I/ Mục tiêu :
-Kiến thức: Củng cố lại khái niệm tập số hữu tỷ Q , các phép toán trên tập Q , giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ.
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q.
- Thái độ: Học sinh yêu thích bộ môn
II/ Phương tiện dạy học :
- GV: SGK, bài soạn.
- HS: Sgk, thuộc các khái niệm đã học .
III/ Tiến trình dạy học :
11 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 873 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tuần 3 + 4 năm học 2012- 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3
Ngày soạn : 1./9/2012
Ngày dạy : 10/09 /2012
Tiết 5 : LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
-Kiến thức: Củng cố lại khái niệm tập số hữu tỷ Q , các phép toán trên tập Q , giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ.
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q.
- Thái độ: Học sinh yêu thích bộ môn
II/ Phương tiện dạy học :
- GV: SGK, bài soạn.
- HS: Sgk, thuộc các khái niệm đã học .
III/ Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động1: Kiểm tra và chữa bài cũ:
HS1
Viết quy tắc cộng , trừ, nhân, chia số hữu tỷ ?
Tính :
Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ ? Tìm : ÷-1,3÷? ÷÷ ?
HS2 ch ữa b ài t ặp
Hoạt động 2 :
Bài 1: Thực hiện phép tính:
- HĐTP 2.1:
Giới thiệu bài luyện tập :
- Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs thực hiện các bài tính theo nhóm.
- HĐTP 2.2:
Gv kiểm tra kết quả của mỗi nhóm, yêu cầu mỗi nhóm giải thích cách giải
Hoạt động 3 :
Bài 2 : Tính nhanh
- H§TP 3.1: Gv nêu đề bài.
Thông thường trong bài tập tính nhanh , ta thường sử dụng các tính chất nào?
Xét bài tập 1, dùng tính chất nào cho phù hợp ?
- H§TP 3.2:
Thực hiện phép tính?
Xét bài tập 2 , dùng tính chất nào?
Bài tập 4 được dùng tính chất nào?
Hoạt động 4 :
Bài 3 :
- HĐTP 4.1:
Gv nêu đề bài.
Để xếp theo thứ tự, ta dựa vào tiêu chuẩn nào?
- HĐTP 4.2:
So sánh : và 0,875 ?
?
Hoạt động 5 :
Bài 4: So sánh.
- HĐTP 5.1: Gv nêu đề bài .
- HĐTP 5.2: Dùng tính chất bac cầu để so sánh các cặp số đã cho.
Hoạt động 6 :
Bài 5 : Sử dụng máy tính.
Hoạt động 6: Củng cố
Nhắc lại cách giải các dạng toán trên.
Hs viết các quy tắc :
Tính được :
Tìm được : ÷-1,3÷ = 1,3;
Các nhóm tiến hành thảo luận và giải theo nhóm.
Vận dụng các công thức về các phép tính và quy tắc dấu để giải.
Trình bày bài giải của nhóm .
Các nhóm nhận xét và cho ý kiến .
Trong bài tập tính nhanh , ta thường dùng các tính chất cơ bản của các phép tính.
Ta thấy : 2,5 .0,4 = 1
0,125.8 = 1
=> dùng tính chất kết hợp và giao hoán .
ta thấy cả hai nhóm số đều có chứa thừa số , do đó dùng tình chất phân phối .
Tương tự cho bài tập 3.
Ta thấy: ở hai nhóm số đầu đều có thừa số , nên ta dùng tính phân phối . sau đó lại xuất hiện thừa số chung => lại dùng tính phân phối gom ra ngoài.
Để xếp theo thứ tự ta xét:
Các số lớn hơn 0 , nhỏ hơn 0.
Các số lớn hơn 1, -1 .Nhỏ hơn 1 hoặc -1 .
Quy đồng mẫu các phân số và so sánh tử .
Các nhóm trình bày cách giải .
Các nhóm nêu câu hỏi để làm rỏ vấn đề .
Nhận xét cách giải của các nhóm .
Hs thao tác trên máy các phép tính .
- HS: Nhắc lại cách giải các dạng toán trên.
I/ Chữa bài tập.
Bài 17/15 ( SGK)
1.a,c là các khẳng định đúng
2.a)
hoặc
b)
hoặc x=
II/ Bài tập luyện
Bài 1: Thực hiện phép tính:
Bài:2Tínhnhanh
Bài 3 : Xếp theo thứ tự lớn dần :
Ta có:
0,3 > 0 ; > 0 , và .
và :
.
Do đó :
Bài 4 : So sánh:
a/ Vì < 1 và 1 < 1,1 nên :
b/ Vì -500 < 0 và 0 < 0,001 nên :
- 500 < 0, 001
c/ Vì nên
* Hướng dẫn về nhà: Làm bài tập 25/ 16 và 17/ 6 SBT .
Hướng dẫn bài 25 : Xem ÷ x – 1,7÷ = ÷ X÷ , ta có ÷X÷ = 2,3 => X = 2,3 hoặc X = -2,3
IV/ Lưu ý khi sử dụng giáo án:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***************************************************************************
Ngày soạn : 05/09/2012
Ngày dạy: 14 /09 /2012
Tiết 6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số , luỹ thừa của một luỹ thừa.
- Kĩ năng: Biết vận dụng công thức vào bài tập .
- Thái độ: Học sinh yêu thích bộ môn
II/ Phương tiện dạy học :
- GV: SGK, bài soạn.
- HS : SGK, biết định nghĩa luỹ thừa của một số nguyên.
III/ Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ:
Tính nhanh :
Nêu định nghĩa luỹ thừa của một số tự nhiên ? Công thức ?
Tính : 34 ? (-7)3 ?
Hoạt động 2 :
Giới thiệu bài mới :
Thay a bởi , hãy tính a3 ?
Hoạt ®ộng 3:
I/ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên HĐTP 3.1:
Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên đã học ở lớp 6 ?
Viết công thức tổng quát ?
Qua bài tính trên, em hãy phát biểu định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ ?
Tính : ;
HĐTP 3.2:
Gv nhắc lại quy ước :
a1 = a
a0 = 1 Với a Ỵ N.
Với số hữu tỷ x, ta cũng có quy ước tương tự .
Hoạt động 4 :
II/ Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số :
- HĐTP 4.1:
Nhắc lại tích của hai luỹ thừa cùng cơ số đã học ở lớp 6 ? Viết công thức ?
Tính : 23 . 22= ?
(0,2)3 . (0,2) 2 ?
Rút ra kết luận gì ?
Vậy với x Ỵ Q, ta cũng có công thức ntn ?
- HĐTP 4.2:
Nhắc lại thương của hai luỹ thừa cùng cơ số ? Công thức ?
Tính : 45 : 43 ?
Nêu nhận xét ?
Viết công thức với x Ỵ Q ?
Hoạt động 5 :
III/ Luỹ thừa của luỹ thừa :
Tính : (32)4 ? [(0,2)3}2 ?
Xem : 32 = A , ta có :
A4 = A.A.A.A , hay :
32 = 32.32.32.32 = 38
Qua ví dụ trên, hãy viết công thức tổng quát ?
Hoạt động 6 : Củng cố
Nhắc lại các công thức vừa học
Làm bài tập áp dụng 27; 28 /19
Phát biểu định nghĩa luỹ thừa
34 = 81 ; (-7)3 = -243
Luỹ thừa bậc n của một số a là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a .
Công thức : an = a.a.a..a
Hs phát biểu định nghĩa.
Làm bài tập ?1
Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số là một luỹ thừa của cơ số đó với số mũ bằng tổng của hai số mũ .
am . an = am+n
23 . 22 = 2.2.2.2.2 = 32
(0,2)3.(0,2)2
= (0,2 . 0,2 . 0,2).(0,2 .0,2 )
= (0,2)5.
Hay : (0,2)3 . (0,2 )2 = (0,2)5
Hs viết công thức tổng quát .
Làm bài tập áp dụng .
Thương của hai luỹ thừa cùng cơ số là một luỹ thừa của cơ số đó với số mũ bằng tổng của hai số mũ .
am : an = a m-n
45 : 43 = 42 = 16
Hs viết công thức .
Theo hướng dẫn ở ví dụ, học sinh giải ví dụ 2 :
[(0,2)3]2 = (0,2)3.(0,2)3
= (0,2)6
Hs viết công thức .
I/ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
Định nghĩa :
Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỷ x, ký hiệu xn , là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1)
Khi (a, b Ỵ Z, b # 0)
ta có:
Quy ước : x1 = x
x0 = 1 (x # 0)
II/ Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số :
1/ Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số:
Với x Ỵ Q, m,n Ỵ N , ta có:
xm . xn = x m+n
VD :
2/ Thương của hai luỹ thừa cùng cơ số :
Với x Ỵ Q , m,n Ỵ N , m ³ n
Ta có : xm : xn = x m – n
VD :
III/ Luỹ thừa của luỹ thừa :
Với x Ỵ Q, ta có :
(xm)n = x m.n
VD : (32)4= 38
* Hướng dẫn về nhà: Học thuộc định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, thuộc các công thức .
Làm bài tập 29; 30; 31 / 20
IV/ Lưu ý khi sử dụng giáo án:
......................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
DuyƯt cđa BGH
Giao Thủy, ngày.......tháng ......năm 2012
-----------------------------------------------------------------------
TUẦN : 4
Ngày soạn : 10/ 09/2012
Ngày dạy: 17/ 09 /2012
Tiết 7. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ ( Tiếp)
I/ Mục tiêu :
-Kiến thức: Học sinh nắm được hai quy tắc về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương .
- Kĩ năng: + Biết vận dụng các quy tắc trên vào bài tập .
+ Rèn kỹ năng tính luỹ thừa chính xác .
- Thái độ: Học sinh yêu thích bộ môn
II/ Phương tiện dạy học :
- GV: Bảng phụ có ghi công thức về luỹ thừa .
- HS: Thuộc định nghĩa luỹ thừa, các công thức về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương, luỹ thừa của luỹ thừa .
III/ Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :
Nêu định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỷ x ? Tính :
Viết công thức tính tích , thương của hai luỹ thừa cùng cơ số ?
Tính
Hoạt động 2:
Giới thiệu bài mới :
Tính nhanh tích (0,125)3.83 ntn? => bài mới .
Hoạt động 3 :
I/ Luỹ thừa của một tích
- HĐTP 3.1:
Yêu cầu Hs giải bài tập ?1.
Tính và so sánh :
a/ (2.5)2 và 22.52 ?
b/
- HĐTP 3.2:
Qua hai ví dụ trên, hãy nêu nhận xét ?
Gv hướng dẫn cách chứng minh :
(x.y)n = (x.y) . (x.y)..(x.y) = (x.x.x). (y.y.y.y)
= xn . yn
Hoạt động 4 :
II/ Luỹ thừa của một thương :
- HĐTP 4.1:
Yêu cầu hs giải bài tập ?3.
a/
b/
- HĐTP 4.2:
Qua hai ví dụ trên, em có nhận xét gì về luỹ thừa của một thương ?
Viết công thức tổng quát .
Làm bài tập ?4
Hoạt động 5 : Củng cố :
Nhắc lại quy tắc tìm luỹ thừa của một thương ? luỹ thừa của một tích .
Làm bài tập áp dụng ?5 ; 34 /22.
Hs phát biểu định nghĩa .Viết công thức .
Tính :
(2.5)2 = 100
22.52 = 4.25= 100
=> (2.5)2 = 22.52
Hs : muốn nâng một tích lên một luỹ thừa ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa rồi nhân kết quả với nhau .
Giải các ví dụ Gv nêu , ghi bài giải vào vở .
Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa .
Hs viết công thức vào vở .
Làm bài tập ?4 xem như ví dụ .
- HS: Nhắc lại quy tắc tìm luỹ thừa của một thương ? luỹ thừa của một tích .
- HS: Làm bài tập áp dụng ?5 ; 34 /22.
I/ Luỹ thừa của một tích :
Với x , y Ỵ Q, m,n Ỵ N, ta có :
(x . y)n = xn . yn
Quy tắc :
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa .
VD :
(3.7)3 = 33.73=27.343= 9261
II/ Luỹ thừa của một thương :
Với x , y Ỵ Q, m,n Ỵ N, ta có :
Quy tắc :
Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa .
VD :
* Hướng dẫn về nhà: Học thuộc các quy tắc tính luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương .Cần cho hs thấy mối quan hệ giữa lũy thừa của một tích và nhân hai lũy thừa cùng số mũ (an.bn=(ab)n ) và
Làm bài tập 35; 36; 37 / 22 .
Hướng dẫn bài 37 :
IV/ Lưu ý khi sử dụng giáo án:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : 15/09/2012
Ngày dạy : 19/09/2012
Tiết 8 . LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
-Kiến thức: Củng cố lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, các quy tắc tính luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương , luỹ thừa của một luỹ thừa , tích của hai luỹ thừa cùng cơ số, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số . nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
-Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc trên vào bài tập tính toán .
- Thái độ: Học sinh yêu thích bộ môn
II/ Phương tiện dạy học :
- GV: SGK, bảng phụ có viết các quy tắc tính luỹ thừa .
- HS: SGK, thuộc các quy tắc đã học .
III/ Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra và chữa bài cũ
- HS1: ? Nêu quy tắc tính luỹ thừa của một tích ? Viết công thức ?
Tính :
- HS2: Nêu và viết công thức tính luỹ thừa của một thương ?
Tính :
- HS3:Chữa bài 35/22- SGK
Hoạt động 2 : Bài 1
- HĐTP 2.1:
Gv nêu đề bài .
Nhận xét số mũ của hai luỹ thừa trên ?
- HĐTP 2.2 :
Dùng công thức nào cho phù hợp với yêu cầu đề bài ?
- HĐTP 2.3 :
So sánh ?
Hoạt động 3 : Bài 2
- HĐTP 3.1:
Gv nêu đề bài .
- HĐTP 3.2 :
Yêu cầu Hs viết x10 dưới dạnh tích ? dùng công thức nào ?
Hoạt động 4 :Bài 3
- HĐTP 4.1:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu các nhóm thực hiện .
- HĐTP 4.2:
Xét bài a, thực hiện ntn ?
Gv kiểm tra kết quả, nhận xét bài làm của các nhóm.
- HĐTP 4.3:
Tương tự giải bài tập b.
Có nhận xét gì về bài c? dùng công thức nào cho phù hợp ?
Để sử dụng được công thức tính luỹ thừa của một thương, ta cần tách thừa số ntn?
Gv kiểm tra kết quả .
Hoạt động 5 :Bài 4
- HĐTP 5.1:
Nhắc lại tính chất :
Với a# 0. a # ±1 , nếu :
am = an thì m = n .
- HĐTP 5.2:
Dựa vào tính chất trên để giải bài tập 4 .
Hoạt động 6 : Củng cố
Nhắc lại các công thức tính luỹ thừa đã học .
Hs phát biểu quy tắc , viết công thức .
Số mũ của hai luỹ thừa đã cho đều là bội của 9 .
Dùng công thức tính luỹ thừa của một luỹ thừa .
(am)n = am.n
Hs viết thành tích theo yêu cầu đề bài .
Dùng công thức :
xm.xn = xm+n
và (xm)n = xm+n
Làm phép tính trong ngoặc , sau đó nâng kết quả lên luỹ thừa .
Các nhóm trình bày kết qủa
Hs nêu kết quả bài b
Các thừa số ở mẫu , tử có cùng số mũ , do đó dùng công thức tính luỹ thừa của một tích .
Tách
Các nhóm tính và trình bày bài giải.
I/ Chữa bài tập
Bài 35/22- SGK
a)
b)
II/ Bài tập luyện
Bài 1 :
a/ Viết các số 227 và 318 dưới dạng các luỹ thừa có số mũ là 9 ?
227 = (23)9 = 89
318 = (32)9 = 99
b/ So sánh : 227 và 318
Ta có: 89 < 99 nên : 227 < 318
Bài 2 : Cho x ỴQ, x # 0 .
Viết x10 dưới dạng :
a/ Tích của hai luỹ thừa, trong đó có một thừa số là x7:
x10 = x7 . x3
b/ Luỹ thừa của x2 :
x10 = (x5)2
Bài 3 : TÝnh
Bài 4:Tìm số tự nhiên n, biết :
* Hướng dẫn về nhà: Làm bài tập 43 /23 ; 50; 52 /SBT .
Hướng dẫn bài 43 : Ta có :
22 + 42 + 62 ++202 = (1.2)2 + (2.2)2 +(2.3)2+(2.10)2
= 12.22 +22.22+22.32 +..+22.102=22(12+22+32+....+102)
Rồi áp dụng:1.2+2.3+3.4+....+9.10...
IV/ Lưu ý khi sử dụng giáo án:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
DuyƯt cđa BGH
Giao Thủy, ngày.......tháng ......năm 2012
File đính kèm:
- DS TUAN (3-4).doc