I.Mục tiêu:
-Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số.
-Học sinh có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ: ?5, các phân thức trong SGK, Một số biểu thức đại số.
-Bảng nhóm: ?3, ?4.
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
38 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 952 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 Chương II Phân thức đại số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy:
Chương II. phân thức đại số
tiết 22. Đ1. phân thức đại số
I.Mục tiêu:
-Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số.
-Học sinh có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ: ?5, các phân thức trong SGK, Một số biểu thức đại số.
-Bảng nhóm: ?3, ?4.
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Ghi bảng
-G treo bảng phụ (các biểu thức đã cho trong SGK): các biểu thức đó gọi là PTĐS (phân thức)
? A, B là gì?
? Thế nào là một PT?
-G tóm tắt ghi bảng.
-Cho H làm ?1
? Đọc ?2
?So sánh với khái niệm phân số?
-G treo bảng phụ: một số biểu thức để H xác định PT
? Nhắc lại định nghĩa 2 PS bằng nhau?
? Phát biểu tương tự cho 2 PT?
-G tóm tắt ghi bảng.
? Muốn chứng minh 2 PT bằng nhau ta làm như thế nào?
-Là các đa thức
-H trả lời
-H nhắc lại
-H trả lời (Đa thức
B 0)
-H đọc và trả lời
-H trả lời
-H trả lời và giải thích
-H phát biểu
-Kiểm tra tích chéo
1.Định nghĩa:
là các PTĐS
*Định nghĩa: SGK/35
-Coi đa thức là PT với mẫu bằng 1
?1
?2. Mọi số thực đều là PT
Số 0, số 1 cũng là những PT
2.Hai phân thức bằng nhau:
nếu AD = BC
*Ví dụ:
Vì (x – 1)(x + 1) = 1(x2 – 1)
-Cho H thảo luận theo nhóm ?3, ?4
-G kiểm tra kết quả thảo luận của từng nhóm và nhận xét
-G treo bảng phụ ?5
-G nhấn mạnh lại định nghĩa 2 PT bằng nhau
-G chép bài lên bảng
-Cho H lên bảng trình bày lời giải.
-Phần e còn có cách làm nào khác?
?Đọc yêu cầu của bài 3?
? Cách xác định đa thức cần tìm?
-G hướng dẫn H trình bày
-H thảo luận theo nhóm
-H trả lời
-H ghi bài vào vở
-H lên bảng
-Chia tử cho mẫu
(dùng HĐT)
-H đọc
-áp dụng định nghĩa 2 PT bằng nhau
?3.
Vì 3x2y.2y2 = 6xy3.x (= 6x2y3)
?4.
Vì x(3x + 6) = 3(x2+ 2x)
(= 3x2 + 6x)
?5. Bạn Vân nói đúng.
3.Luyện tập:
Bài 1/36: Dùng định nghĩa 2 PT bằng nhau , chứng tỏ rằng:
a.
Vì 5y.28x = 7.20xy (= 140xy)
d.
Vì ()(x-x-2)=(x+1)( x-3x- 1)
e.
Vì x+8 = (x- 2x + 4)(x + 2)
BàI 3/36: điền đa thức thích hợp vào chỗ chấm:
(…)(x - 4) = x(x- 16)
(…)(x – 4) = x(x + 4)(x – 4)
… = x(x + 4)
4.Củng cố:
5.HDVN: -Thuộc định nghĩa PT, hai PT bằng nhau.
-Bài 1b,c; 2/36; 1; 2; 3/SBT
Bài 3/SBT: Muốn biết các đẳng thức bạn Lan viết đúng hay sai ta kiểm tra tích AD và BC
+Nếu AD = BC thì bạn viết đúng
+Nếu AD BC thì bạn viết sai
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 23. Đ2. Tính chất cơ bản của phân thức
I.Mục tiêu:
-Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của PT để làm cơ sở của việc rút gọn PT.
-Học sinh hiểu được qui tắc đổi dấu được suy ra từ tính chất cơ bản của PT. Nắm vững và vận dụng tốt qui tắc đổi dấu này.
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ bài 4/38
-Bảng nhóm ?4
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
-Phát biểu định nghĩa 2 PT bằng nhau?
-Chữa bài 2/36. (Còn cách nào đơn giản hơn để chứng tỏ 3 PT bằng nhau?)
3.Bài mới:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của H
Ghi bảng
? Nhắc lại tính chất cơ bản của PS?
? Đọc ?2
-Cho H lên bảng thực hiện
-Tương tự với ?3
? Dựa vào tính chất cơ bản của PS hãy phát biểu tính chất cơ bản của PT?
-G tóm tắt ghi bảng
? Nhắc lại tính chất?
? Tính chất cơ bản của PT dùng để làm gì?
-Cho H thảo luận nhóm ?4
-G kiểm tra kết quả của các nhóm
(H có thể dùng định nghĩa 2 PT bằng nhau để kiểm tra)
? Có nhận xét gì về dấu của A, B và - A, - B?
-G giới thiệu qui tắc đổi dấu
-H trả lời
-H đọc
-H lên bảng trình bày
-H phát biểu
-H nhắc lại t/c
-Qui đồng các PT hoặc rút gọn PT
-H thảo luận theo nhóm
-Cả tử và mẫu đã bị đổi dấu
1.Tính chất cơ bản của phân thức:
?1.
?2.
?3.
*Tính chất cơ bản của phân thức:
SGK/37
(M 0; N là nhân tử chung)
?4.
a.
b.
2.Qui tắc đổi dấu: SGK/37
-G tóm tắt ghi bảng
? Qui tắc đổi dấu dựa trên cơ sở nào?
-Cho H áp dụng qui tắc đổi dấu để làm ?5
-G treo bảng phụ bài 4
? Nhận xét?
-G chép bài lên bảng
? Cách tìm PT cùng mẫu?
-Tính chất cơ bản của PT
-H lên bảng trình bày
-Cho H suy nghĩ và lên chữa những chỗ sai sót của từng bài
-H nhận xét: có thể sửa kết quả ở vế phải hoặc sửa đầu bài ở vế trái
-Phần a: 2 mẫu đối nhau nên dùng qui tắc đổi dấu PT
-Phần b: đưa về mẫu chung bằng tích 2 mẫu
?5.
a.
b.
3.Luyện tập:
a.Bài 4/38
(Đ)
(Đ)
b.Bài 7/17- SBT:
a.
b.
4.Củng cố:
5.HDVN: -Thuộc t/c cơ bản của PT để áp dụng vào giải các bài tập
-Thuộc qui tắc đổi dấu
-Bài 5, 6/38; 6, 7/16- SBT
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 24. Đ3. Rút gọn phân thức
I.Mục tiêu:
-Học sinh nắm vững và vận dụng qui tắc rút gọn phân thức.
-Bước đầu H nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để làm xuất hiện NTC của tử và mẫu
-Rèn kỹ năng thực hiện nhanh các bài toán qui đồng mẫu thức.
II.Chuẩn bị:
Bảng phụ: bài 8, ví dụ 1
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra :
-Phát biểu tính chất cơ bản của PT?
-Chữa bài 5a/38
3.Bài mới:
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Ghi bảng
-G ghi ?1 lên bảng
-Cho H thảo luận theo nhóm nhỏ
-Cho H lên trình bày
? Có nhận xét gì về PT vừa tìm được?
-G giới thiệu: Cách biến đổi đó gọi là “rút gọn phân thức”
-Cho H áp dụng ?1 làm một số bài tập
? Đọc ?2
? Cách phân tích tử và mẫu?
-G hướng dẫn H cách trình bày
? qua ví dụ trên, hãy nêu cách rút gọn một PT?
?Đọc nhận xét?
-G treo bảng phụ: chép VD1
? Nêu rõ cách làm?
-H thảo luận theo bàn
-H lên bảng trình bày
-Đơn giản hơn PT ban đầu
-Nêu cách tìm NTC của tử và mẫu để rút gọn được nhanh
-H đọc
-Đặt NTC
-H trả lời
-H đọc
-H trả lời theo từng
1.Rút gọn phân thức:
?1.
*áp dụng: Rút gọn các biểu thức
?2.
*Nhận xét: SGK/39
2.áp dụng:
a.Ví dụ: Rút gọn phân thức
-Cho H áp dụng làm ?3
? Có nhận xét gì?
? Làm thế nào để xuất hiện NTC?
? Cách đổi dấu?
? Đọc chú ý?
-Cho H áp dụng làm ?4
-G treo bảng phụ: một số bài trú gọn cần đổi dấu
-Cho H chia 2 nhóm chơi trò chơi tiếp sức. Mỗi đội 4 H, mỗi H rút gọn 1 PT
-G nhận xét bài của từng đội
-G treo bảng phụ bài 8/40
? Cho biết bài nào đúng?
bước thực hiện
-H lên bảng
+Tử và mẫu được viết dưới dạng tích
+Tử và mẫu có đa thức đối nhau
-Đổi dấu
-H trả lời
-H đọc
-H lên bảng trình bày
-H chơi trò chơi
-H trả lời và giải thích
?3. Rút gọn PT
b.Ví dụ 2: Rút gọn PT
*Chú ý: SGK/39
?4. Rút gọn PT
*Trò chơi:
Rút gọn PT
3.Luyện tập:
Bài 8/40
a.Đúng (cùng chia cho 3y)
b.Sai (rút gọn khi đang là tổng)
c.Sai
d.Đúng (cùng chia cho 3(y+1))
4.Củng cố: Rút gọn phân thức theo đúng bước và kiến thức vận dụng.
5.HDVN: Bài 7, 9, 10/39, 40
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 25. luyện tập
I.Mục tiêu:
-Củng cố kién thức về rút gọn phân thức: Phân tích đa thức thành nhân tử và tính chất cơ bản của phân thức.
-Rèn kỹ năng trình bày bài rút gọn.
II.Chuẩn bị:
Bảng nhóm bài 12
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Ghi bảng
-G chép bài lên bảng
-Gọi H lên bảng trình bày
? Nêu rõ cách làm?
? Nhận xét?
? Yêu cầu của bài là gì?
-Cho H lên bảng trình bày
*Chú ý: (x–y)= (y-x)
và (x-y)= - (y-x)
-G chép bài lên bảng
? Yêu cầu của bài?
-Cho H thảo luận theo nhóm
-G kiểm tra kết quả sinh hoạt của từng nhóm
? Nhận xét?
-H lên bảng
-H nhận xét
-H trả lời
-H ghi vào vở
-Cả lớp làm ra nháp
-2 H lên bảng
-H trả lời
-H thảo luận
-H nhận xét
I.Chữa bài tập:
1.Bài 7/39: Rút gọn phân thức
c.
d.
2.Bài 9/40: áp dụng qui tắc đổi dấu rồi rút gọn
a.
b.
II.Bài tập:
1.Bài 11/40: Rút gọn phân thức
a.
b.
2.Bài 12/40: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn PT
-G chép bài lên bảng
? Yêu cầu của bài?
-Gọi 2 H lên bảng
(H có thể đổi dấu ở trong bất cứ bước nào)
-G chép bài lên bảng
? Loại toán?
? Cách làm?
-G nhắc lại cách trình bày loại toán “chứng minh đẳng thức”
-H trả lơì
-H trình bày trên bảng
-H trả lời
-H trả lời
-1 H lên bảng trình bày
a.
b.
3.Bài 13: áp dụng qui tắc đổi dấu rồi rút gọn PT
a.
b.
4.Bài 10-SBT: Chứng minh đẳng thức
Giải: Biến đổi VT ta có
Vế trái bằng vế phải. Đẳng thức được chứng minh
4.Củng cố: Các bước rút gọn phân thức
5.HDVN: - Xem lại các bài tập đã chữa. Bài 9, 10a, 11, 12
Ngày soạn: 10/11/2007
tiết 26. Đ4. Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức
I.Mục tiêu:
-Học sinh biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử. Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung.
-Học sinh nắm được qui trình qui đồng mẫu thức.
-Học sinh biết cách tìm nhân tử phụ và nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung.
II.Chuẩn bị:
Bảng phụ: mô tả cách tìm MTC
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài giảng:
Hoạt đông của G
Hoạt động của H
Ghi bảng
-Cho H nghiên cứu ví dụ trong SGK
? Thế nào là qui đồng mẫu nhiều PT?
-Cho H làm ?1
-G lập bảng tìm MTC
+NTC bằng số
+Chọn các luỹ thừa của biến
-G treo bảng mô tả cách tìm MTC của 2 PT
? Quan sát vào bảng và đưa ra nhận xét về cách tìm MTC
? Đọc nhận xét?
-G nhắc lai cách tìm MTC
-G chép VD lên bảng
-G hướng dẫn thực hiện từng bước:
+MTC bằng bao nhiêu?
+Để có mẫu bằng MTC thì mẫu của từng PT nhân với bao nhiêu?
-G hướng dẫn H trình bày
-G giới thiệu:NTP của mỗi mẫu và cách tìm NTP
? Qua VD trên, hãy nêu các bước qui đồng mẫu nhiều PT?
? Đọc nhận xét?
-Cho H làm ?2
-Cho H lên bảng trình bày
-Cho H thảo luận ?3
-G kiểm tra kết quả sinh hoạt nhóm (H có thể tìm MTC trước khi đổi dấu)
-H trả lời
-H trả lời và giải thích
-Cho H phân tích mẫu thành nhân tử
-H trả lời
-H đọc SGK/42
+12x(x-1)
+3x và 2(x - 1)
-H trả lời
-H đọc nhận xét
-H làm ?2
-H lên trình bày
-H sinh hoạt nhóm
-Đại diện các nhóm nhận xét
*Qui đồng mẫu nhiều phân thức là biến đổi các PT đã cho thành những PTmới có cùng mẫu và lần lượt bằng các PT đã cho.
1.Tìm mẫu thức chung:
NT bằng số
Luỹ thừa của x
Luỹ thừa của y
Luỹ thừa của z
MT6xyz
MT4xy
6
4
x
x
y
y
z
MTC
12xyz
BCNN(6,4)
= 12
x
y
z
Ví dụ: Tìm MTC của 2 PT
và
4x- 8x + 4 = 4(x- 2x + 1) = 4(x – 1)
6x- 6x = 6x(x – 1)
MTC: 12x(x – 1)
*Nhận xét: SGK/42
2.Qui đồng mẫu thức:
VD: Qui đồng mẫu 2 PT
và
MTC: 12x(x – 1)
==
=
*Nhận xét: SGK/42
?2. Qui đồng mẫu thức của 2 PT
và
= và =
MTC: 2x(x - 5)
==
==
?3. Qui đồng mẫu 2 PT
và
4.Củng cố: Cách tìm MTC và các bước qui đồng mẫu.
5.HDVN: - Xem lại các ví dụ.
- Bài 14, 15, 16, 17/43
Ngày soạn:
Ngày dạy:
.Tiết 27. Luyện tập
I.Muc tiêu:
-Rèn kỹ năng tìm MTC rồi qui đồng mẫu nhiều PT. Trên cơ sở ôn tập cách phân tích đa thức thành nhân tử và tính chất cơ bản của PT.
-Tiếp tục rèn kỹ năng trình bày bài toán qui đồng mẫu thức.
II.Chuẩn bị:
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra : Trình bày các bước qui đồng mẫu nhiều PT?
3.Bài mới:
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Ghi bảng
-G chép bài lên bảng
-Cho H lên bảng trình bày
? Nhận xét?
-G chép lên bảng
-Cho H lên bảng
-Khi phân tích mẫu PT thứ 3 thành tích, muốn có MTC thì phải đổi dấu
-G chép bài lên bảng
-Cho H lên bảng trình bày
? Có nhận xét gì về 2 PT?
? Xác định MTC?
? Để làm xuất hiện MTC ta làm như thế nào?
-H lên bảng
-H nhận xét
-H lên bảng trình bày
Chú ý: viết
-2 =
-H lên bảng trình bày
-Cả lớp làm ra nháp
-H lên bảng trình bày
-Một PT là đa thức
-MTC là mẫu của PT thứ hai
I.Chữa bài tập:
1.Bài 15b/43: Qui đồng mẫu thức
và
=
=
MTC: 3x(x-4)
===
==
2.Bài 16/43: Qui đồng mẫu thức
a.
-2 =
b.
=
II.Bài tập: Qui đồng mẫu
1.Bài 18a:
2.Bài 19:
b. x+1 =
c.
4.Củng cố: - Cách xác định MTC- đôi khi phải đổi dấu
- Xem lại các bài đã chữa
5.HDVN: Bài 18b, 19a, 20/43, 44, bài 13, 14, 15, 16-SBT
Bài 20: Ta chứng tỏ MTC chia hết cho MT của mỗi PT
Vì: x+ 5x- 4x – 20 = x+ 2 x+ 3 x+ 6x – 10x – 20
= x(x + 2) + 3x(x + 2) – 10(x + 2)
= (x + 2)( x+ 3x – 10)
và x+ 5 x- 4x – 20 = x+ 7 x- 2 x+ 10x – 14x – 20
= x(x – 2) + 7x(x – 2) + 10(x – 2)
= (x – 2)( x+ 7x + 10)
Ngày soạn:
Ngày dạy :
tiết 28. Đ5. Phép cộng các phân thức đại số và luyện tập
I.Mục tiêu:
-Học sinh nắm vững và vận dụng được qui tắc cộng các PTĐS
-Biết cách trình bày qui trình thực hiện phép cộng:
+Qui đồng mẫu thức
+Cộng các tử thức, giữ nguyên mẫu
+Rút gọn (nếu có thể)
-Biết áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để tính toán đơn giản
II.Chuẩn bị:
Bảng phụ: ví dụ 2
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: Phát biểu qui tắc cộng các PS cùng mẫu?
3.Bài giảng:
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Ghi bảng
*Qui tắc cộng các PT cùng mẫu hoàn toàn tương tự qui tắc cộng các PS cùng mẫu
-Cho H làm một số VD để nắm được cách trình bày
-Cho H làm ?1 để củng cố qui tắc
? Phát biểu qui tắc cộng PS khác mẫu?
-Cho H thảo luận nhóm ?2
-G kiểm tra kết quả của từng nhóm
?Nêu cách làm?
? so sánh với qui tắc cộng PS khác mẫu?
? Phát biểu qui tắc?
-G treo bảng phụ: VD 2
-G hướng dẫn H trình bày từng bước
+Phân tích mẫu 2 PT ban đầu thành tích
+Qui đồng mẫu
+Cộng tử, giữ nguyên mẫu
+Rút gọn
-Cho H làm ?3
? Đọc chú ý?
? Phép cộng 2 PT có các tính chất giống các tính chất của phép cộng 2 PS
-Các tính chất đó áp dụng để làm gì?
-Cho H áp dụng tính chất để làm ?4
-H đọc qui tắc
+Cộng tử với nhau
+Giữ nguyên mẫu
+Rút gọn kết quả
-H lên bảng trình bày
-H trả lời
-H sinh hoạt theo nhóm
-H trả lời
-H trả lời
-H phát biểu
-H ghi vào vở
-H nhắc lại các bước trình bày
-H lên bảng trình bày
-H đọc chú ý
-G ghi bảng
-Tính nhanh
1.Cộng hai phân thức cùng mẫu:
*Qui tắc: SGK/44
*Ví dụ 1:
?1.
2.Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
?2.
*Qui tắc: SGK/45
*Ví dụ 2: SGK
?3.
*Chú ý:
a.
b.
?4.
Luyện tập
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Ghi bảng
? Phát biểu qui tắc cộng PT cùng mẫu?
-Chữa bài 21c/46
-G chép bài lên bảng
-Cho H lên trình bày
-G chép bài lên bảng
? Nêu cách tính?
-Cho H lên bảng chữa bài
-H lên bảng trình bày
-H nhận xét
-H trình bày rõ cách thực hiện: Đổi dấu PT thứ 2 để làm xuất hiện MTC
-H trả lời
-H trình bày
-Nhận xét
3 bài tập:
1.Bài 21c/46: Thực hiện phép tính
2.Bài 22b/46:
3.Bài 23b/46:
4.Củng cố:
Các bước cộng 2 PT cùng mẫu, không cùng mẫu.
5.HDVN: - Thuộc qui tắc và các tính chất của phép cộng PT
Làm các bài 26b, 25b, e/47-48, bài 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23/SBT
Ngày dạy
Ngày soạn:
Tuần 15 tiết 29 Đ 6. Phép trừ các phân thức đại số.
I.Mục tiêu:
-Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức.
-Nắm vững qui tắc đổi dấu.
-Biết cách làm phép trừ và thực hiện một dãy phép trừ.
II.Chuẩn bị:
Bảng phụ: ví dụ 2; bài ?4 giải theo 2 cách (xét đúng, sai)
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Ghi bảng
-Cho H làm ?1
-G giới thiệu 2 PT đối nhau
? Tìm PT đối của PT ?
-Cho H tìm?
-Cho H áp dụng để tìm PT đối của PT cho trước
? đọc qui tắc?
-G ghi dạng TQ lên bảng
-G giới thiệu: hiệu của 2 PT
-G treo bảng phụ: giới thiệu các bước thực hiện phép trừ.
-Cho H áp dụng làm ?3 theo nhóm
-G kiểm tra kết quả thảo luận của từng nhóm và nhận xét.
-G treo bảng phụ: xét sự đúng, sai trong 2 bài giải
*Lưu ý: Khi thực hiện một dãy tính cộng, trừ ta phải thực hiện theo đúng thứ tự thưch hiện (từ trái sang phải)
*Phép trừ không có tính chất kết hợp
-G chép bài lên bảng
? Có nhận xét gì?
-Cho H lên bảng trình bày
-Cho H lên làm bài 30b/50
-H lên bảng thực hiện
-H trả lời
-H lên bảng trình bày
-H lên bảng trình bày
-H đọc
-H theo dõi các bước thực hiện
-H thảo luận nhóm
-H quan sát hai lời giải và cho nhận xét
+Cách 1: đúng
+Cách 2: sai (thực hiện sai thứ tự )
-Hai PT cùng mẫu
-H trình bày
-H lên bảng trình bày
1.Phân thức đối:
?1.
là PT đối của PT
*Hai PT có tổng bằng 0 được gọi là 2 PT đối nhau.
*Tổng quát:
?2.
2.Phép trừ:
*Qui tắc: SGK/49
*Ví dụ: Trừ hai phân thức
?3.Làm tính trừ PT
?4.Xác định sự đúng sai trong 2 bài giải.
*
*=
3.Luyện tập:
Bài 29/50: Làm tính trừ PT
a.
Bài 30/50: Thực hiện phép tính
b.
4.Củng cố:- Cách tìm PT đối
- Cách thực hiện phép trừ
5.HDVN: -Bài 28, 29, 30, 31, 32/50
Bài 32: G hướng dẫn áp dụng
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 30. Luyện tập
I.Mục tiêu:
-Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ các phân thức.
-Rèn tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính.
II.Chuẩn bị:
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Ghi bảng
Viết dạng tổng quát về qui tắc đổi dấu theo KQ bài 28?
-Chữa bài tập 29c
-G nêu thành qui tắc đổi dấu
-G chép bài lên bảng
-Cho H lên bảng trình bày
? Nhận xét?
-G ghi bài lên bảng
-Cho 2 H lên bảng trình bày
*G lưu ý: Khi thực hiện trừ các tử phải cẩn thận vì rất dễ nhầm dấu
? Yêu cầu của bài?
? Dùng qui tắc đổi dấu nào?
-Cho H thảo luận theo nhóm
-Cho H trình bày bài của nhóm mình
-G chép bài lên bảng
? Nêu cách thực hiện?
? Nhận xét?
-H chữa bài
-H trình bày
-H nhận xét và sửa chữa
-H lên bảng
-H đọc yêu cầu
-Đổi dấu trước PT đồng thời đổi dấu MT
-H sinh hoạt theo nhóm
-H trình bày
? Nhận xét?
-H trả lời
-Cả lớp làm ra nháp
-H nhận xét
I.Chữa bài tập:
1.Bài 29/50: Làm tính trừ
c.
2.Bài 30/50: Thực hiện phép tính
a.
II.Bài tập luyện:
1.Bài 33/50: Làm phép tính
a.
b.
2.Bài 34/50: Đổi dấu rồi tính
b.
3.Bài 35: Thực hiện phép tính
a.
4.Củng cố: - Xem lại các bài tập đã chữa
- Qui tắc đổi dấu
5.HDVN: Bài 34a, 35b, 36, 37/50, 51
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 31. Đ7. Phép nhân các phân thức đại số.
I.Mục tiêu:
-Học sinh nắm vững và vận dụng tốt qui tắc nhân hai phân thức.
-Biết các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân phân thức.
-Có thói quen rút ra nhận xét từ các bài toán cụ thể để vận dụng.
II.Chuẩn bị:
Bảng phụ: Ví dụ về phép nhân (trang 52)
Bảng nhóm ?3
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: Phát biểu qui tắc nhân 2 PS? Viết dạng TQ?
3.Bài mới:
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Ghi bảng
-Cho H làm ?1 theo gợi ý trong SGK
? Nêu qui tắc nhân 2 PT?
? So sánh với qui tắc nhân 2 PS?
*Sau khi nhân tử với tử, mẫu với mẫu ta phải rút gọn PT tích
-G treo bảng phụ: VD trong SGK trên bảng
-G trình bày cụ thể từng bước như một bài mẫu
-Cho H làm ?2
*G nhắc cho H khi nhân nên xét dấu của tích
-Cho H thực hiện một số VD
-Cho H thảo luận ?3
? Trình bày cách thực hiện?
? Nhận xét?
-Cho H tính
rồi so sánh với KQ của ?1
? Có kết luận gì?
? So sánh với tính chất của phép nhân PS?
? Phép nhân PS còn có những tính chất gì?
-G ghi dạng TQ lên bảng
? Tính chất của phép nhân thường sử dụng làm gì?
-Cho H làm ?4
-H làm ?1
-H trả lời
-H so sánh
-H theo dõi dưới sự hướng dẫn của G
-H lên bảng trình bày
-H thảo luận theo nhóm
-H đại diện cho nhóm trình bày
-H nhận xét
-H tính và so sánh
-H nêu KL và rút ra tính chất
-H trả lời
-Tính nhanh
-H lên bảng trình bày và giải thích cách làm
1.Qui tắc:
?1
*Qui tắc: SGK/51
2.Ví dụ: SGK/52
?2. Làm phép tính nhân PT
*(
*
?3.Thực hiện phép tính
*Chú ý:
a.Tính chất giao hoán:
b.Tính chất kết hợp:
c.Tính chất phân phối đối với phép cộng:
?4.Tính nhanh:
4.Củng cố:
5.HDVN:- Thuộc qui tắc và các tính chất
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Bài 38, 39, 40, 41/52, 53
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần 16 Tiết 32 Đ8. Phép chia các phân thức đại số
IMục tiêu:
-Học sinh nắm được PT nghịch đảo của PT với 0 là PT .
-Biết vận dụng tốt qui tắc chia phân thức.
-Nắm được thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép tính nhân, chia PT.
II.Chuẩn bị:
Bảng phụ: bài ?2
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: -Phát biểu qui tắc nhân 2 PT?
- Tính ?
3.Bài mới:
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Ghi bảng
-Dựa vào phần kiểm tra bài cũ: G giới thiệu 2 PT nghịch đảo
? Thế nào là 2 PT nghịch đảo của nhau?
-G viết dạng TQ
-G treo bảng phụ
-Cho H lên bảng làm ?2
-G lưu ý cho H
3x + 2 =
? Đọc qui tắc?
-G ghi dạng TQ lên bảng
-Cho H làm ?3
-Cho H thảo luận nhóm ?4
-G kiểm tra kết quả thảo luận
-G nhấn mạnh thứ tự thực hiện dãy tính
-G chép bài lên bảng
? Cách tìm Q?
(Q là thương trong phép chia
và )
-H trả lời
-H lên bảng trình bày
-H đọc
-H lên bảng trình bày
-H thảo luận theo nhóm
-H nhận xét bài của từng nhóm
(thực hiện từ trái sang phải)
-H trả lời
-H lên bảng trình bày
1.Phân thức nghịch đảo:
?1. =1
là PT nghịch đảo của PT
*Hai PT có tích bằng 1 gọi là 2 PT nghịch đảo của nhau.
*TQ: và là 2 PT nghịch đảo của nhau
?2. PT nghịch đảo của
a. là
b. là
c. là x – 2
d. 3x + 2 là
2.Phép chia:
a.Qui tắc: SGK/54
( 0)
?3. Làm tính chia PT
?4. Thực hiện phép tính
3.Luyện tập:
Bài 44/54 Tìm biểu thức Q biết
Q =
Q = :
= .
=
4.Củng cố:
5.HDVN:
- Thuộc qui tắc
- Thứ tự thực hiện dãy tính
- Bài 42, 43, 45/54, 55
Ngày soạn:
Ngày dạy:
tiết 33. Đ9.Biến đổi các biểu thức hữu tỉ
Giá trị của phân thức.
I.Mục tiêu:
-Học sinh có khái niệm về biểu thức hữu tỉ. mỗi PT, đa thức là những biểu thức hữu tỉ.
-Biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thẹc hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một PT đại số.
-Có kỹ năng tìm điều kiện của biến để giá trị của PT được xác định.
II.Chuẩn bị:
Bảng phụ: các biểu thức hữu tỉ (phần 1)
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Ghi bảng
-G treo bảng phụ: giới thiệu các biểu thức hữu tỉ
? Thế nào là một biểu thức hữu tỉ?
-G viết đầu bài lên bảng
?Yêu cầu của bài?
?Cách làm?
-G hướng dẫn H viết thành phép chia cho dễ tính
? Thứ tự thực hiện ?
-G hệ thống lại cách làm
-Cho H làm ?1
? Nhận xét?
? Đọc SGK/56
-G giới thiệu điều kiện để giá trị của PT được xác định: Điều kiện của biến để giá trị tương ứng của mẫu 0
-G chép VD lên bảng
? Giá trị của PT xác định khi nào?
-G hướng dẫn H trình bày như một bài mẫu
*G nhấn mạnh: một tích 0
khi và chỉ khi tất cả các thừa số 0
? Cách tính giá trị của biểu thức?
*Cho h tính giá trị của biểu thức tại x = 3
*G nhấn mạnh: Khi giải bài toán có liên quan đến giá trị của PT phải lưu ý đến điều kiện của biến để giá trị tương ứng của mẫu 0
-H trả lời
-H trả lời
-Thực hiện các phép toán trên PT
-H trả lời
-H làm vào vở
-H lên bảng trình bày
-H nhận xét bài của bạn
-H đọc
-H nhắc lại
-Mẫu thức 0
-Thay x = 2004 vào biểu thức đã cho rồi tính hoặc rút gọn biểu thức rồi mới thay giá trị của x để tính
-H trả lời: Vì tại x = 3, biểu thức đã cho không xác định nên x = 3 không thoả mãn điều kiện của biến
1.Biểu thức hữu tỉ:
Biểu thức hữu tỉ là dãy các phép toán trên các PT hoặc một PT.
2.Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức:
Ví dụ 1: Biến đổi biểu thức
A = thành một PT
Giải:
A = :
?1.Biến đổi biểu thức:
B =
3.Giá trị của một phân thức:
*VD2:
Cho PT
a.Giá trị của PT được xác định khi x(x - 3) 0
Vậy với x 0 và x 3 thì giá trị của PT được xác định
b. =
Thay x = - 2004 vào biểu thức rút gọn, ta có:
Vậy biểu thức đã cho có giá trị là
tại x = 2004
4.Củng cố:- Cách biến đổi một biểu thức thành một PT
- Tìm ĐK của biến để giá trị PT xác định
5.HDVN:
Bài ?2, 46, 47, 48, 49/57, 58
Ngày soạn:
Ngày dạy:
tiết 34. Luyện tập
I.Mục tiêu:
-Rèn kỹ năng biến đổi các biểu thức hữu tỉ thông qua việc thực hiện các phép toán trên các phân thứ
File đính kèm:
- CHUONG II.doc