I - Mục Tiêu
1- Kiến Thức : Củng cố cho hs t/c liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.
2- Kĩ năng : Vận dụng phối hợp các t/c của thứ tự để giải các bài tập về BĐT .
3 - Thái độ : Cẩn thận chính xác trong phân tích và trình bày.
II - Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ ghi các bước giải bài toán , câu hỏi, bài tập
- HS : Bảng nhóm, bút dạ.
III - Phương pháp : Luyện tập.
IV- Tiến trình dạy học :
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2005- 2006 Tiết 59 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 27/03/2006
Ngày giảng : 30/03/2006
Tiết : 59
Luyện tập
I - Mục Tiêu
1- Kiến Thức : Củng cố cho hs t/c liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.
2- Kĩ năng : Vận dụng phối hợp các t/c của thứ tự để giải các bài tập về BĐT .
3 - Thái độ : Cẩn thận chính xác trong phân tích và trình bày.
II - Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ ghi các bước giải bài toán , câu hỏi, bài tập
- HS : Bảng nhóm, bút dạ.
III - Phương pháp : Luyện tập.
IV- Tiến trình dạy học :
HĐ 1 : Kiểm tra ( 5 phút )
G
H
H
Đưa ra đề bài trên bảng phụ
HS lên thực hiện
Khẳng định :
- Nếu cộng hai vế với số bkì, dấu BĐT không đổi chiều
- Nếu nhân 2 vế với số dương thì dấu BĐT không đổi chiều, nhân với số âm thì đâu BĐt đổi chiều
Điền dấu thích hợp vào ô trống :
cho a < b
a) Nếu c là một số thực bất kì
a + c < b + c
b) Nếu c > 0 thì a.c < b.c
c) Nếu c b.c
d) nếu c = 0 thì a.c = b.c
HĐ 2 : Luyện tập ( 37 phút )
G
?
H
G
H
G
H
H
G
?
H
H
?
?
H
H
G
Đưa ra đề bài
Dựa vào tổng các góc trong D, trả lời đúng sai ?
Đúng : a, b, c
Ra đề bài , quan sát kĩ hai vế của BĐT, có thể thực hiện theo mấy cách ?
HS suy nghĩ trả lời
Ra đề bài,
HS hoạt động nhóm 4 phút
HS trình bày kết quả
đánh giá và cho điểm
Nhắc lại cách làm, và khẳng định lại các t/c
điền vào ô vuông dấu BĐT em cho là đúng
HS hoạt động cá nhân, lên trình bày
để so sánh được m2 và m từ giả thiết cho, em cần làm xuất hiện yếu tố nào ?
Để có được m2 và m thì cần phải dựa vào t/c nào ?
HS cùng tìm cách giải, lên trình bày
áp dụng
Chốt lại :
- Với số > 1 thì bình phương của nó lớn hơn cơ số
- với số dương nhỏ hơn 1 thì bỉnh phương của nó nhỏ hơn cơ số
- số 1 và 0 thì bình phương bằng chính nó
Bài 9 ( SGK - 40 ) Cho DABC, các khẳng định sau đúng hay sai :
a) b)
c) d)
Bài 12 ( SGK - 40) Chứng minh :
a) 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
Có -2 < -1 Nhân 2 vế với 4
=> 4.(-2) < 4.(-1) Cộng hai vế với 14
=> 4.(-2) +14 < 4.(-1) + 14
b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
Có 2 > -5 Nhân hai vế với ( -3)
=> (-3).2 < (-3).(-5) Cộng hai vế với 5
=> (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
Bài 13 ( SGK - 40 ) So sánh a và b nếu
a) a + 5 < b + 5
Cộng hai vế với (-5)
có a + 5 + (-5) a < b
d) -2a + 3 Ê -2b + 3
Cộng hai vế với (-3)
có -2a + 3 + (-3) Ê -2b + 3 + (-3)
=> -2a Ê -2b Nhân hai vế với (-)
=> a ³ b
Bài 19 ( SBT - 43 )
Điền dấu BĐT vào ô vuông cho đúng
a) a2 0 b) -a2 0
c) a2+ 1 0 d) -a2 -2 0
Bài 25 ( SBT - 43 ) So sánh m2 và m nếu
a) m > 1
Vì m >1 nên m > 0, nhân hai vế với m
ta có : m2 > m
b) 0 < m < 1
Vì 0 < m < 1 nên m dương, nhân hai vế với m ta có : 0 < m2 < m
Vậy m2 < m
áp dụng : So sánh (0,6)2 và 0,6
vì 0 < 0,6 < 0 nên (0,6)2 < 0,6
HĐ3 : Hướng dẫn ( 3 phút )
H
Ghi nhớ kết luận để làm bài tập
-Bình phương mọi số đều dương
-KL của bài 25 SBT
-Bất đẳng thức cô si:
BVN : 10, 11, 14 ( SGK - 40 )
17,18,23,26,27 ( SBT - 43 )
Đọc trước bài BPT một ẩn
File đính kèm:
- Tiet 59 - Luyen tap.doc