* Công thức:
(y 0)
* Ví dụ :
= 32= 9
*Bài tập 34 sgk/22
a/Sai; b/ đúng;
c/ sai; d/ sai;
e /đúng; f/ sai
* Bài tập 35a:
* Dặn dò: Học kỹ các qui tắc về luỹ thừa - Bài tập 35b,36,37 sgk/22
** Tìm x biết :(1,782X-2 – 1,78X ) : 1,78X =0 . Rút gọn : A =
- HD bài 37 ; ==
Tuần : 5
Tiết : 10
LUYỆN TẬP- KIỂM TRA 15’
NS: 16 / 9 / 12
NG: 19 / 9 / 12
I/ Mục tiêu:
- KT: Củng cố qui tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc luỹ thừa của 1 luỹ thừa, l thừa của
1 tích, của 1 thương.
- KN: Rèn kĩ năng áp dụng công thức vào việc tính giá trị biểu thức - Viết về dạng luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa, tìm số chưa biết.
- TĐ: Có thái độ nghiêm túc khi vận dụng các lũy thừa vào bài tập
II/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: Bảng nhóm .
III/ Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
* HĐ1: Luyện tập
- Viết về cùng số mũ?
- So sánh?
- Y/c HS trao đổi nhómvà làm trên bảng nhóm
GV cho nhận xét bài làm của vài nhóm có cách giải khác nhau.
- Nhận xét các số hạng ở tử?
Nêu cách tính nhanh?
63 = ? ; 62 = ?
GV ghi lời giải của HS
- Nêu hướng giải?
- 1 HS lên bảng làm
- HS trao đổi, giải vào bảng nhóm
- Có thừa số 3 chung
- Đặt 33 làm thừa số chung
- Viết về các luỹ thừa cùng cơ số
Luyện tập:
* Bài tập 38bsgk/22:
227= (23)9 = 89 ; 318= (32)9 = 99. vậy: 227 < 318
* Bài tập 39sgk/23
a/ x10 = x7. x3 ; b/ x10 = (x2)5; c/ x10 = x12 : x2
*Bài tập 40sgk/23:
b/ (
c/ =
* Bài tập 37dsgk/22:
= =
*Bài tập 42sgk/23:
(-3)n-4 = (-3)3 n -4 = 3 n = 7
HĐ3: Kiểm tra 15 phút ( Đề bài bảng phụ)
1/ Điền vào chỗ trống để hoàn thành các công thức
xm . xn= ...........;. (xm)n = ..............; xm : xn = ...........; (x.y)n = .............; (= ............;
2/ Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ a) (0,75)3 . (0,75) ; b)
3/ a –Tính ; b- Tìm x biết: b1) = ; b2) | x | =
* Đáp án – biểu điểm : 1/ Điền đúng mỗi công thức 1 điểm 5 = (5 điểm)
2/ a) (0,75)4 ( 1 điểm ) b) ( 1điểm )
3/ a) 81 ( 1 điểm ) b1) x = ( 1điểm ) b2) x = - hoặc x = ( 1 điểm )
* HĐ4: Dặn dò:
- Bài tập 38, 39, 40, 41, 42 còn lại sgk/ 23 ** Bài tập 43, 46, 47, 48 SBT
Tìm x, y biết: (2x – 1)2k + ( y - )2k = 0 ( k )
- Ôn tập + Khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y ,với y ≠ 0 ; + Định nghĩa phân số bằng nhau
- Đọc bài đọc thêm “ Luỹ thừa với số mũ nguyên âm”
File đính kèm:
- GA DS 7 Tiet 6 tiet 10 NH 2012 2013.doc