Giáo án Đại số 8 kỳ 2

I. MỤC TIÊU

1) Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phương pháp giải pt bậc nhất một ẩn.

2) Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải pt đưa về dạng tổng quát.

3) Thái độ: Giáo dục khả năng liên hệ thực tế.

II. CHUẨN BỊ

a. GV: Bảng phụ, thước, phấn màu

b. HS : Ôn lại cách giải pt đưa về dạng ax +b = 0, a 0

III. PHƯƠNG PHÁP:

 + Phương pháp vấn đáp

 + Phương pháp nhóm

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc44 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 965 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 kỳ 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 44 Luyện tập I. Mục tiêu 1) Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phương pháp giải pt bậc nhất một ẩn. 2) Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải pt đưa về dạng tổng quát. 3) Thái độ: Giáo dục khả năng liên hệ thực tế. II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước, phấn màu b. HS : Ôn lại cách giải pt đưa về dạng ax +b = 0, a ạ0 III. Phương pháp: + Phương pháp vấn đáp + Phương pháp nhóm IV. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt Hoạt Động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: giải các pt sau: 1. 2. GV gọi HS nhận xét, cho điểm HS1: pt (1) 7x - 1 - 12x = 2(5-x) -5x - 1 = 10 - 2x -5x + 2x = 10+1 -3x = 11 x = 11/3 Vậy tập nghiệm của pt: S = {-11/3} HS2: pt (2) 12(0,5 - 1,5x) = -2x +3 6 - 18x = - 2x +3 -18 x +2x = 3 -6 -16 x = -3 Vậy tập nghiệm của pt là: S= {3/16} Hoạt động 2: Luyện tập GV: Nghiên cứu BT 16/13 ở bảng phụ? + 3 em lên bảng trình bày lời giải BT16? + Gọi HS nhận xét và chốt phương pháp GV: Các nhóm giải BT17/14 phần e,d? + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Chấm bài của các nhóm (sau khi đưa ra đáp án)? + Chốt lại phương pháp giải pt bậc nhất một ẩn. HS đọc đề bài HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS hoạt động theo nhóm HS đưa ra kết quả nhóm HS chấm bài HS chữa BT vào vở. 1. BT 16/13 Viết PT biểu thị cân bằng trong H3: 3x + 5 = 2x + 7 (1) Tìm x: PT (*) 3x - 2x = 7 - 5 x = 2 (g) 2. BT 17/14 Giải các pt e. 7 - (2x +4) = - (x +4) 7 - 2x - 4 = - x - 4 -2x + x = -4 - 3 - x = -7 x = 7 Vậy tập nghiệm của PT S= {7} d. x+ 2x + 3x - 19 = 3x + 5 6x - 3x = 5 +19 3x = 24 x = 8 Vậy tập nghiệm của pt S = {8} GV đọc đề bài 19/14? + Hình a là hình gì? công thức tính diện tích? + Hình b là hình gì? công thức tính diện tích? + áp dụng cách tính trên 2 em lên bảng giải phần a,b? + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Chữa và chốt phương pháp? HS viết pt ẩn x rồi tính x (mét) trong các hình dưới đây a,b,c? HS Hình chữ nhật S = a.b A: là chiều dài B: là chiều rộng HS : Hình thang vuông a: đáy lớn b: đáy nhỏ h: đường cao HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS chữa bài 3. BT 19/14 a) S = 144m2 PT: (x + x +2).9 = 144 (2x + 2).9 = 144 18x +18 = 144 18x = 144-18 x = 7 Vậy tập nghiệm PT là S = {7} b) S = 75cm2 PT (2x + 5).6 = 130 2x +5 = 25 2x = 20 x = 10 Vậy x = 10 Hoạt động 3: Củng cố (4 phút) - Cho biết phương pháp giải pt đưa về bậc nhất 1 ẩn? - BT 20/14 SGK Hoạt động 4: Giao việc về nhà (1 phút) - Xem lại các bt đã chữa - BTVN: 189, 19c/14 Đọc và nghiên cứu trước bài sau, xem lại các phương pháp phân tích thành nhân tử Làm trước ?1 và ? 2 của bài 4 ------------------------------------------ Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 45 Phương trình tích I. Mục tiêu 1) Kiến thức: HS nắm được dạng tổng quát và cách giải PT tích 2) Kĩ năng: Biết biến đổi các pt đã cho về pt tích để giải - Rèn kĩ năng vận dụng pt tích để giải. 3) Thái độ: Giáo dục khả năng quy lạ về quen II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước. b. HS : Thước, phiếu học tập, MTBT III. Phương pháp: + Đặt và giải quyết vấn đề + Phương pháp vấn đáp + Phương pháp nhóm IV. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) 1) Phân tích đa thức P(x) = (x2-1)+(x+1)(x-2) thành nhân tử? 2) điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong một tích, nếu có một thừa số bằng 0 thì………; ngược lại, nếu tích bằng 0 thì………. GV cho HS làm vào phiếu học tập sau đó thu bài và đánh giá Hoạt động 2: Phương trình tích ( 10 phút) GV cho P(x) = (x2-1)+(x+1)(x-2) + Hãy tìm nghiệm của đa thức P(x)? + Pt (*) gọi là pt tích Vậy pt tích có dạng tổng quát ntn? + Muốn giải pt tích ta làm ntn? + Cho 1 vd về pt tích? Giải pt đó? + Nhận xét và chốt phương pháp giải HS : P(x) = (x-1)(x +1) +(x+1)(x-2 = (x+1)(x -1 + x-2) = (x+1)(2x-3) HS : P(x) = 0 (x-1)(2x-3)=0 (*) x +1 = 0 x = -1 hoặc 2x - 3= 0 x = 3/2 HS tổng quát A(x).B(x) = 0 HS cho từng thừa số của tích bằng 0 HS : (3x-1)(2x+3) = 0 3x - 1 = 0 x = 1/3 2x-3 = 0 x = -3/2 Vậy pt có nhiệm S={1/3; -3/2} 1. Phương trình tích a) Tổng quát A(x).B(x) = 0 (*) b) Cách giải (*) A(x) = 0 (1) B(x) = 0 (2) Giải pt (1), pt (2) Kl. c) Ví dụ: Giải pt (2x-3)(x+1) = 0 2x - 3 = 0 x = 3/2 x +1 = 0 x = -1 Vậy pt có nghiệm S = {3/2; - 1} Hoạt động 2: áp dụng GV: Vận dụng giải pt (x +1)(x+4) = (2 - x)(2+x) theo các nhóm? + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Đưa ra đáp án, sau đó yêu cầu các nhóm chấm. + Chữa và chốt phương pháp: Để giải pt trên ta thực hiện theo các bước nào? HS: Hoạt động theo nhóm HS: đưa ra kết quả nhóm HS : Chấm chéo nhóm B1: Đưa pt về dạng tích B2: áp dụng quy tắc để giải phương trình B3: Kl nghiệm pt 2. Giải pt a) (x+1)(x+4)=(2 - x)(2=x) x2+4x+x+4= (2 - x)(2+x) x2+4x +x+4 =4+2x-2x -x x2 +x2+5x = 0 2x2 +5x = 0 x(2x+5) = 0 x = 0 2x +5 = 0 x = -5/2 vậy pt có nghiệm: x = 0; x = -5/2 GV : Cả lớp làm ?3 Giải pt: (x - 1) (x2 +3x-2) - (x3 - 1) = 0? + Cho biết cách làm ? + Nhận xét bài làm của bạn? + Chữa và chốt phương pháp ? HS làm ra nháp HS trình bày tại chỗ HS nhận xét HS chữa vào vở ghi b) (-1+x)(x2 +3x-2)-(x3 -1)=0 (-1+x)(x2+3x-2)-(x-1) (x2+x+1)=0 (-1 +x)(2x2 +4x - 3) = 0 x - 1 = 0 x = 1 2x - 3 = 3/2x=3/2 Vậy pt có nghiệm S = {1;3/2} GV: các nhóm giải pt 2x3 = x2 +2x -1 + Yêu cầu các nhóm đưa ra kl, sau đó chữa. HS hoạt động nhóm HS nhận xét và chữa Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) Giải BT 21 a,c ; BT 22 a,b,c/17 sgk vào vở bài tập Thông báo kết quả từng bài Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại các BT đã chữa - BTVN: 21, 22 (còn lại)/17 - Chuẩn bị tốt để tiết sau luyện tập ------------------------------------------ Ngày soạn: 2/2009 Ngày giảng: 2/2009 Tiết 46 Luyện tập I. Mục tiêu 1) Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phương pháp giải pt tích. 2) Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải pt tích Củng cố kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử 3) Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi đưa p đã cho về dạng pt tích. II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước. b. HS : Thước, làm bt , phiếu học tập III. Phương pháp: + Đặt và giải quyết vấn đề + Phương pháp vấn đáp + Phương pháp nhóm IV. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: 1. Chữa BT 21d/17 SGK GV: 2. Chữa bt 22 e/17 sgk GV gọi HS nhận xét, cho điểm HS 1: Giải pt d) (2x + 7)(x - 5)(5x +1) = 0 2x +7 = 0 x = -7/2 x - 5 = 0 x = 5 5x +1 = 0 x = -1/5 Vậy pt có nghiệm là: S={-7/2; -1/5; 5} HS 2: x2 - x - (x - 3) = 0 x (x-1) - 3(x - 1) = 0 (x -1)(x - 3) = 0 x - 1 = 0 x = 1 x - 3 = 0 x = 3 Vậy pt có nghiệm là: S={1, 3 } Hoạt động 2: Luyện tập GV: Nghiên cứu BT 13a/17 và cho biết phương pháp giải pt? + 2 em lên bảng trình bày lời giải phần a? + Gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt phương pháp B1: Chuyển vế đổi dấu sao cho pt (a) có 1 vế bằng 0 B2: Phân tích vế trái thành nhân tử B3: Giải pt tích HS : Trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét Chữa bài vào vở bt 1. BT 23/17 SGK a) x (2x-9) = 3x(x -5) x[2x-9 -3(x-5)] = 0 x(2x - 9- 3x +15) = 0 x(-x +6) = 0 x = 0 x = 0 -x +6 = 0 x = 6 Vậy pt có nghiệm S ={0,6} GV: Nghiên cứu BT 24a,d/17 ở trên bảng phụ cho biết phương pháp giải? + Các nhóm trình bày lời giải? + Cho biết kết quả của từng nhóm + Chốt phương pháp, yêu cầu HS chữa bài? B1: Phân tích vế trái thành nhân tử. B2: áp dụng quy tắc giải của pt tích. HS : Hoạt động theo nhóm 2 phần a,d HS đưa ra kết quả của nhóm HS chấm bài của nhóm khác HS chữa bài vào vở bt 2. BT 24/17 SGK a) (x2 - 2x +1) - 4 = 0 (x-1)2 - 22 = 0 (x+1)(x - 3) = 0 x +1 = 0 x = -1 x - 3=0 x = 3 Vậy pt có nghiệm S = {-1;3} d) x2 - 5x +6 = 0 x2 - 2x - 3x + 6 = 0 x(x-2) - 3(x-2) = 0 (x - 2)(x - 3) = 0 x - 2 = 0 x = 2 x - 3 = 0 x = 3 Vậy pt có nghiệm S = {2; 3} GV: Tương tự như bài 23 + 3 em lên bảng giải BT 25a ở SGK? + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Chữa và chốt phương pháp? HS: Trình bày lời giải ở phần ghi bảng HS nhận xét HS chữa bài vào vở bt 3. BT 25/17 a) 2x3 +6x2 = x2 +3x 2x2 (x + 3) = x(x +3) (x+3)(2x2 -x) = 0 x(x+3)(2x-1) = 0 x = 0 x = 0 x+3 = 0 x = -3 2x -1 = 0 x = 1/2 Vạy pt có nghiệm S = {0; -3; 1/2} Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) - GV: Trò chơi Giải toán tiếp sức: Chia lớp thành 4 nhóm Thời gian là 3 phút, sau 1 nhịp gõ 1 người lên làm tiếp phần của người số 1 Tự cho pt bậc nhất 1 ẩn và giải pt? Nhóm nào cho nhiều ví dụ và giải dc nhiều pt, nhóm đó thắng. Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) BTVN: 23,24,25 (phần còn lại)/17SGK Đọc trước bài sau Ôn lại các phép tính: Quy đồng mẫu thức và cộng trừ các phân thức đại số Ôn lại cách timd điều kiện xác định của một phân thức ---------------------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 47 Phương trình chứa ẩn ở mẫu I. Mục tiêu 1) Kiến thức: Thông qua ví dụ mở đầu HS biết điều kiện xác định của một pt. - Nắm được các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu thức. 2) Kĩ năng: HS được làm một số ví dụ đơn giản áp dụng lý thuyết. II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước. b. HS : Thước, Ôn lại cách tìm ĐKXĐ của phân thức III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV cho HS làm bài tập sau vào phiếu học tập 1. Tìm tập xác định của: a) b) 2. Quy đồng mẫu rút gọn biểu thức: + GV gọi HS nhận xét, cho điểm Hoạt động 2: Tìm điều kiện xác định của phương trình ( 10 phút) GV: Trong bài học này ta chỉ xét pt có chứa ẩn ở mẫu Giải pt Bằng phương pháp chuyển vế Làm ?1: Giá trị x = 1 có phải là nghiệm của pt (1) không? Vì sao? + Vậy khi giải pt có chứa ẩn ở mẫu thức ta phải chú ý tìm điều kiện xác định của pt là gì? + Cách tìm điều kiện xác định của pt? + áp dụng làm ví dụ 1: Tìm điều kiện xác định của pt: a) b) HS: PT (1) => x =1 HS: Thay x = 1 vào pt (1) ta thấy mẫu thức = 0 do đó pt không xác định. Vậy x = 1 không là nghiệm pt (1) HS: là những giá trị của biến làm cho MT ạ0 HS: Cho MT = 0 để tìm biến - Cho biến tìm được ạ0 HS: Trình bày tại chỗ a) x - 2 = 0 => x = 2 ĐKXĐ x ạ2 b) x - 1 = 0 => x = 1 x - 2 = 0 => x = 2 ĐKXĐ xạ1; x ạ2 1) Ví dụ mở đầu Thay x = 1 vào pt (1) Không XĐ vì MT = 0 => x = 1không là nghiệm của pt (1) 2) Tìm điều kiện xác định của pt Ví dụ 1: Tìm ĐKXĐ của pt a) x ạ2 x ạ -1 b) xạ -2 và x ạ 1 GV: Các nhóm làm ?2 + Cho biết kết quả của từng nhóm + Đưa ra đáp án, sau đó chữ và chấm bài của từng nhóm HS: hoạt động nhóm HS : Đưa ra kết quả nhóm HS : Chữa bài ?2 Tìm ĐKXĐ của pt a) ĐKXĐ: xạ1; x ạ-1 b) ĐKXĐ: xạ0; x ạ2 Hoạt động 3: Giải pt chứa ẩn ở mẫu GV hướng dẫn HS theo trình tự: GV: Tìm ĐKXĐ của pt + Quy đồng 2 vế của pt + Giải tiếp pt trên + kết quả - 8/3 có thoả mãn ĐKXĐ không? + kl nghiệm pt? GV vậy để giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu ta thực hiện theo những bước nào? HS: ĐKXĐ x ạ0 và xạ2 HS : x = - 8/3 ẻĐKXĐ Tập nghiệm pt S={- 8/3} HS nêu các bước VD2: Giải pt ĐKXĐ: xạ0; x ạ2 2(x+2)(x-2)=x(2x+3) 2(x2 -4) = 2x2 +3x 2x2 - 8 = 2x2 +3x -8 = 3x x = -8/3 ẻĐKXĐ Vậy tập nghiệm pt S = {-8/3} Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) - Nêu phương pháp tìm ĐKXĐ của pt ? - Nhắc lại các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu thức? - Giải phương trình: bài 27a vào vở bài tập Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại các ví dụ đã làm - BTVN: 27/22 sgk ----------------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 48 Phương trình chứa ẩn ở mẫu I. Mục tiêu 1) Kiến thức: HS nắm vững các bước giải pt chứa ẩn ở MT 2) Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải pt chứa ẩn ở MT 3) Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải pt chứa ẩn ở MT II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước. b. HS : Thước, Ôn lại các bước giải pt chứa ẩn ở MT đã học ở tiết trước. III.Phương pháp: + Phương pháp vấn đáp + Phương pháp nhóm IV. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: 1. Nhắc lại các bước giải pt chứa ẩn ở MT? B1: Tìm ĐKXĐ của pt B2: Quy đồng 2 vế của pt rồi khử mẫu B3: Giải pt vừa nhận được B4: KL 2. Tìm lỗi sai trong bt sau, sửa lại cho đúng: Giải pt ĐKXĐ: xạ2; xạ-2 3(x+2) -2(x-2) = 4 3x+6 - 2x +4 = 4 x = -6 HS 2: Quy đồng khử mẫu 1 vế dẫn đến sai, sửa lại: Pt (1) 3(x+2) - 2(x - 2) = 4(x - 2) 3x+6 -2x +4 = 4x -8 x+10 = 4x -8 x-4x = -8 -10 -3x = -18 x = 6 GV: Gọi HS nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: áp dụng GV: áp dụng các bước giải pt chứa ẩn ở MT giải pt sau: + 2 em lên bảng trình bày lời giải + Nhận xét lời giải của từng bạn? + Chữa lỗi sai cho HS và đặc biệt chú ý các bước phải làm cẩn thận GV: Cả lớp làm ?3 Giải các pt sau: + Các nhóm cùng trình bày lời giải? + Cho biết kết quả của nhóm? + Đưa đáp án. Các nhóm tự chấm bài theo đáp án. HS : ĐKXĐ: x ạ3 ; x ạ-1 => x(x +1) +x9x-3) = 4x x2 +x + x2 - 3x = 4x 2x2 - 6x = 0 2x(x - 3) = 0 x = 0 ẻ ĐK x = 3 ẽ ĐK Vậy tập nghiệm pt S = {0} HS nhận xét HS chữa bài HS : Giải các pt trên ra vở nháp HS : Hoạt động theo nhóm HS : Đưa ra kết quả của nhóm HS : Chấm bài 4. áp dụng ví dụ 3: Giải pt ĐKXĐ: x ạ3 x ạ-1 x(x +1) +x9x-3) = 4x x2 +x + x2 - 3x = 4x 2x2 - 6x = 0 2x(x - 3) = 0 2x = 0 x = 0 ẻ ĐK x - 3 = 0 x= 3ẽ ĐK Vậy tập nghiệm pt S = {0} ?3: Giải các pt a) ĐKXĐ: x ạ1; x ạ-1 x(x +1) = (x -1)(x +4) x2 +x = x2 +4x -x -4 x - 3x = -4 -2x = -4 x = 2 ẻ ĐK Tập nghiệm pt S = {2} b) ĐKXĐ: x ạ2 3 = 2x - 1 - x(x - 2) 3 = 2x - 1 - x2 +2x x2 4x +4 = 0 (x-2)2 = 0 x = 2 ẽ ĐK Vậy pt vô nghiệm Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) GV: Nghiên cứu BT 27a/22 ở SGK + 3 em lên bảng trình bày lời giải? + Gọi HS nhận xét và chốt phương pháp GV: các nhóm trình bày lời giải BT 28c/22 (SGK) + Đưa ra đáp án trên bảng phụ sau khi HS đã đổi bài chấm lẫn nhau để chấm chéo. HS : Đọc đề bài HS: trình bày ở phần ghi bảng HS hoạt động theo nhóm HS chấm và chữa bài 5. Bt giải các pt BT 27/22 a) ĐKXĐ: x ạ-5 2x - 5 = 3(x +5) -x = 20 x = -20 BT 28/22 ĐKXĐ: x ạ0 x3 + x = x4 +1 x4 - x3 - x +1 = 0 x3(x - 1) - (x -1) =0 (x - 1)(x3 - 1) = 0 x - 1 = 0 x = 1 x3 - 1 = 0 x = 1ẻ ĐK Hoạt động 4: Giao việc VN (2 phút) - Xem lại các ví dụ đã chữa và bt đã làm. - BTVN: 27 b,c,d,28 a,b/22/ sgk ----------------------------------- Ngày soạn: /2/2009 Ngày giảng: /2/2009 Tiết 49: Luyện tập I. Mục tiêu 1) Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phương pháp giải pt chứa ẩn ở mẫu thức. 2) Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải pt chứa ẩn ở mẫu thức. 3) Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác cho HS II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước. b. HS : Thước, Ôn lại các bước giải pt chứa ẩn ở MT đã học ở tiết trước. III. Phương pháp: + Đặt và giải quyết vấn đề + Phương pháp vấn đáp + Phương pháp nhóm IV. Tiến trình dạy học ổn định tổ chức và kiểm tra sĩ số Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra ( 5phút) GV giới thiệu đề bài Bài 1: ĐKXĐ của phương trình: là: A. x ≠ 3/2 B. x ≠ -3/2 C. x ≠ 3/2 ; -3/2 D. kết quả khác Bài 2: Phương trình: có nghiệm là: A. x = 5 B. x = -5 C. x = 5; x = -5 D. số khác Bài 3: Phương trình: có nghiệm là: A. x = 10/9 B. x = 9/10 C. x = -9/10 D. số khác GV cho HS làm bài vào phiếu học tập, Sau 5 phút GV thu bài chấm., nhận xét Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) GV cho HS chữa bài tập 31 phần a và b SGK GV: Gọi 2 em lên bảng giải BT 31a, b / 23 SGK Yêu cầu 2 HS nêu các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu GV cùng cả lớp nhận xét bài làm của 2 bạn ánH lên bảng thực hiện HS : B1: ĐKXĐ B2: Quy đồng, khử mẫu B3:Biến đổi để đưa về PT b1 B4: Chọn nghiệm rồi KL Bài 31a ĐKXĐ x ≠ 1 => x2 + x + 1 -3x2 = 2x2– 2x => x = -1/3 ( tm đkxđ) Vậy S = {-1/3} Bài 31b/23 Giải pt ĐKXĐ: x ạ 1; xạ 2; xạ 3 => 3(x - 3) +2(x - 2) =(x -1) => 3x - 9 +2x - 4 = x -1 5x - x = 1+13 4x = 14 x = 7/2 ẻ ĐKXĐ GV: Nghiên cứu BT 32 a/23 và cho biết hướng giải? GV cho HS lên bảng trình bày HS : B1: ĐKXĐ B2: Nhân 2 đa thức ở vế trái B3: Biến đổi đưa pt B1 rồi tìm nghiệm B4: Chọn nghiệm rồi kl HS lên bảng trình bày 3. BT 32/23 Giải pt a) ĐKXĐ: xạ0 2x2 + x = 0 x(2x + 1) = 0 x = 0 2x +1 = 0 x = 0 ẽ ĐKXĐ x = -1/2 ẻĐKXĐ Vậy x = -1/2 là nghiệm pt GV: Nghiên cứu BT 33a/23 và cho biết phương pháp giải? + Gọi HS lên bảng trình bày sau đó chữa và chốt lại phương pháp HS : Cho biểu thức bằng 2 Giải pt với ẩn a HS trình bày HS khác nhận xét 4. BT 33/23 Tìm a để ĐKXĐ a ạ - 1/3; a ạ-3 (3a-1)(a+3)+(a-3)(3a+1) = (2a+6) (3a+1) 3a2 + 8a - 3 + 3a2 - 8a = 6a2 + 20a +6 20a = -6 + 3 20a = -3 a = -3/20 ẻĐKXĐ Vậy a = -3/20 Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) - Nhắc lại phương pháp giải PT chứa ẩn ở mẫu thức? - Cho 2 ví dụ về pt chứa ẩn bậc 1 ở mẫu, rồi giải pt đó Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại các BT đã chữa - BTVN: 33b, 32b, 31 a,c/23 SGK Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 50 Giải bài toán bằng cách lập phương trình I. Mục tiêu 1) Kiến thức: HS nắm được các bước giải bt bằng cách lập pt 2) Kĩ năng: HS biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản 3) Thái độ: Giáo dục khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế và ngược lại II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước. b. HS : Thước., phiếu học tập, máy tính III. Phương pháp: + Đặt và giải quyết vấn đề + Phương pháp vấn đáp + Phương pháp nhóm IV. Tiến trình dạy học ổn định tổ chức và kiểm tra sĩ số Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động1:Biểu diễn một đại lượng bằng lời biểu thức chứa ẩn (15ph) GV: đặt vấn đề - Trong thực tế nhiều đại lượng của biến phụ thuộc lẫn nhau. Nếu kí hiệu một trong các đại lượng là x thì đại lượng khác được biểu diễn qua x. - Xét ví dụ1: + Gọi vận tốc ôtô là x thì quãng đường biểu diễn như thế nào trong 5 giờ? + Nếu S = 100 km, thì thời gian biểu diễn như thế nào? - Cả lớp làm ?1 GV gọi 1 HS lên bảng trình bày GV cho HS làm ?2 SGK Yêu cầu HS lên bảng trình bày HS : S = 5x HS : t = 100/x HS trình bày vào vở HS lên bảng trình bày HS lên bảng làm ?2 a) Số tự nhiên cần tìm là: 500 + x b) Số tự nhiên cần tìm là: x.10 + 5 1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn Ví dụ 1: S = 5x T = 100/x ?1 (SGK) a) Quãng đường Tiến chạy trong x phút với vận tốc 180 m/ph là: 180.x (m) b) Vận tốc trung bình củ Tiến nếu trong x phút chạy được 4,5 km là 4,5/x GV cho HS tìm hiểu bầi toán cổ Yêu cầu HS tóm tât dưới dạng cho và tìm? GV ở đây ta có thể coi số gà là x con. Khi đó x thoả mãn ĐK gì? Hãy biểu diễn số chân Gà, só Chó và số chân Chó theo x? Do tổng số chân là 100 nên ta có điều gì? GV hãy giải phương trình trên? GV yêu cầu HS làm ?3 GV vậy để giải 1 bài toán ta thực hiện mấy bước? GV cho HS nhắc lại vài lần, rồi yêu cầu HS chỉ ró các bước trong lời giải bài toán? HS đọc đề bài HS cho: Gà + chó: 36 con Chân: 100 Yêu cầu: Tính gà, chó? HS ĐK x > 36 Số chân gà: 2x Số chó là 36 - x (con) Số chân Chó là 4(36-x) HS ta có phương trình 2x + 4(36 - x) = 100 HS thực hiện vào vở sau đó thông báo kết quả HS làm vào vở HS trả lời tại chỗ 2. Ví dụ 2: Giải Gọi số gà là x con, x <36 Số chân gà: 2x Số chó là 36 - x (con) Số chân Chó là 4(36-x) Do tổng số chân là 100 nên ta có phương trình 2x + 4(36 - x) = 100 2x + 144 - 4x = 100 x = 22 (thoả mãn) Vậy số gà là 22 con số chó là 14 con ?3 HS tự trìnhbày Các bước giải: Bước 1: Lập phương trình Bước 2: Giải phương trình Bước 3: Kết luận Hoạt động 2: Củng cố GV chia lớp thành 2 nhóm yêu cầu: Nhóm 1: Giải bài toán cổ bằng cách gọi số chân gà là x Nhóm 2: Giải bài toán cổ bằng cách gọi số chân chó là x GV yêu cầu đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày Hoạt động 3: Giao việc về nhà - Học lại các bước giải bt bằng lập pt - Đọc “Có thể em chưa biết” -BTVN: 25,26,36/25 SGK ------------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 52 Giải bài toán bằng cách lập phương trình I. Mục tiêu 1) Kiến thức: Củng cố các bước giải bt bằng cách lập pt 2) Kĩ năng: Vận dụng giải dạng toán chuyển động, năng suất, quan hệ số. - Rèn kĩ năng giải bt II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước. b. HS : Thước, phiếu học tập, máy tính. III.Phương pháp: + Phương pháp vấn đáp + Phương pháp nhóm IV. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) Nêu các bước giải một bài toán bằng cách lập phương trình? GV cho HS lên bảng trình bày Hoạt động 2:Bài mới (35 phút) GV: Nghiên cứu BT trên bảng phụ? + Căn cứ vào đề bài điền vào bảng sau: Các dạng CĐ v t s Xe máy Ô tô Gọi quãng đường ô tô đi là x km/h thì điền tiếp vào ô trống các đại lượng còn lại theo x? + Căn cứ vào sơ đồ trên, trình lời giải? chuyển động v t s Xe máy 35 x 35x Ô tô 45 x-2/5 45(x-2/5) HS : Đọc đề bài hoặc v t s Xe máy 35 X/35 X Ô tô 45 90 - x/45 90-x HS trình bày ở phần ghi bảng 1. Ví dụ SGK Giải (cách khác sơ đồ) Gọi thời gian xe máy đi đến lúc 2 xe gặp nhau là x (h), x ẻN Quãng đường xe máy đi: 35 x (km) Quãng đường ô tô đi 45(x - 2/5) PT: 35x +45(x - 2/5) = 90 ..... x = (h) TMĐK Vậy thời gian 2 xe gặp nhau là (h) GV cho HS làm BT 37/30 GV có mấy đại lượng tham gia vào bài toán Hãy tóm tắt bài toán trên theo bảng? GV cho HS trình bày bài tập vào vở bài tập HS: Phân tích theo sơ đồ v t s Xe máy x 7/2 7/2x Ô tô x+20 5/2 5/2(x- 20) *BT 37/30 Gọi vận tốc xe máy là x (x >0) Thì vận tốc ô tô là : x + 20 (km) Quãng đường xe máy đi: 7/2 x(km) Quãng đường ô tô đi: 5/2(x +20) PT: 7/2 x -5/2x = 50 x = 50 (thoả mãn đ/k) Vậy vận tốc xe máy là 50 km/h Vận tốc ô tô là 70 km/h Hoạt động 3 : Củng cố (3 phút) - Các bước giải BT bằng cách lập pt ? Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại các BT đã chữa - BTVN: 38 - 41 SGK - Đọc bài đọc thêm trong SGK/28 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 53 Luyện tập I. Mục tiêu 1) Kiến thức: Luyện tập cho HS dạng toán giải 2) Kĩ năng: Rèn kỹ năng phân tích tổng hợp Rèn kĩ năng trình bày nội dung một bài toán và khă năng phân tích bài toán 3) Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước. b. HS : Thước, phiếu học tập, máy tính. III.Phương pháp: + Phương pháp vấn đáp + Phương pháp nhóm IV. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: 1. Chữa BT 40/31 SGK? 2. Chữa BT 38/30? GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS 1: Gọi tuổi Phương là x, x ẻ N (năm nay) Năm nay tuổi mẹ: 3x 13 năm sau tuổi Phương: x +13 13 năm sau tuổi mẹ: 3x +13 PT: 3x +13 = 2(x +13) x = 13 (thoả mãn điều kiện) HS 2: Gọi tần số của điểm 5 là x, x ẻ N, x <4 Tần số điểm 9 : 10 -(1+x+2+3) = 4 -x PT: ..... x = 3 (TMĐK) Vậy tần số của điểm 5: 3 Tần số của điểm 9: 1 Hoạt động 2: luyện tập (35 phút) GV: Đưa đề BT 39 lên bảng phụ - Số tiền Lan mua 2 loại hàng chưa kể thuế VAT là bao nhiêu? - Gọi loại hàng 1 có số tiền chưa kể thuế là x. Hãy điền vào bảng: Số tiền không thuế Tiền thuế Loại 1 x ... Loại 2 110-x ... Cả 2 110 ... Yêu cầu HS trình bày lời giải HS: là 120 HS : Số tiền không thuế Tiền thuế x 10%x 110-x 8%(110-x) 110 10 HS trình bày lời giải 1. BàiTập 39/30 Gọi số tiền Lan phải trả cho loại hàng 1: x 0<x<110 Số tiền Lan phải trả cho loại hàng 2: 110 - x Thuế cho hàng 1: 10%x Thuế cho hàng 2: 8%(110 -x) PT: 10%x + 8%(110-x) = 10 x = 60 (TMĐK) Lan phải trả cho loại 1:60, loại 2: 50 GV: Nghiên cứu BT 41 ở bảng phụ? - Nhắc lại cách viết 1 số tự nhiên dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10? - Các nhóm trình bày BT 41? - Yêu cầu đưa ra kết quả nhóm sau đó chữa và chốt phương pháp HS: ab = 10a + b HS hoạt động theo nhóm Bài Tập 41/31 Gọi chữ số hàng chục là x (xẻ N, x <5) Chữ số hàng đơn vị: 2x Số đã cho: x(2x) = 12 x Sau khi thêm: x1(2x) = 102x + 10 PT: 102x + 10 - 12x = 370 x = 4 (TMĐK) Số ban đầu là 48 GV: Nghiên cứu BT 43 ở bảng phụ? - Đọc câu a rồi chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn? - Đọc câu b và biểu diễn mẫu số? - Đọc câu c rồi lập PT? - Giải PT? - Kl bài toán? HS: nghiên cứu đề HS: gọi tử số của PS là x xẻ N, x <= 9, x ạ 4 HS : x - 4 HS : HS : trình bày vào vở ghi HS: KL 3. Bài Tập 43/31 Gọi tử số của phân số là x xẻ N, x <= 9, x ạ 4 Mẫu số: x - 4 PT: ... x = 20/3 Vậy không có phân số mãn thoả mãn tính chất đã cho. Hoạt động 3: Củng cố (3phút) - Nhắc lại các bước giải bt bằng cách lập phương trình? Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại các bt - Bt 45 - 48/31, 32 - Chuẩn bị tốt để tiết sau ôn tập chương 3 ------------------------------------------ Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 54 Ôn tập chương III I. Mục tiêu 1

File đính kèm:

  • docGA Toan 8 ki 2 ba cot ban hay.doc