Giáo án Đại số 8 kỳ 2 năm học 2011- 2012

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức:

 - Tái hiện lại phương pháp giải phương trình tích, khắc sâu phương pháp giải.

 - Vận dụng được phương pháp giải bài tập giải pt

2.Kĩ năng:

 - Rèn kĩ năng giải và cách trình bày lời giải bài toán.

 - Củng cố kĩ năng biến đổi tương đương phương trình về dạng phương trình tích và giải được phương trình tích.

3.Thái độ:

 - Nghiêm túc, cẩn thận khi giải phương trình.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên: Bảng phụ, thước

2. Học sinh : Thước kẻ;

III.PHƯƠNG PHÁP

 Vấn đáp, luyện tập

IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC

Hoạt động 1: Khởi động (5)

* Mục tiêu: Tái hiện lại cách phân tích đa thức thành nhân tử và phương pháp giải pt tích.

* Đồ dùng: Thước

* Cách tiến hành:

 

doc66 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 858 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 kỳ 2 năm học 2011- 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:04/02/2012 NG:07/02/2012 (8b) 08/02 (8a) Tiết 46 Luyện tập I. Mục tiêu 1.Kiến thức: - Tái hiện lại phương pháp giải phương trình tích, khắc sâu phương pháp giải. - Vận dụng được phương pháp giải bài tập giải pt 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải và cách trình bày lời giải bài toán. - Củng cố kĩ năng biến đổi tương đương phương trình về dạng phương trình tích và giải được phương trình tích. 3.Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận khi giải phương trình. II. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Bảng phụ, thước 2. Học sinh : Thước kẻ; iii.Phương pháp Vấn đáp, luyện tập Iv. Tổ chức dạy học Hoạt động 1: Khởi động (5)’ * Mục tiêu: Tái hiện lại cách phân tích đa thức thành nhân tử và phương pháp giải pt tích. * Đồ dùng: Thước * Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện 1) Giải các phương trình sau: a. 2x(x-3) + 5(x-3) = 0 b. (x - 4) + (x - 2)(3- 2x) =0 GV gọi HS khác nhận xét - HS Thực hiện: HS1: a) 2x(x-3) + 5(x-3) = 0 Û (x-3)(2x+5) = 0 Û x-3 = 0 hoặc 2x+5 = 0 Û Û Û Vậy nghiệm của pt là x = 3 và x = -2,5 - HS 2: giải ý 2. Nhận xét Hoạt động 2: Giải pt đơn giản về trắc nghiệm (5)’ * Mục tiêu: Phát huy khả năng tính toán nhanh. * Đồ dùng: Thước * Cách tiến hành: Bài tập trắc nghiệm: Tập nghiệm của pt là: A. ; B. ; C. ; D. - HS đưa ra đáp án : C Hoạt động 3: Chữa bài tập biến đổi để đưa về pt tích (30)’ * Mục tiêu: Tái hiện lại cách phân tích đa thức thành nhân tử và phương pháp giải pt tích, khắc sâu cách giải. * Đồ dùng: Thước * Cách tiến hành: GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện 2 ý của bài 22 và 23. Bài 22/tr17: Giải các phương trình sau: e/ (2x-5)2 - (x +2)2 =0 - GV gọi HS nhận xét và GV chữa lại. Bài 23/tr17: Giải các phương trình: b/ (x2 -2x + 1) - 4 = 0 - GV gọi HS nhận xét và chữa lại. - GV yêu cầu HS giải bài tập sau bằng nhiều cách . 1) x2- x = -2x + 2 2) 4x2 + 4x +1 = x2 HS làm việc cá nhân làm các bài tập sau: Bài 22/tr17 e) 3x - 15 = 2x (x - 5) Û 3(x - 5) - 2x (x - 5) =0 Û (x - 5) (3 - 2x) = 0 Û x - 5 = 0 hoặc 3 - 2x = 0 1) x- 5 = 0 Û x = 5 2) 3-2x = 0 Û -2x = -3 Û x = Vậy nghiệm của pt là :x = 5 và x = HS nhận xét. Bài 23/tr17 b/ (x - 2x + 1) - 4 = 0 Û (x -1)2 - 22 = 0 Û (x - 1 - 2)(x - 1 + 2) = 0 Û (x - 3)(x + 1) =0 Û x - 3 = 0 hoặc x + 1 = 0 1) x-3 =0 Û x=3 2) x + 1 = 0 Û x = -1 Vậy nghiệm của pt là x= 3 và x = -1 HS nhận xét. 1) Cách1: x2 - x =-2x +2 … Û (x -1)(x +2) =0 Cách 2: x2- x =-2x +2 ... Û (x +2) (x -1) = 0 2) Cách 1: 4x2 +4x + 1 = x2 Û (2x + 1)2 - x2 = 0... Cách 2: 4x2 + 4x +1 = x2 Û (x + 1)(3x + 1) = 0… v.Hướng dẫn về nhà (5)’ - Xem lại các ví dụ đã chữa . - Bài tập 25/sgk - Bài tập 30, 31, 33 sách bài tập. * HD bài 25: Giải pt 2x3+6x2=x2+3x Û 2x2(x+3)-x(x+3) = 0 Û (x+3)(2x2-x) = 0 Û (x+3)x(2x-1) = 0 Û x(x+3)(2x-1) = 0 NS: 05/02/2012 NG:08/02/2012 (8b) 09/02 (8a) Tiết 47 "5 Phương trình chứa ẩn ở mẫu I. Mục tiêu 1.Kiến thức: - Biết thế nào là phương trình chứa ẩn ở mẫu, tìm được điều kiện xác định của pt chứa ẩn ở mẫu. 2.Kĩ năng: - Giới thiệu điều kiện xác định (ĐKXĐ) của phương trình chứa ẩn ở mẫu và nắm vững quy tắc giải phương trình chứa ẩn ở mẫu: + Tìm điều kiện xác định. + Quy đồng mẫu và khử mẫu. + Giải phương trình vừa nhận được. + Xem xét các giá trị của x tìm được có thoả mãn ĐKXĐ không và kết luận về nghiệm của phương trình. 3.Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận khi giải phương trình. II. Đồ dùng dạy học 1.Giáo viên: Bảng phụ, thước 2. Học sinh : Thước kẻ; iii.Phương pháp Vấn đáp, luyện tập, nêu và giải quyết vấn đề Iv. Tổ chức dạy học Hoạt động 1: Khởi động (7)’ * Mục tiêu: Tái hiện lại cách phân tích đa thức thành nhân tử và phương pháp giải pt tích. * Đồ dùng: Thước * Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV: 1. Chữa BT 25b/17 SGK 2. Tìm tập xác định của a) b) GV gọi HS nhận xét, cho điểm HS 1: b) (3x-1)(x2+2) = (3x-1)(7x-10) Û (3x -1)( x2+2-7x +10) = 0 Û (3x -1)( x2-7x +12) = 0 Û (3x -1)(x - 4)(x-3) = 0 Û (3x -1)=0 Û x = 1/3 hoặc (x - 4)=0 Û x = 4 hoặc (x-3) = 0 Û x = 3 Vậy pt có tập nghiệm S = {1/3; 4; 3} HS 2: a) x ạ 3/2 b) x ạ 0 Hoạt động 2: Tìm hiểu về VD mở đầu (10)’ * Mục tiêu:Tái hiện lại cách phân tích đa thức thành nhân tử và phương pháp giải pt tích. * Đồ dùng:Thước * Cách tiến hành: - GV: Trong bài học này ta chỉ xét pt có chứa ẩn ở mẫu Giải pt Bằng phơng pháp chuyển vế Làm ?1: Giá trị x = 1 có phải là nghiệm của pt (1) không? Vì sao? Ví dụ mở đầu - HS: PT (1) Û - HS: Thay x = 1 vào pt (1) ta thấy mẫu thức = 0 do đó pt không xác định. Vậy x = 1 không là nghiệm pt (1) Hoạt động 3: Tìm điều kiện xác định và giải pt chứa ẩn ở mẫu (25)’ * Mục tiêu: Biết tìm điều kiện xác định và giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu. * Đồ dùng: Thước, bảng phụ * Cách tiến hành: + Vậy khi giải pt có chứa ẩn ở mẫu thức ta phải chú ý tìm điều kiện xác định của pt là gì? + Cách tìm điều kiện xác định của pt? + áp dụng làm ví dụ 1: Tìm điều kiện xác định của pt: a) b) - GV: Các nhóm làm ?2 + Cho biết kết quả của từng nhóm + Đa ra đáp án, sau đó chữ và chấm bài của từng nhóm GV: Tìm ĐKXĐ của pt + Quy đồng 2 vế của pt + Giải tiếp pt trên + kết quả - 8/3 có thoả mãn ĐKXĐ không? + kl nghiệm pt? - Nêu phương pháp tìm ĐKXĐ của pt ? - Cho biết các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu thức? Bài 29/tr22(Bảng phụ ) 2. Tìm điều kiện xác định của một phương trình HS: là những giá trị của biến làm cho MT ạ0 HS: Cho MT = 0 để tìm biến - Cho biến tìm đợc ạ0 HS: Trình bày tại chỗ a) x - 2 = 0 => x = 2 ĐKXĐ x ạ2 b) x - 1 = 0 => x = 1 x - 2 = 0 => x = 2 ĐKXĐ xạ1; x ạ2 HS: hoạt động nhóm HS : Đa ra kết quả nhóm ?2 Tìm ĐKXĐ của pt a) ĐKXĐ: xạ1; x ạ-1 3.Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu VD2: ĐKXĐ: x ạ 0; x ạ 2 . Giải pt Û 2(x+2)(x-2)=x(2x+3) Û 2(x2 -4) = 2x2 +3x Û 2x2 - 8 = 2x2 +3x Û -8 = 3x Û x = -8/3 ẻĐKXĐ Vậy tập nghiệm pt là S = {-8/3} - Lần lượt trả lời các câu hỏi - HS cả lớp quan sát bài tập và trả lời. v.Hướng dẫn về nhà (3)’ - Xem lại các ví dụ đã làm - BTVN: 27 ;28;30/tr22 sgk * HD bài 30 : c) ĐKXĐ của pt là x2-10 Û (x-1)(x+1) 0 Û x-1 0 và x+1 0 => ĐKXĐ cả pt là ......... NS: 11/02/2012 NG:14/02/2012 (8b) 15/2 (8a) Tiết 48 "5 Phương trình chứa ẩn ở mẫu (Tiếp) I.Mục tiêu 1.Kiến thức: - Biết thế nào là phương trình chứa ẩn ở mẫu, tìm được điều kiện xác định của pt chứa ẩn ở mẫu. 2.Kĩ năng: - Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu không quá hai phân thức, Khắc sâu phương pháp giải pt chứa ẩn ở mẫu. 3.Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận khi giải phương trình. II.Đồ dùng dạy học 1.GV: Bảng phụ, thước 2. HS : Thước kẻ; iii.Phương pháp Vấn đáp, luyện tập Iv. Tổ chức dạy học Hoạt động 1: Khởi động 10’ * Mục tiêu: Tái hiện lại cách phân tích đa thức thành nhân tử và phương pháp giải pt chứa ẩn ở mẫu. * Đồ dùng: Thước * Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiểm tra bài cũ: GV yêu cầu HS: 1)Nhắc lại các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu thức? 2)Tìm lỗi sai trong bt sau, sửa lại cho đúng: Giải pt ĐKXĐ: xạ2; xạ-2 Û 3(x+2) -2(x-2) = 4 Û 3x+6 - 2x +4 = 4 Û x = -6 GV: Gọi HS nhận xét và cho điểm HS trả lời : B1: Tìm ĐKXĐ của pt B2: Quy đồng 2 vế của pt rồi khử mẫu B3: Giải pt vừa nhận đợc B4: KL HS 2: Quy đồng khử mẫu 1 vế dẫn đến sai, sửa lại: Pt (1) Û 3(x+2) - 2(x - 2) = 4(x - 2) Û 3x+6 -2x +4 = 4x -8 Û x+10 = 4x -8 Û x- 4x = -8 - 10 Û -3x = -18 Û x = 6 HS nhận xét. Hoạt động 2: áp dụng 20’ * Mục tiêu: Tái hiện lại cách phân tích đa thức thành nhân tử và phương pháp giải pt chứa ẩn ở mẫu để vận dụng vào phần áp dụng * Đồ dùng: Thước * Cách tiến hành: - GV: áp dụng các bước giải pt chứa ẩn ở MT, giải pt sau: + 2 em lên bảng trình bày lời giải . + Nhận xét lời giải của từng bạn? + Chữa lỗi sai cho HS và đặc biệt chú ý các bước phải làm cẩn thận -GV: Cả lớp làm ?3 Giải các pt sau: + Các nhóm cùng trình bày lời giải? + Cho biết kết quả của nhóm? b) ĐKXĐ: x ạ2 Û 3 = 2x - 1 - x(x - 2) Û 3 = 2x - 1 - x2 +2x Û x2 4x +4 = 0 Û (x-2)2 = 0 Û x = 2 ẽ ĐK Vậy pt vô nghiệm + Đưa ra đáp án. + Các nhóm tự chấm bài theo đáp án. 4.áp dụng -HS : ĐKXĐ: x ạ3 ; x ạ-1 => x(x +1) +x9x-3) = 4x Û x2 +x + x2 - 3x = 4x Û 2x2 - 6x = 0 Û 2x(x - 3) = 0 Û +) x = 0 ẻ ĐK +) x = 3 ẽ ĐK Vậy tập nghiệm pt S = {0} -HS nhận xét -HS chữa bài -HS : Giải các pt trên ra vở nháp -HS : Hoạt động theo nhóm -HS : Đưa ra kết quả của nhóm. ?3: Giải các pt a) ĐKXĐ: x ạ1; x ạ-1 Û x(x +1) = (x -1)(x +4) Û x2 +x = x2 +4x -x -4 Û x - 3x = -4 Û -2x = -4 Û x = 2 ẻ ĐK Tập nghiệm pt S = {2} Hoạt động 3: Củng cố 12’ * Mục tiêu: Củng cố phương pháp và rèn kĩ năng trình bày khi giải. * Đồ dùng: Thước * Cách tiến hành: - GV: Nghiên cứu BT 27a/22 ở SGK + 3 em lên bảng trình bày lời giải? + Gọi HS nhận xét và chốt phương pháp - GV: các nhóm trình bày lời giải BT 28c/22 (SGK) + Đưa ra đáp án trên bảng phụ sau khi HS đã đổi bài để chấm chéo. - HS: trình bày ở phần ghi bảng BT 27/22 a) ĐKXĐ: x ạ-5 Û 2x - 5 = 3(x +5) Û -x = 20 Û x = -20 - HS hoạt động theo nhóm BT 28/22 ĐKXĐ: x ạ0 Û x3 + x = x4 +1 Û x4 - x3 - x +1 = 0 Û x3(x - 1) - (x -1) = 0 Û (x - 1)(x3 - 1) = 0 Û Û x=1 (t/m) - HS chấm và chữa bài v.hướng dẫn về nhà 3’ - Xem lại các ví dụ và bài tập đã làm. - BTVN: 27 b,c,d,28 a,b/tr22-sgk * HD Bài 28 a) ĐKXĐ : x ≠1. Sau khi khử mẫu và thu gọn ta được pt 3x-2=1Û x=1 kết luận : Giá trị này không thoả mãn ĐKXĐ, vậy pt........ NS: 12/02/2012 NG:15/02/2012 (8b) 16/02/2012 (8a) Tiết 49 Luyện tập I. Mục tiêu 1.Kiến thức: - Tìm được điều kiện xác định của pt chứa ẩn ở mẫu, Vận dụng được phương pháp để giải pt chứa ẩn ở mẫu. 2.Kĩ năng: - Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu không quá hai phân thức, Khắc sâu phương pháp giải pt chứa ẩn ở mẫu. 3.Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận khi giải phương trình. II. Đồ dùng dạy học 1.GV: Bảng phụ, thước 2. HS : Thước kẻ; iii.Phương pháp Vấn đáp, luyện tập Iv. Tổ chức dạy học Hoạt động 1: Khởi động (Kiểm tra 15 phút) 15’ * Mục tiêu: Tái hiện lại cách phân tích đa thức thành nhân tử và phương pháp giải pt chứa ẩn ở mẫu. * Đồ dùng: Thước * Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Kiểm tra Đề: Giải các phương trình sau: a) b) Đáp án: Giải các phương trình sau: a) ĐKXĐ: x ạ -2/3 Û 5 = (2x - 1)(3x + 2) Û 5 = 6x2 + 4x - 3x - 2 Û 6x2 + x - 7 = 0 Û 6x2 + x - 1-6 =0 Û 6(x+1)(x-1) +(x - 1) = 0 Û (x -1)(6x+7) = 0 Û x = 1; x = -7/6 . Vậy S = b) ĐKXĐ x ạ0 Û x3 + x = x4 + 1 Û - x4 + x3 + x - 1 = 0 Û x3 (x - 1) + (x-1) = 0 Û (x - 1)(1-x3) = 0 Û x = 1 => x = 1 là nghiệm của pt Hoạt động 2: Chữa bài tập nhận biết và btập khắc sâu PP 13’ * Mục tiêu: Củng cố và rèn kĩ năng tư duy cho HS, hình thành kĩ năng trình bày lời giải cho HS. * Đồ dùng: Thước, bảng phụ. * Cách tiến hành: 1) BT 29/ tr22( ở bảng phụ) + Theo em bạn nào giải bài đúng, vì sao? + Chữa và chốt phương pháp cho BT 29 2) BT 31/ tr23 : Giải pt GV: Gọi 2 em lên bảng giải BT 31b23 ở SGK + Nhận xét từng bước giải pt BT 31b/23? 3) Bài 32 a/ tr23 ? Cho biết cách giải pt này . + Các nhóm trình bày lời giải phần a? + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Chữa và chốt phương pháp của bt 32a 4)BT 33/23 .Tìm a để... GV: Nghiên cứu BT 33a/23 và cho biết phương pháp giải? + Gọi 3 HS lên bảng trình bày sau đó chữa và chốt lại phương pháp HS: đọc đề bài HS: 2 bạn Sơn và Hà đều giải sai vì: -Bạn Sơn chưa đặt ĐKXĐ đã cho tương đương với pt mới. - Bạn Hà chưa thử nghiệm đã rút gọn. HS: Trình bày lời giải ở phần ghi bảng ĐKXĐ: x ạ 1; xạ 2; xạ 3 Û 3(x - 3) +2(x - 2) =(x -1) Û 3x - 9 +2x - 4 = x -1 Û 5x - x = 1+13 Û 4x = 14 Û x = 7/2 ẻ ĐKXĐ HS nhận xét: B1: ĐKXĐ B2: Quy đồng, khử mẫu B3:Biến đổi để đa về pt bậc nhất . B4: Chọn nghiệm rồi KL HS hoạt động nhóm HS: Đưa ra kết quả nhóm a) ĐKXĐ: x ạ 0 Û 2x2 + x = 0 Û x(2x + 1) = 0 Û +) x = 0 +) 2x +1 = 0 => x = 0 ẽ ĐKXĐ x = -1/2 ẻĐKXĐ Vậy x = -1/2 là nghiệm pt HS : Cho biểu thức bằng 2 . Giải pt với ẩn a. HS trình bày ở phần ghi bảng a) ĐKXĐ : a ạ - 1/3 ; a ạ-3 Û (3a-1)(a+3)+(a-3)(3a+1) = (2a+6) (3a+1) Û 3a2 + 8a - 3 + 3a2 - 8a = 6a2 + 20a +6 Û 20a = -6 + 3 Û 20a = -3 Û a = ẻĐKXĐ Vậy a = Hoạt động 3: Củng cố 5’ * Mục tiêu: Củng cố lại PP và phát huy tính tự giác của HS * Đồ dùng: Thước * Cách tiến hành: - Nhắc lại phương pháp giải PT chứa ẩn ở mẫu thức? - Cho 2 ví dụ về pt chứa ẩn bậc 1 ở mẫu, rồi giải pt đó -HS nêu các bước của PP -HS cho VD v.Hướng dẫn về nhà 2’ - Xem lại các bài tập đã chữa. - BTVN: 33b, 32b, 31 a,c/23 SGK * HD bài 31 c) ĐKXĐ : . Khử mẫu , rút gọn và đưa về pt tích: x3+x2-2x= 0 Û x(x2+x-2)= 0 Û x(x-1)(x+2)= 0. Giải pt này ta tìm được nghiệm . NS: 18/02/2012 NG:21/02/2012 (8b) 22/02/2012 (8a) Tiết 50 Giải bài toán bằng cách lập phương trình I. Mục tiêu 1.Kiến thức: - Thực hiện đúng các bước giải một bài toán bằng cách lập phương trình: B1: Lập phương trình: + Chọn ẩn số và đặt đk thích hợp cho ẩn số + Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết + Lập phương trình biểu thị mối liên hệ giữa các đại lượng. B2: Giải Phương trình B3: Chọn kết quả thích hợp và trả lời. 2.Kĩ năng: - Giải được các bài toán đơn giản theo các bước. 3.Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận khi giải phương trình. II. Đồ dùng dạy học 1.GV: Bảng phụ, thước 2. HS : Thước kẻ; iii.Phương pháp Vấn đáp, luyện tập Iv. Tổ chức dạy học Hoạt động 1: Khởi động (Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn) 25’ * Mục tiêu: Tạo tình huống vào bài tăng sự ham hiểu biết của HS * Đồ dùng: Thước * Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV đặt vấn đề như phần mở bài. GV: ở lớp chúng ta đã giải nhiều bt bằng phương pháp số học, Hôm nay các em giải theo phương pháp khác đó là giải bt bằng cách lập phương trình - Trong thực tế nhiều đại lượng của biến phụ thuộc lẫn nhau. Nếu kí hiệu một trong các đại lượng là x thì đại lượng khác được biểu diễn qua x. - Xét ví dụ1: + Gọi vận tốc ôtô là x thì quãng đường biểu diễn nh thế nào trong 5 giờ? + Nếu S = 100 km, thì thời gian biểu diễn nh thế nào? - Cả lớp làm ?1 + Đa đáp án để HS tự đối chiếu + Chốt lại phương pháp làm ? BT cho biết và yêu cầu gì? - Các nhóm làm ?2 + Cho biết kết quả của nhóm + Gọi nhận xét và chữa GV: Nghiên cứu BT cổ trên bảng phụ - Y/ cầu HS làm ?3 1.Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn HS : S = 5x HS : t = 100/x HS trình bày vào vở HS: Hoạt động theo nhóm ở ?2 sgk HS : Đưa ra kết quả nhóm Nhận xét 2. VD về giải bài toán bằng cách lập phương trình HS đọc đề bài HS cho: Gà + chó: 36 con Chân: 100 Yêu cầu: Tính gà, chó? Giải Gọi số gà là x con, x < 36 Số chân gà: 2x Số chó là 36 - x (con) Pt : 2x + 4(36 - x) = 100 Û 2x + 144 - 4x = 100 Û x = 22 (thoả mãn) Vậy số gà là 22 con số chó là 14 con ?3 HS tự trìnhbày Hoạt động 2: Củng cố và luyện tập 15’ * Mục tiêu: Nắm vững các bước giảI bài toán bằng cách lập phương trình. * Đồ dùng: Thước * Cách tiến hành: - Nhắc lại cácác bước giải BT bằng lập pt - BT 34/25 SGK? 3. BT: *BT 34/25 Gọi MS là x: x ẻ Z, x ạ 0 Tử số là: x - 3 Phân số đã cho: Sau khi tăng phân số PT: .... Û x = 4 (thoả mãn ĐK) Vậy phân số là v.Hướng dẫn về nhà 5’ - Học lại các bước giải bt bằng lập pt - Đọc “Có thể em cha biết” -BTVN: 25,26,36/25 SGK * HD bài 36 : Gọi tuổi thọ của Đi ÔPhăng là x(x nguyên dương )ta có pt: . Giải pt ta được x=84. NS: 19/02/2012 NG:22/02/2012 (8b) 23/02/2012 (8a) Tiết 51 Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Tiếp) I. Mục tiêu 1.Kiến thức: - Thực hiện đúng các bước giải một bài toán bằng cách lập phương trình: B1: Lập phương trình: + Chọn ẩn số và đặt đk thích hợp cho ẩn số + Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết + Lập phương trình biểu thị mối liên hệ giữa các đại lượng. B2: Giải Phương trình B3: Chọn kết quả thích hợp và trả lời. 2.Kĩ năng: - Giải được các bài toán đơn giản theo các bước về toán chuyển động, toán năng suất. 3.Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận khi giải phương trình. II. Đồ dùng dạy học 1.GV: Bảng phụ, thước 2. HS : Thước kẻ; iii.Phương pháp Vấn đáp, luyện tập Iv. Tổ chức dạy học Hoạt động 1: Khởi động 10’ * Mục tiêu: Tái hiện lại phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình * Đồ dùng: Thước * Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiểm tra bài cũ - GV: Chữa BT 48/11 SBT? - GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS: Gọi số kẹo lấy ra từ thùng 1 là x, x ẻ N, x <60 Số kẹo lấy ra ở thùng 2: 3x Số kẹo còn lại ở thùng 1: 60 - x Số kẹo còn lại ở thùng 2: 80 - 3x PT: 60 - x = 2(80 - 3x) .... Û x = 20 (thảo mãn đ/k) Vậy số kẹo lấy ra ở T1: 20 Hoạt động 2: Bài mới 25’ * Mục tiêu: Tìm hiểu các ví dụ về bài toán chuyển động. * Đồ dùng: Thước, bảng phụ * Cách tiến hành: GV: Nghiên cứu BT trên bảng phụ? + Căn cứ vào đề bài điền vào bảng sau: (bắt đầu lấy ra) -> bỏ Các dạng CĐ v t s Xe máy Ô tô Gọi quãng đường ô tô đi là x km/h thì điền tiếp vào ô trống các đại lượng còn lại theo x? + Căn cứ vào sơ đồ trên, trình lời giải? GV: Nghiên cứu BT/28 ở bảng phụ + Trong BT này có những đại lợng nào và quan hệ? + Chọn ẩn cho biểu thức? + yêu cầu HS làm theo nhóm, sau đó chữa kết quả từng nhóm HS: Đọc đề bài v t S Xe máy 35 X/35 X Ô tô 45 90 - x/45 90-x HS trình bày ở phần ghi bảng Gọi thời gian xe máy đi đến lúc 2 xe gặp nhau là x (h), x ẻN Quãng đường xe máy đi: 35 x (km) Quãng đường ô tô đi 45(x - 2/5) PT: 35x +45(x - 2/5) = 90 ..... x = (h) TMĐK Vậy thời gian 2 xe gặp nhau là (h) HS: Đại lượng: số áo may 1 ngày, số ngày may, tổng số áo. Quan hệ: Số áo may 1 ngày x ; số ngày may = tổng số áo may HS: trình bày tại chỗ HS : hoạt động nhóm HS: Phân tích theo sơ đồ v t S Xe máy x 7/2 7/2x Ô tô x+20 5/2 5/2(x- 20) Hoạt động 3: Củng cố 5’ * Mục tiêu: Củng cố lại phương pháp giảI bài toán bằng cách lập phương trình. * Đồ dùng: Thước * Cách tiến hành: - GV yêu cầu HS: Các bước giải BT bằng cách lập pt ? - Gv gọi HS nhận xét và Gv chữalại - HS trả lời câu hỏi ( Theo các bước ở SGK) - HS nhận xét. v.Hướng dẫn về nhà 5’ - Xem lại các BT đã chữa - BTVN: 38 - 41 SGK HS 2: * HD bài 40/tr31 Gọi tần số của điểm 5 là x, x ẻ N, x <4 Tần số điểm 9 là: 10 -(1+x+2+3) = 4 -x . Ta có PT: . Giải pt ta tìm được x. NS: 25/02/2012 NG:28/02/2012 (8b) 29/2 (8a) Tiết 52 Luyện tập I. Mục tiêu 1.Kiến thức: - Tái hiện lại phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình, Củng cố cách biểu thị mối liên hệ giữa đại lượng đã biết và đại lượng chưa biết. 2.Kĩ năng: - Giải được bài toán bằng cách lập phương trình đơn giản. 3.Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận khi giải phương trình. II. Đồ dùng dạy học 1.GV: Bảng phụ, thước 2. HS : Thước kẻ; iii.Phương pháp Vấn đáp, luyện tập Iv. Tổ chức dạy học Hoạt động 1: Khởi động 8’ * Mục tiêu: Tái hiện lại phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình. * Đồ dùng: Thước, bảng phụ * Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiểm tra bài cũ - GV: gọi một HS Chữa BT 40/31 SGK? - GV gọi HS nhận xét và Gv chữa lại cho điểm Bài tập 40 (sgk) HS : Gọi tuổi Phương là x, x ẻ N (năm nay) Năm nay tuổi mẹ: 3x 13 năm sau tuổi Phương: x +13 13 năm sau tuổi mẹ: 3x +13 PT: 3x +13 = 2(x +13) x = 13 (thoả mãn điều kiện) - HS nhận xét. Hoạt động 2: Giải bài tập về toán về toán chuyển động 35’ * Mục tiêu: Tái hiện lại phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình và khắc sâu phương pháp. * Đồ dùng: Thước, bảng phụ * Cách tiến hành: Chữa BT 38/30? - GV gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp làm vào vở. - GV gọi HS khác nhận xét và GV cho điểm. *GV: Đưa đề BT 39 lên bảng phụ - Số tiền Lan mua 2 loại hàng chưa kể thuế VAT là bao nhiêu? - Yêu cầu HS trình bày lời giải - Gv gọi HS khác nhận xét. GV: Nghiên cứu BT 41 ở bảng phụ? - Nhắc lại cách viết 1 số tự nhiên dới dạng tổng các luỹ thừa của 10? - Các nhóm trình bày BT 41? - Yêu cầu đa ra kết quả nhóm sau đó chữa và chốt phương pháp GV: Nghiên cứu BT 43 ở bảng phụ? - Đọc câu a rồi chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn? - Đọc câu b và biểu diễn mẫu số? - Đọc câu c rồi lập PT? - Giải PT? - Kl bài toán? - Nhắc lại các bước giải bt bằng cách lập phương trình? BT 38/30 - HS: Gọi tần số của điểm 5 là x, x ẻ N, x <4 Tần số điểm 9 : 10 -(1+x+2+3) = 4 -x PT: ..... x = 3 (TMĐK) Vậy tần số của điểm 5: 3 Tần số của điểm 9: 1 - HS nhận xét Bài tập 39 ( sgk- 30) HS: là 120 Số tiền không thuế Tiền thuế x 10%x 110-x 8%(110-x) 110 10 HS trình bày lời giải Gọi số tiền Lan trả loại hàng 1: x 0< x <110 Số tiền Lan phải trả cho loại hàng 2: 110 - x Thuế cho hàng 1: 10%x Thuế cho hàng 2: 8%(110 -x) PT: 10%x + 8%(110-x) = 10 Û x = 60 (TMĐK) Lan phải trả cho loại 1:60, loại 2: 50 - HS: ab = 10a + b - HS hoạt động theo nhóm - HS nhận xét BT 41/31 Gọi chữ số hàng chục là x (xẻ N, x <5) Chữ số hàng đơn vị: 2x Số đã cho: x(2x) = 12 x Sau khi thêm: x1(2x) = 102x + 10 PT: 102x + 10 - 12x = 370 Û x = 4 (TMĐK) Số ban đầu là 48 HS: nghiên cứu đề HS: gọi tử số của PS là x xẻ N, x Ê 9, x ạ 4 HS : x - 4 HS : HS : trình bày vào vở ghi Gọi tử số của phân số là x xẻ N, x Ê 9, x ạ 4 Mẫu số: x - 4 PT: ... x = 20/3 - HS: KL Vậy không có phân số mãn thoả mãn tính chất đã cho. HS trả lời v.Hướng dẫn về nhà 2’ - Xem lại các bt - Bt 45 - 48/31, 32 NS: 26/02/2012 NG:29/02/2012 (8b) 01/03/2011 (8a) Tiết 53 Luyện tập (tiếp) I. Mục tiêu 1.Kiến thức: - Tái hiện lại phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình, Củng cố cách biểu thị mối liên hệ giữa đại lượng đã biết và đại lượng chưa biết. 2.Kĩ năng: - Giải được bài toán bằng cách lập phương trình đơn giản. 3.Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận khi giải phương trình. II. Đồ dùng dạy học 1.GV: Bảng phụ, thước 2. HS : Thước kẻ; iii.Phương pháp Vấn đáp, luyện tập Iv. Tổ chức dạy học Hoạt động 1: Khởi động 8’ * Mục tiêu: Tái hiện lại phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình. * Đồ dùng: Thước, bảng phụ * Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV: Chữa BT 45/31 SGK? Gọi HS lên bảng thực hiện: - GV gọi HS nhận xét và cho điểm Bài tập 45/31 sgk - HS: Gọi năng suất 1 ngày khi hợp đồng: x, x ẻ Z+ Năng suất 1 ngày khi thực hiện 120%x Số thảm khi hợp đồng: 20x Số thảm khi thực hiện: 18.120%x PT: Û 108x - 100x =120 Û x = 15 (TMĐK) Số thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng: 20.x = 300 Hoạt động 2: Bài tập 35’ * Mục tiêu: Tái hiện lại phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình. * Đồ dùng: Thước, bảng phụ * Cách tiến hành: GV: Nghiên cứu BT 46/31 ở bảng phụ? + Trong BT ô tô dự định đi ntn? + Thực tế ôtô đi ntn? + PT của BT? + Yêu cầu HS trình bày lời giải GV: Đa BT 47/32 lên bảng phụ + Gọi ẩn cho BT? + Lập PT cho BT? + Gọi HS trình bày lời giải của pt và KL sau đó chữa GV: Nghiên cứu BT 48/32 ở bảng phụ? + Năm nay số dân tỉnh A tăng 1,1%, em hiểu ntn? + Yêu cầu HS hoạt động nhóm để lập bảng phân tích rồi giải BT. + Chữa và chốt phương pháp - Nhắc lại phương pháp giải BT bằng lập phương trình? 1. BT46/31 HS: Gọi quãng đờng ô tô dự định đi là x (km), x > 0 Quãng đờng còn lại: x - 48 Thời gian dự định: x/48 (h) Thời gian đi trên đoạn còn lại: x - 48/54 PT: .... x = 120 Vậy quãng đường AB dài 120km 2. BT 47/37 HS trình bày lời giải Số tiền lãi sau T1: a%x (đ) Số tiền cả gốc và lãi sau T1: x + a%x = x(1+a%) Số tiền lãi sau T2: x(1+a%) PT: 1,2%x + 1,2%(1+1,2%)x = 48,28 Û 241,44x = 482880 Û x = 2000 (TMĐK) Vậy số tiền bà An gửi lúc đầu: 2000 tức 2 triệu đồng. 3. BT 48/32 HS nghiên cứu đề HS: dân số tỉnh A năm ngoái 100%, năm nay:100%+1,1% = 101% Số dân năm ngoái Số dân năm nay A x (ngời) 101,1% B 4tr - x 101,2%.(4tr -x) Gọi số dân năm ngoái tỉnh A là x (ngời) Số dân năm nay tỉnh A: 101,1%x Số dân năm ngoái tỉnh B: 4tr - x Số dâm năm nay tỉnh B: 101,2%

File đính kèm:

  • docdai 8 ki 2 si ma cai.doc