Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2012- 2013 Tiết 24 Kiểm tra chương I

I. MỤC TIÊU:

+ Đánh giá kết quả học tập của HS qua Chương I.

+ Rèn kỹ năng giải BT vận dụng kiến thức trọng tâm của ChươngI.

+ Đánh giá hS làm cơ sở để GV kịp thời điều chỉnh, bổ sung nhằm nâng cao chất lượng học tập bộ môn.

* Trọng tâm: Đánh giá việc nhận thức của HS trong chương

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

GV: + Bảng phụ ghi đề kiểm tra.

HS: + Thước kẻ, compa, giấy kiểm tra.

III. ĐỀ BÀI - ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM.

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 769 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2012- 2013 Tiết 24 Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 14/11/ 2011 Ngày dạy : 18/11 / 2011 Tiết 24 : kiểm tra chương I *********–&—********* I. Mục tiêu: + Đánh giá kết quả học tập của HS qua Chương I. + Rèn kỹ năng giải BT vận dụng kiến thức trọng tâm của ChươngI. + Đánh giá hS làm cơ sở để GV kịp thời điều chỉnh, bổ sung nhằm nâng cao chất lượng học tập bộ môn. * Trọng tâm: Đánh giá việc nhận thức của HS trong chương II. Chuẩn bị của gv và hs: GV: + Bảng phụ ghi đề kiểm tra. HS: + Thước kẻ, compa, giấy kiểm tra. III. Đề bài - đáp án - thang điểm. Đề số 1 ( Lớp 8C) Đề bài đ Đáp án Bài 1: Điền dấu "x" vào ô thích hợp Câu Nội dung Đ S 1 Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành. 2 Tam giác đều là hình có tâm đối xứng 3 Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân 4 Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. 5 Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi. 6 Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi. 3 Bài 1: Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Điền dấu "x" vào ô thích hợp như sau: Câu Nội dung Đ S 1 Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành. x 2 Tam giác đều là hình có tâm đối xứng x 3 Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân x 4 Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. x 5 Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi. x 6 Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi. x Bài 2: Phát biểu định nghĩa hình thoi, nếu các tính chất của hình thoi. 2 HS phát biểu như SGK: Đúng định nghĩa cho 1 điểm Đúng tính chất cho 1 điểm Bài 3: Cho DABC cân tại A. Đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I. a) Tứ giác AMKC là hình gì? Vì sao? b) Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao? 1 2 2 A B C K I M a) Tứ giác AMCK là hình chữ nhật vì là hình bình hành có 1 góc vuông (do trung tuyến cũng là đường cao) b) Tứ giác AKMB là hình bình hành do AK // và bằng BM Vẽ hình ghi GT, KL đúng Đề số 2 (Lớp 8A) Đề bài đ Đáp án Bài 1: Điền dấu "x" vào ô thích hợp Câu Nội dung Đ S 1 Hình thang có một góc vuông là hình bình hành. 2 Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật. 3 Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi. 4 Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi. 5 Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân 6 Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. 3đ Bài 1: Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Điền dấu "x" vào ô thích hợp như sau: Câu Nội dung Đ S 1 Hình thang có một góc vuông là hình bình hành. x 2 Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật. x 3 Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi. x 4 Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi. x 5 Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân x 6 Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. x Bài 2: Phát biểu định nghĩa hình chữ nhật, nêu các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. 2đ HS phát biểu như SGK: Đúng định nghĩa cho 0,5 điểm Đúng dấu hiệu nhận biết cho 1,5 điểm Bài 3: Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của 2 đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, 2 đường thẳng đó cắt nhau tại K. a) Tứ giác OBKC là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh rằng AB = OK c) Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông. A C D B K O 0.5 1 1 1,5 + HS vẽ hình ghi GT, KL A C D B O K a) HS chỉ ra tứ giác OBKC là hình bình hành (do GT có các cặp cạnh đối //) lại có góc O vuông nên OBKC là hình chữ nhật. b) Theo kết quả câu a thì tứ giác OBKC là hình chữ nhật nên 2 đường chéo bằng nhau ị BC = OK (1) Theo giả thiết ABCD là hình thoi ị AB = BC (2) Từ (1) và (2) ị AB = OK c) Để tứ giác OBKC là hình vuông tức là OB = OC thì hình thoi ABCD phải có 2 đường chéo bằng nhau nghĩa là ABCD là hình vuông. II. hướng dẫn học tại nhà. + Nắm vững nội dung kiến thức các BT đã vận dụng trong bài kiểm tra. + BTVN: XemBT trong SBT. + Chuẩn bị cho bài sau: (Chương II – tiết 26: Đa giác - Đa giác đều.) Họ tên: .................................................. Lớp:....................................................... Bài kiểm tra chương I Môn hình học lớp 8 Thời gian 45’ Lời phê của thầy cô giáo Điểm Bài 1: (3điểm) Điền dấu "x" vào ô thích hợp Câu Nội dung Đ S 1 Hình thang có một góc vuông là hình bình hành. 2 Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật. 3 Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi. 4 Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi. 5 Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân 6 Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. Bài 2: (2điểm) Phát biểu định nghĩa hình bình hành, nêu các tính chất của hình bình hành. Định nghĩa Tính chất Bài 3: (5điểm) Cho DABC cân tại A. Đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I. a) Tứ giác AMKC là hình gì? Vì sao? b) Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao? c) Tìm điều kiện của DABC để tứ giác AMCK là hình vuông. Họ và Tên: ......................................................... Lớp:......... Bài kiểm tra chương I Môn hình học lớp 8 Thời gian 45’ Điểm Lời phê của thầy cô giáo Bài 1: (3điểm) Điền dấu "x" vào ô thích hợp Câu Nội dung Đ S 1 Hình thang có một góc vuông là hình bình hành. 2 Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật. 3 Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi. 4 Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi. 5 Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân 6 Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. Bài 2: (2điểm) Phát biểu định nghĩa hình chữ nhật, nêu các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật ? Định nghĩa Dấu hiệu nhận biết Bài 3: (5điểm) Cho DABC cân tại A. Đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I. a) Tứ giác AMKC là hình gì? Vì sao? b) Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao? c) Tìm điều kiện của DABC để tứ giác AMCK là hình vuông. Bài làm

File đính kèm:

  • docHinh 8 - Tiet 24sua.doc