A .MỤC TIÊU :
v HS hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ như : vế phải ,vế trái , nghiệm của phương trình ,tập nghiệm của phương trình , hiểu và biết sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình sau này .
v HS hiểu khái niệm giải phương trình , bước đầu làm quen và sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân .
B. TRỌNG TÂM : nắm được dạng phương trình 1 ẩn ,cách giải , phương trình tương đương .
C. CHUẨN BỊ :
HS : Đọc bài mở đầu sgk/5
GV : Bảng phụ ,phấn màu .
D. TIẾN TRÌNH :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 938 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 (chi tiết) - Tiết 41: Mở đầu về phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH
TIẾT 41
Ngày dạy :
A .MỤC TIÊU :
HS hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ như : vế phải ,vế trái , nghiệm của phương trình ,tập nghiệm của phương trình , hiểu và biết sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình sau này .
HS hiểu khái niệm giải phương trình , bước đầu làm quen và sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân .
B. TRỌNG TÂM : nắm được dạng phương trình 1 ẩn ,cách giải , phương trình tương đương .
C. CHUẨN BỊ :
HS : Đọc bài mở đầu sgk/5
GV : Bảng phụ ,phấn màu .
D. TIẾN TRÌNH :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1.ỔN ĐỊNH : điểm danh .
2 . KIỂM TRA : giới thiệu chương III, giới thiệu bài mở đầu sgk / 4 .
3. BÀI MỚI :
+ GV gọi HS cho 2 đa thức ?
- Sau đó dùng dấu “ = ” để liên kết 2 đa thức và giới thiệu hệ thức đó được gọi là gì ? phương trình .
- Chỉ và gọi tên từng phần của phương trình ?
- Nêu phương trình dạng tổng quát với 2 đa thức là A(x) và B(x) ?
- Chỉ ra ẩn , vế phải ,vế trái ?
+ GV ghi ví dụ 1 tập cho hs chỉ được ẩn , vế phải và vế trái ?
- Qua đó gọi 3 hs trả lời miệng ?1 .
+ Cho hs đọc ?2 trên bảng phụ và làm nhóm nhỏ ?
- Chọn 1 nhóm trả lời bằng cách thay x = 6 vào từng vế để tính và so sánh kết quả ?
- GV chốt lại vấn đề và trình bày mẫu .
+ Tương tự cho cả lớp làm vào nháp ?3
2 HS lên bảng trình bày,thay giá trị x vào tính từng vế , so sánh để kết luận.
*Qua đó gv nêu các chú ý sau:
Gọi 2 hs đọc chú ý ở sgk/5,6.
*Gọi hs cho ví dụ phương trình có 2 nghiệm và vô nghiệm,nếu hs không cho được thì gv lấy ví dụ 2.
-Gv giới thiệu tập hợp nghiệm của pt và cho hs làm ?4
*Do đó khi giải phương trình là ta tìm tất cả các nghiệm của pt đó.
*Gọi HS chỉ ra tập hợp nghiệm của pt sau rồi giới thiệu hai pt tươnđương””.
GV chốt lại vấn đề:
4.CỦNG CỐ :
*Cho học sinh làm nhóm bài tập 1
Nhóm 1 - 2 làm câu a
Nhóm 3 - 4 làm câu b
Nhóm 5 – 6 làm câu c
*Cho hs làm nhóm nhỏ : 1/3 số nhóm làm giá trị t = -1 , còn lại thử t = 0 , t = 1
*GV treo bảng phụ bài tập 4 , gọi 3 hs lên nối .
1.PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN:
Hệ thức 2x + 5 = 3 (x –1) + 2 là một pt với ẩn x
Trong đó 2x + 5 làvế trái và 3 (x-1) + 2 là vế phải.
Phương trình A(x) = B(x)với ẩn là x
vế trái là A(x) , vế phải là B(x)
VD1: 2x + 1= x là pt với ẩn x
2t – 5 = 3(4-t)-7là pt với ẩn t
?2 / pt :2x +5 = 3( x-1) +2
với x = 6 thì VT =2. 6 +5 =17
VP = 3(6 – 1 )=17 VT=VP
vậy x = 6 là nghiệm của pt
?3/ pt 2(x+2)- 7 = 3 – x
a.Với x = -2 thì VT = 2(-2+2) -7 = 0 -7 =-7
VP= 3 – (-2) = 5
Vậy x = -2 không thoả mãn pt
b.Với x = 2 thì VT = 2 (2+2) - 7 = 1
VP = 3 – 2 =1
Vậy x = 2 là một nghiệm của pt
@CHÚ Ý :
a.Hệ thức x = m cũng là pt , pt này chỉ rõ m là nghiệm duy nhất .
b.Pt có thể có 1nghiệm , 2 nghiệm ,…hoặc vô nghiệm hoặc vô số nghiệm
VD2:pt x2 = 1 có 2 nghiệm :
x = 1 , x= -1
Pt x2 = -1 vô nghiệm
2.GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
Tập hợp nghiệm của pt kí hiệu bởi S
?4 / a) S = {2}
b) S =
3.PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG :
pt : x= =-1 có S = {-1}
pt : x + 1 = 0 có S = {-1}
Ta nói hai pt tương đương nhau.
Kí hiệu x + 1 = 0 x = -1
*Hai pt tương đương đương nhau là hai pt có cùng tập hợp nghiệm.
BT1/ x= -1 là nghiệm của câu a , c
BT2/ t = -1 , t = 0 là 2 nghiệm của pt
( t + 2)2 = 3t + 4
BT4/
a -1
b 2
c 3
5.Dặn dò:
- Xem lại các VD , học kĩ các khái niệm .
Làm BT 3 , 5 / 6,7.
Đọc phần có thể em chưa biết .
E/RKN
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- 41(D).DOC