1.MỤC TIÊU:
a. Kiến thức : Khắc sâu 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
b. Kĩ năng : Kiểm tra kỹ năng sử dụng 7 hằng đẳng thức vào giải bài tập.
c. Thái độ: Giáo dục tính tự giác, độc lập khi làm bài.
2.CHUẨN BỊ:
a. GV: Đề kiểm tra: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận.
b. HS: Như dặn dò tiết 20.
3.PHƯƠNG PHP DẠY HỌC:
q Phương php quan st.
q Phương php kiểm tra, đnh gi.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 924 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 (chi tiết) - Tiết 21: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Tiết : 21
Ngày dạy:13/11/06
1.MỤC TIÊU:
a. Kiến thức : Khắc sâu 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
b. Kĩ năng : Kiểm tra kỹ năng sử dụng 7 hằng đẳng thức vào giải bài tập.
c. Thái độ: Giáo dục tính tự giác, độc lập khi làm bài.
2.CHUẨN BỊ:
GV: Đề kiểm tra: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận.
HS: Như dặn dò tiết 20.
3.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp quan sát.
Phương pháp kiểm tra, đánh giá.
4.TIẾN TRÌNH:
4.1.Ổn định lớp: Kiểm tra.
4.2 Đề tra:
4.3 Đáp án:
I/ TRẮC NGHIỆM:
1/ Khoanh tròn câu đúng:
Tích của đơn thức -5x3 và đa thức 2x2+ 3x- 5 là:
a/ 10x5- 15x4+ 25x3
b/ -10x5- 15x4+ 25x3
c/ -10x5- 15x4 – 25x3
d/ Một kết quả khác.
2/ Khoanh tròn câu đúng:
Tích của đa thức 5x2 – 4x và đa thức x- 2 là:
a/ 5x3+ 14x2+ 8x
b/ 5x3 – 14x2- 8x
c/ 5x3- 14x2 + 8x
d/ x3-14x2+ 8x
3/ Đánh dấu x vào ô vuông mà em chọn:
Đúng
Sai
(x-y)2 = (y-x)2
(x-y)3= (y-x)3
(x+y)3=(y+y)3
(x+y)2 = x2+ y2
II/ TỰ LUẬN:
1/ Rút gọn biểu thức:
(x-3)2 – 2(x+1) + (3x+2)(3x-2)
2/ Phân tích đa thức thành nhân tử:
a/ 2x3+ x2- 8x- 4
b/ x2- 25+ y2+ 2xy
c/ 2x2+ 3x- 5
3/ Tìm x:
(2x-1)2 – (x+3)2 = 0
Biểu điểm:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).
Bài 1: 1 điểm.
Bài 2: 1 điểm.
Bài 3: 1 điểm.
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: 2 điểm.
Bài 2: 3 điểm ( mỗi câu 1 điểm).
Bài 3: 2 điểm.
Đáp án:
I/ TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: câu b.
Bài 2: câu c.
Bài 3:
(x-y)2 = (y-x)2 (Đúng)
(x-y)3= (y-x)3 (Sai)
(x+y)3=(y+y)3 ( Đúng)
(x+y)2 = x2+ y2 (Sai)
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1:
(x-3)2 – 2(x+1) + (3x+2)(3x-2)
= x2-6x+ 9 – 2x-2 + 9x2- 4
= 10x2- 8x + 3
Câu 2:
a/ 2x3 + x2 – 8x- 4
= (2x3+x2)- (8x+4)
= x2( 2x+ 1) -4(2x+1)
= (2x+1)(x2-4)
= (2x+1)(x+2)(x-2)
b/ x2- 25+ y2 + 2xy
= (x2+ 2xy + y2) – 25
= (x+y)2- 25 = (x+y+5)(x+ y-5)
c/ 2x2+ 3x- 5
= 2x2- 2x+ 5x- 5
= (2x2- 2x) + (5x- 5)
= 2x(x-1) + 5 (x-1)
= (x-1)( 2x+ 5)
Câu 3:
(2x-1)2 – (x+3)2 = 0
(2x- 1+ x+ 3)( 2x- 1- x- 3) = 0
(3x+ 2) ( x-4) = 0
x =
x = 4
3x+ 2 = 0
x- 4 = 0
4.4 Thống kê kết quả
LỚP
TSHS
Giỏi
Khá
TB
TB trở lên
Yếu
Kém
Dứơi TB
8A8
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học:
Hoàn chỉnh đề kiểm tra vở bài tập.
Xem trước bài: Phân thức đại số
Chuẩn bị các ?
5.RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- 21(D).DOC