A.MỤC TIÊU:
- Biết kiểm tra 1 số có là nghiệm của BPT một ẩn hay không?
- Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các BPT dạng x<a, x>a, x≤ a, x a.
B.TRỌNG TÂM: Xác định một số có là nghiệm của BPT.
C.CHUẨN BỊ : + HS : Ôn lại cách xác định một số có là nghiệm của PT.
+ GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
D.TIẾN TRÌNH :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 941 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 (chi tiết) - Tiết 60: Bất phương trình một ẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 60:
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
Ngày dạy:
A.MỤC TIÊU:
- Biết kiểm tra 1 số có là nghiệm của BPT một ẩn hay không?
- Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các BPT dạng xa, x≤ a, x³ a.
B.TRỌNG TÂM: Xác định một số có là nghiệm của BPT.
C.CHUẨN BỊ : + HS : Ôn lại cách xác định một số có là nghiệm của PT.
+ GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
D.TIẾN TRÌNH :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1.ỔN ĐỊNH: điểm danh.
2.KIỂM TRA :
- HS nêu tính chất nhân với số dương, nhân với số âm? Làm BT14a.
3.BÀI MỚI :
- GV ghi bài toán mở đầu vào bảng phụ, gọi 1 hs đọc đề: cho thảo luận kết qủa.
- Sau khi giới thiệu BPT, gọi hs chỉ ra VT, VP? Cho hs thay x=9 và x=10 vào BPT
- Cho hs thảo luận nhóm ?1
- Để chứng ỏt 3, 4, 5 là nghiệm của BPT thì khi thay vào phải đúng.
- Nếu 6 không là nghiệm của BPT thì khi thay vào BPT sẽ sai.
- GV giới thiệu tập nghiệm của bpt và làm VD1.
-GV hướng dẫn hs biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số, x>3 thì lấy phần lớn, gạch bỏ phần bé và số 3.
- HS yếu trả lời ?2
- GV cho hs ghi VD2. Có dấu “=” dùng “]” giữ lại điểm 7 trở xuống.
- Cho HS làm nhóm: ?3: nhóm 2,4,6; ?4: nhóm 1,3,5.
- GV chỉ ra 2 bpt x>3 và 3 3} Þ 2BPT tương đương
4.CỦNG CỐ :
- Cho HS làm BT15: nhóm 1,2 làm câu a. Thay x=3 vào bpt xem kết qủa đúng hay sai?
- Nhóm 3, 4 làm câu b
- Nhóm 5, 6 làm câu c
- Cho hs làm nháp BT16. Chọn 4 em lên sửa
5.DẶN DÒ :
* Xem lại các VD, BT đã sửa. Làm BT 17,18.
* Hoàn chỉnh VBT in.
T/c: SGK/38, SGK/39
BT14a: từ a<b. Nhân 2 vế với 2 ta được: 2a<2b
Cộng 2 vế với 1, ta được: 2a+1< 2b+1
1. MỞ ĐẦU:
Nếu gọi x là số vở Nam mua được thì x phải thoả mãn: 2200x+4000≤25000
Gọi là bất phương trình với ẩn x
+ Với x=9 thoả mãn BPT, ta nói x=9 là 1 nghiệm của BPT.
+ Với x=10 không thoả mãn BPT, ta nói x=10 không là nghiệm của BPT.
?1 a) VT=x2, VP=6x-5
b) Với x= 3 thì 32 ≤ 6.3-5 hay 9 ≤ 13 (đúng)
Với x=4 thì 42 ≤ 6.4-5 hay 16 ≤ 19 (đúng)
Với x=5 thì 52 ≤ 6.5-5 hay 25 ≤ 25 (đúng)
Với x=6 thì 62 ≤ 6.6-5 hay 36 ≤ 31 (sai)
2. TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
- Tất cả các nghiệm của bpt gọi là tập nghiệm của bpt đó.
- Giải bpt là tìm tập nghiệm của bpt đó.
VÍ DỤ 1: BPT x > 3
Tập nghiệm là {x/ x > 3}
?2 BPT x>3, VT=x, VP=3
Tập nghiệm {x/ x > 3}
BPT 3 3}
PT x=3: VT=x, VP=3 Þ Tập nghiệm {x/ x = 3}
VÍ DỤ 2: BPT x ≤ 7
Tập nghiệm {x/ x ≤ 7}
?3 BPT {x/ x ³ -2}
?4 BPT {x/ x <4}
3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG:
2 BPT có cùng tập nghiệm gọi làa 2 BPT tương đương.
VÍ DỤ 3: 3 3
BT 15: a) 2x+3<9 với x=3 thì 2.3+3 <9 hay 9<9 (sai)
Vậy x=3 không là nghiệm.
b) -4x>2x+5 với x=3 thì -4.3>23+5 hay -12>11 (sai)
Vậy x=3 không là nghiệm.
c) 5-x>3x-12 với x=3 thì 5-3>3x-12 hay 2>-6 (đúng)
Vậy x=3 là nghiệm của BPT.
BT 16: a) {x/ x <4}
b) {x/ x ≤ -2}
c) {x/ x > -3}
d) {x/ x ³ 1}
E.RKN:
File đính kèm:
- 60(D).DOC