I - Mục Tiêu
1- Kiến Thức : Củng cố hai quy tắc biến đổi bất phương trình
2- Kĩ năng : Biết cách giải và trình bày lời giải BPT bậc nhất một ẩn, biết giải một số BPT đưa được về dạng BPT bậc nhất một ẩn .
3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong phân tích và trình bày
II - Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ ghi các bước bước biến đổi BPT , câu hỏi, bài tập
- HS : Bảng nhóm, bút dạ.
III - Phương pháp : Nêu và giải quyết vần đề
IV- Tiến trình dạy học :
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 851 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2005- 2006 Tiết 63 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 10/04/2006
Ngày giảng : 13/04/2006
Tiết : 63
luyện tập
I - Mục Tiêu
1- Kiến Thức : Củng cố hai quy tắc biến đổi bất phương trình
2- Kĩ năng : Biết cách giải và trình bày lời giải BPT bậc nhất một ẩn, biết giải một số BPT đưa được về dạng BPT bậc nhất một ẩn .
3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong phân tích và trình bày
II - Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ ghi các bước bước biến đổi BPT , câu hỏi, bài tập
- HS : Bảng nhóm, bút dạ.
III - Phương pháp : Nêu và giải quyết vần đề
IV- Tiến trình dạy học :
HĐ 1 : Kiểm tra ( 7 phút )
?
Nêu hai quy tắc biến đổi bất phương trình ?
Giải bất phương trình sau :
a) 3x + 4 < 0
b) 0,3x > 0,6
HĐ 2 : Luyện tập ( 35 phút )
?
?
H
HG
?
?
HG
?
?
?
?
?
G
?
H
H
G
?
?
H
H
G
Thế nào là hai bất phương trình tương đương ?
Để giải thích sự tương đương của hai BPT ta làm như thế nào ?
Trình bày
Nhận xét
Đánh giá
Nêu hai quy tắc biến đổi BPT
Trong quy tắc nhân ta chú ý điều gì ?
Trình bày
Đọc đề bài
Để chứng tỏ một giá trị của x là nghiệm của BPT ta làm ntn ?
cho một số giá trị ≠ của x là nghiệm ?
Theo em có phải mọi giá trị của ẩn x đều là nghiệm của BPT đã cho hay không ? vì sao ?
Nêu cách giải pt có dạng biểu thức phân không chứa ẩn ở mẫu?
Để giải BPT dạng tương tự như vậy ta làm ntn ?
Cùng HS làm a
Nêu các bước làm của câu a ?
2 HS trình bày b, c
Nhận xét
Đánh giá
Theo em với dạng BPT này ta đưa về dạng BPT bậc nhất một ẩn như thế nào ?
Thứ tự ưu tiên trong dãy phép tính trên ?
Trình bày
Nhận xét
Đánh giá
Bài 21 : giải thích sự tương đương
a) x – 3 > 1 x + 3 > 7
b) –x 3x > -6
Giải
a) Vì x – 3 > 1 x > 4
x + 3 > 7 x > 7
b) Vì -x x > 2
3x > -6 x > 2
Bài 25b : Giải BPT sau :
-5x x > - 24
Bài 28 : Cho bất phương trình x2 > 0
a) Chứng tỏ x = 2, x = -3 là nghiệm của bất phương trình đã cho
b) Có phải mọi giá trị của ẩn x đều là nghiệm của BPT đã cho hay không ?
Giải
a) Thay x =2 vào BPT ta có 4 > 0
Thay x =-3 vào BPT ta có 9 > 0
b) Mọi giá trị của ẩn x ≠ 0 đều là nghiệm của BPT đã cho vì bình phương của mọi số đều có giá trị dương
Bài 31: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số
a) 15 – 6x > 15
-6x > 0 x < 0
b) 8 – 11x < 52
-11x x > 4
c) 10 – 5x < 9 – 6x
x < -1
Bài 32 : Giải các BPT
a) 8x + 3(x+1 ) > 5x – ( 2x – 6 )
b) 2x( 6x – 1 ) > ( 3x – 2)( 4x + 3 )
HĐ3 : Củng cố ( 3 phút )
?
G
Trong khi giải BPT ta cần chú ý điều gì ?
Tuỳ từng dạng của BPT mà ta có cách giải phù hợp, nhưng chú ý trong quy tắc nhân
BVN : 19 -> 27 ( SGK – 47 )
File đính kèm:
- Tiet 63 - Luyen tap.doc