A . PHẦN CHUẨN BỊ
I. Mục tiêu
- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- Biết vận dụng linh hoạt để giải toán
- Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác trong tính toán .
II . chuẩn bị của Gv và HS
- Phiếu học tập,sgk , vở bài tập
B . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I . Giới thiệu ( 5 phút )
GV giới thiệu chương trình đại số lớp 8 sau đó giới thiệu chương 1
- Trong chương 1 chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức các hằng đẳng thức đáng nhớ các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Và nội dung bài hôm nay nhân đơn thức với đa thức
II. Bài mới .
29 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 992 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2006- 2007, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :5/9/2006. Ngày giảng:.6/9/2004
Chương I
phép nhân và phép chia các đa thức
tiết 1 bài 1
Nhân đơn thức với đa thức
A . phần chuẩn bị
I. Mục tiêu
- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- Biết vận dụng linh hoạt để giải toán
- Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác trong tính toán .
II . chuẩn bị của Gv và HS
Phiếu học tập,sgk , vở bài tập
B . tiến trình dạy học
I . Giới thiệu ( 5 phút )
GV giới thiệu chương trình đại số lớp 8 sau đó giới thiệu chương 1
Trong chương 1 chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức các hằng đẳng thức đáng nhớ các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Và nội dung bài hôm nay nhân đơn thức với đa thức
II. Bài mới .
Hoạtđộng của thầy và trò
Nội dung
Gv
Hs
Gv
Hs
G
Hs
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Hoạt động 1:
? hãy cho ví dụ về đơn thức ?
3x, 4x ,5x ....
Hãy cho ví dụ về đa thức ?
Đa thức : 2x2 - 2x +5
Hãy nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức
Lên bảng thực hiện
Ta nói đa thức 6x3 – 6x2 + 15x là tích của đơn thức 3x và đa thức 2x2 – 2x + 5
Vậy qua bài toán trên muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào ? phát biểu quy tắc nhân một đơn thức với một đa thức
Hoạt động 2:
Cho học sinh nghiên cứu ví dụ sgk
Nghiên cứu VD
y/c Hs thực hiện ?2
1 em lên bảng ,các em còn lại làm vào vở
y/c Hs thực hiện ?3
thực hiện
Hoạt động 3
y/c Hs làm 1c,3a
nhận xét đánh giá
Lưu ý (A + B).C = C.(A+ B )
1 Quy tắc ( 15 phút )
3x ( 2x2 - 2x + 5)= 3x.2x2 +3x.(- 2x) +3x.5 = 6x3 - 6x2 + 15x
Quy tắc (sgk)
2. áp dụng
ví dụ ( - 2x3) ( x2 + 5 x - )
= ( - 2x3).x2 +(-2x3).5x + (-2x3). (- ) = - 2x5 – 10x4 + x3
?2 . (3x3y -x2 +xy)6xy3
= 18x4y4- 3x3y3 +x2y4
?3 Diện tích của mảnh vườn
(5x + 3 + 3x +y ) . 2y
= (8x + y + 3).y
= 8xy +y2 + 3y
Thay x=3, y=2 vào biểu thức rút gọn à Svườn= 58 (m2)
3. Củng cố ( 8 Phút )
III. Hướng dẫn về nhà ( 2phút)
- Làm các bài tập còn lại
- Đọc trước bài 2
- Mang phiếu học tập
- Chuẩn bị bài mới
Ngày soạn :6/9/2006 Ngày giảng:8/9/2006
Tiết 2
Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
A . phần chuẩn bị
I . Mục tiêu
- Hs nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
- Biết vận dụng và trình bày nhân đa thức theo hai cách khác nhau
II Chuẩn bị
Hs ôn lại nhân đơn thức với đa thức
Gv chuẩn bị phiếu học tập , bảng phụ
B . Tiến trình dạy học
I . Kiểm bài cũ ( 7 phút )
Gv Hỏi : - phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức
- áp dụng giải bài 1 sgk
Hs :- phát biểu quy tắc
làm bài tập 1sgk
kết quả bài 1 a) 5x2 – x3 - x2 b) 2x3y2 - x4 + x2y2 c) – 2x4y + x2y2 – x2y
II . Bài mới ( 2 phút)
Gv ĐVĐ : tiết trước chúng ta đã học nhân đơn thức với đa thức tiết này chúng ta học tiếp nhân đa thức với đa thức .
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Gv
Hoạt động 1:
Cho hai đa thức x – 2 và 6x2 – 5x + 1 hãy nhân từng hạng tử của đa thức x – 2 với đa thức 6x2 – 5x + 1
Thực hiện cá nhân, một em lên bảng trình bày
Hãy cộng các kết quả vừa tìm được với nhau
Thực hiện
Ta nói đa thức 6x3 – 17x2 + 11x + 2 là tích của đa thức x – 2 và đa thức6x2 – 5x + 1
các bước làm vừa rồi chúng ta đã thực hiện nhân hai đa thức. vậy em nào có thể phát biểu tổng quát cách làm trên ?
phát biểu quy tắc sgk
Hướng dẫn cho học sinh nhân hai đa thức đa thức đã sắp xễp
y/c hs nhắc lại các bước nhân hai đa thức đã sắp xếp
phát biểu (sgk)
Hoạt động 2:
y/c hs làm ?2 theo nhóm 2 hs lên bảng thực hiện
thực hiện
Nhận xét , sửa sai
- y/c Hs làm ?3 trên phiếu học tập
Thực hiện
y/c một vài hs nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức
Hoạt đông 3
y/c hs làm bài 8tr18sgk vào phiếu học tập sau đó gv thu về nhà chấm
I . Quy tắc
Ví dụ:( x – 2)( 6x2 – 5x + 1 ) = ......
= 6x3 – 17x2 + 11x + 2
Quy tắc (sgk)
Nhân hai đa thức đã sắp sếp
6x2 – 5x + 1
X x – 2
-12x2+ 10x – 2
6x3- 5x2 + x
6x3 – 17x2 + 11x + 2
2 . áp dụng
?2 a) (x +3)( x2 +3x – 5) = x3+ 6x2 + 4x- 15
b)( xy- 1)(xy+5) = x2y2+4xy -5
?3 Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là : 4x2 – y2
Với x=2,5= (m)
y = 1 (m)
=> S = 24 (m2)
Bài 7 tr8 sgk
(x2-2x + 1)( x -1)
=x3 – 3x2 + 3x -1
( x3-2x2+x -1)( 5 – x) = - x4 + 7x3-11x2+ 6x – 5
Kết quả phép nhân ( x3-2x2+x -1)(x-5)
= x4 - 7x3+11x2 - 6x + 5
Củng cố : (5 phút )
III . Hướng dẫn về nhà (3 phút)
Làm bài 9 sgk
Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập
Ngày soạn : Ngày giảng :
Tiết 3 Luyện tập
I . Mục tiêu .
- Củng cố khắc sâu kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức nhân đa thức với đa thức .
- Học sinh thực hiện thành thạo quy tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể
II . Chuẩn bị
Gv : Bảng phụ , sgk , sbt.
Hs : Sgk . Sbt . phiếu học tập .
III . Bài mới .
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Gv
Hs
Gv
Gv
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Hs
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1. Kiểm tra – Kết hợp luyện tập ( 10 phút )
Cho Hs làm cùng lúc các bài tập 10a . 11b
2 học sinh lên bảng .
Cho Hs nhận xét .
Theo dõi bài làm của bạn và nhận xét
Cho Hs phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Trả lời
Quy tắc nhân đa thức với đa thức
Trả lời
Nhấn mạnh các sai lầm h/s thường gặp như dấu, thực hiện xong không dút gọn...
Hoạt động 2 luyện tập (20 phút )
Cho học sinh làm bài tập 11 Sgk
Hướng dẫn cho Hs thực hiện tính các biểu thức trong phép nhân rồi rút gọn à nhận xét kết quả
1 em lên bảng , cả lớp cùng làm
Như vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến
Tiếp tục cho h/s làm bài 12
Y/c các em làm vào phiếu học tập sau đó Gv thu bài về nhà chấm
Làm lên phiếu học tập
1 em lên trình bầy bài của nhóm mình trên bảng
Hoạt động 3. Vận dụng quy tắc nhân hai đa thức vào lĩnh vực số học ( 7 phút)
Hướng dẫn : Hãy biểu diễn ba số chẵn liên tiếp
Tl à
Viết biểu thức đại số chỉ mối quan hệ tích hai số sau lớn hơn tích hai số đầu là192
Tl à
Tìm x
TL à
Vậy 3 số đó là ba số nào ?
Trả lời à
Hoạt động 4 củng cố 7 phút
Y/c Hs làm bài lặp 15 – Sgk
2 em lên bảng ( 1 em ý a 1 em ý b )
Các em có nhận xét gì về hai bài lày
Tl : Qua hai bài tập trên chúng ta đã thực hiện quy tắc nhân hai đa thức để tính được bình phương của một tổng và bình phương của một hiệu
Nội dung ghi bảng
Bài 10 ( tr 8 – Sgk )
Kết quả :
a. x3- 6x2+x – 15
b. x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
Bài 11 – Sgk
A= - 8
Bài 12 – SGK.
Thực hiện phép tính và rút gọn biểu thức đã cho ta được -x – 15
Thay số ta tính được
-15 ; b. -30 ; c. 0 ; d. -15,
Bài 14 ( tr 9 – Sgk )
* 2x ; 2x + 2 ; 2x+ 4 (xN)
* ( 2x + 2 ) ( 2x + 4 ) – 2x ( 2x + 2 ) = 192
* x= 23
Ba số đó là
46 : 48 : 50
Bài 15 Sgk
a. x2 + xy + y2
b. x2 – xy + y2
III . Hướng dẫn về nhà ( 1 ph)
Các em VN làm bài 13 – Sgk
Các bài tập 8, 10 tr 4 – Sbt
Chuẩn bị bài 3
Ngày soạn :.10/9/2006 Ngày giảng :11/9/2006
Tiết 4
Đ3 những hằng đẳng thức đáng nhớ
A . Phần chuẩn bị
I . Mục tiêu - HS nắm vững 3 hằng đẳng thức đáng nhớ (A + B )2 ;(A – B )2 ; A2 – B2
- Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản , vận dụng linh hoạt để tính nhanh , tính nhẩm
- Rèn luyện khả năng quan sát nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ đúng đắn và hợp lí
II . Chuẩn bị của Gv và HS
GV Phiếu học tập , Bảng phụ ,sgk ...
HS : sgk, phiếu học tập , bảng phụ nhóm
B Tiến trình dạy - Học
I . Kiểm tra bài cũ – Nêu vắn đề( 5 phút)
Gv hỏi :- Hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức
- áp dụng tính ( 2x + 1)(2x + 1)
HS : phát biểu quy tắc ...........
Làm bài tập à kết quả : ( 2x + 1)(2x + 1) = 4x2 + 4x + 1
Gv y/ hs khác nhận xét cách làm của bạn?
HS : Bạn đã áp dụng quy tắc nhân da thức với đa thức để tính bình phương của một tổng hai đơn thưc
Gv ĐVĐ : Không thực hiện phép nhân có thể tính tích trên một cách nhanh chóng hơn ? chúng ta cùng học bài hôm nay: “những hằng đẳng thức đáng nhớ’’
II Bài mới
Gv
Hs
Gv
HS
Gv
HS
Gv
GV
HS
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Gv
Hs
Gv
Hoạt động 1
Thực hiện phép tính nhân (a + b)(a + b) từ đó rút ra (a + b )
Thực hiệnà kết quả = a2 + 2ab + b2
Thay hai số bất kì a và b bởi các biểu thức bất kì A và B ta có à
Gv sử dụng tranhvẽ sẵn hình 1sgk hướng dẫn học sinh ý nghĩa hình học của công thức (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
Theo dõi
y/c học sinh thực hiện ?2
Phát biểu bằng lời
Hoạt động 2
y/c thực hiện áp dụng sgk
Thực hiện
Hoạt động 3
Hãy tính (A – B )2
tính
nhận xét
hãy phát biểu bằng lời và ghi vở?
phát biểu bằng lời
y/c hs làm phần áp dụng trên bảng phụ
thực hiện
Hoạt động 4:
y/c hs thực hiện phép tính (a +b)(a - b) = ...
sau đó rút ra (A + B)(A – B) = ....
trên phiếu học tập
Thực hiện theo y/c
y/c hs phát biểu bằng lời hằng đẳng thức trên
Phát biểu
Cho hs làm phần áp dụng
Hoạt động 5:củng cố (6 phút)
y/c hs làm ?7 sgk
trả lời miệng
Kết luận à
Bình phương của một tổng (5 phút)
(A + B)2 =A2 + 2AB + B2
?2 bình phương của một tổng bằng bình phương số thứ nhất cộng với hai lần tích số thứ nhất và số thứ hai cộng với bình phương số thứ hai
2 áp dụng (5 phút )
a) (a + 1) = a2+ 2a +1
b) x2 + 4x +4 =(x +2) 2
c) 512 = (50 +1)2 = 2500+100+1= 2601
d) 3012 = (300+1)2=3002 +2.300.1+1 = 90000+ 600 +1 = 90601
2.Bình phương của một hiệu (10 phút)
?3 [a+ (- b)]2 =a2 – 2ab + b2
=>(a – b ) 2 = a2 – 2ab + b2
(A – B)2 = A2 – 2AB + B2 .
?4
áp dụng
(x - )2= x2- x +
4x2 – 12xy + 9y2
= 9801
3 . Hiệu hai bình phương(13 phút)
?5(a +b)(a - b) = a2 – b2=>
(A + B)( A – B) = A2 – B2
?6 phát biểu bằng lời
áp dụng
x2 – 1
x2 – 4y2
56 . 64 = (60 – 4)(60 + 4) = 602 – 4 2= 3600 – 16 = 3584
?7.Ai đúng ? ai sai ?
(A – B)2 = (B – A)2
III. Hướng dẫn về nhà (1 phút)
BTVN : 17, 18, 19 sgk
Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập
Ngày soạn : Ngày giảng :
Tiết 5 Luyện tập
A . Phần chuẩn bị
I . Mục tiêu
- Củng cố kiến thức ba hằng đẳng thức (a – b )2 ; (a – b )2 ; a2 – b2
- Học sinh vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức để giải toán .
- Rèn luyện kĩ năng quan sát , nhận xét tính toán .
- Phát triển tư duy lo gíc , thao tác phân tích tổng hợp .
II . Chuẩn bị
- Gv : Phiếu học tập bút dạ bảng phụ , giáo án . Sgk , Sbt
- Hs : Bút dạ , Sgk , Sbt, giấy nháp , vở bài tập .
B . Nội dung dạy và học
I . Kiểm tra ( 19 phút )
Gv : Hãy viết các hằng đẳng thức
( a + b )2 ; ( a – b )2 ; a2- b2
Hs : Tl :
II . Luyện tập ( 28 phút )
Gv
Hs
Hs2
Gv
Hs
Gọi Hs trình bầy bài 16 , 18 ( Sgk )
Lên bảng trình bày
Lên bảng chữa bài 17
Đưa đề bài lên bảng phụ
Chứng minh miệng
Bài 16
x2 + 2x + 1 = ( x +1 )2
9x2 + y2 + 6xy = ( 3x + y )2
25a2+ 4b2 – 20ab
= ( 5a – 2b )2
Hoặc = ( 2b – 5a )2
( x- )2
Bài 17 ( tr 11 – Sgk )
Chứng minh rằng
( 10a + 5 )2 = 100a ( a + 1 ) + 25
Từ đó em hãy nêu cách tính nhẩm bình phương của một số tự nhiên có tận cùng bằng chữ số 5
áp dụng để tính
252 ; 352 ; 652 ; 752
Giải :
Chứng minh :
( 10a + 5 )2 = ( 10a )2 +2.10a.5 + 52
= 1000a2 + 100a + 25
= 100a ( a + 1 ) + 25
Gv
Hs
Gv
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Gv
Hs
Gv
GV
Hs
Gv
Gv
Hs
Gv
Gv
Gv
Hs
Gv
( 10a + 5)2 với a chính là bình phương của một số có tận cùng bằng 5 với a là số chục của nó
Ví dụ : à
Vậy qua kết quả biến đổi hãy nêu cách tính nhẩm bình phương của một số tự nhiên có tận cùng bằng 5
..tl..
Có thể hướng dẫn :
áp dụng tính
Sau đó Gv Y/c Hs làm tiếp
Y/c Hs áp dụng tính bài 22 ( Sgk – tr 12 )
Tính nhanh
a. 1012
Hoạt động theo nhóm :
b. 1992
47.53
Đại diện các nhóm nhận xét chéo .
Bài 23 ( tr 12 – Sgk)
Chứng minh răng
( a + b )2 = ( a – b )2 + 4ab
Hỏi để chứng minh một đẳng thức ta làm thế nào ?
Để chứng minh một đẳng thức ta biến đổi một vế bằng vế còn lại .
Gọi 2 Hs lên bảng , các Hs khác làm vào vở à.
Cho biết : Các công thức này nói về mối liên hệ giữa bình phương của một tổng và bình của một hiệu cần ghi nhớ để áp dụng
để giải các bài tập sau ví dụ tính (a – b)2 biết a + b =7, Và a.b = 12
Có ( a – b )2 = ( a + b )2 – 4ab
= 72 – 4. 12
= 49 – 48
= 1
Sau đó Gv Y/c Hs làm phần b .
Bài 25 ( tr 12 – Sgk ) tính
a) ( a + b + c )2
Làm thế nào để tính được tổng ba số đó ?
Nêu ( a + b + c )2 = ( a + b + c ) ( a + b + c) =..
Hướng dẫn cách khác
Cách làm phần b , c tương tự gọi 2 Hs lên bảng làm tiếp .
Lên bảng làm .
Hoạt động 3: tổ chức trò chơi làm tính nhanh ( 7 phút )
Thành lập 2 đội , mỗi đội 5 Hs mỗi Hs làm 1 câu , Hs sau có thế chữa bài của học sinh liền trước đội nào làm đúng và nhanh hơn là thắng
Biến tổng thành tích hoặc biến tích thành tổng .
x2 – y2
2 – x2
( 2x + 5 )2
( 3x + 2 ) ( 3x – 2 )
x2 – 10x + 25
Đưa đề bài lên bảng phụ
Hai đội lên chơi , mỗi đội 1 viên phấn truyền tay nhau viết
Chấm thi , công bố kết quả đội thắng phát thưởng
VD : 252 = ( 2.10 +5 )2
* Muốn tính bình phương của một số tự nhiên có tận cùng bằng 5 ta lấy số chục nhân với số liền sau nó rồi viết tiếp 25vào cuối .
Ví dụ : Tính 252 ta làm như sau lấy a ( là 2 ) nhân với ( a + 1 ) ( là 3 ) được 6
+ Viết 25 vào sau số 6 ta được kết quả là 625
Tương tự :
352 = 1225
652 = 4225
752 = 5625
Bài 22 ( tr 12 – Sgk )
a. 1012 = ( 100 + 1 )2
= 1002 + 2.100 + 1
= 10000 + 200 + 1
= 10201
b. 1992 = ( 200 – 1 )2
= 2002 – 2.200 + 12
= 40000 – 400 + 1
= 39601
c.47.53 = ( 50 – 3 ) ( 50 + 3 )
= 502 – 32 =
= 2500 – 9
= 2491
Bài 23 ( tr 12 – Sgk )
a. Chứng minh
( a + b )2 = ( a – b )2 + 4ab
BĐVP : ( a – b )2 + 4ab
= a2 – 2ab + b2+4ab
= a2+ 2ab + b2
= ( a + b )2 = Vt
b. Chứng minh
( a + b )2 = ( a – b )2 + 4ab
BĐVP : ( a + b )2 - 4ab
= a2 + 2ab + b2- 4ab
= a2- 2ab + b2
= ( a – b )2 = Vt
b. Tính ( a + b )2 biết a –b = 20và a.b =3
có ( a + b )2 = ( a – b )2 + 4ab
= 202 + 4.3
= 400 + 12
= 412
a.( a + b + c )2 = [( a + b ) + c ]2
= ( a + b )2 + 2 ( a + b ) .c + c2
= a2+ 2ab + b2 + 2ac + 2bc + c2
= a2+2ab + 2ac + 2bc + b2 + c2
= a2 + b2 + c2 + 2 ( ab + ac + bc )
Kết quả :
1 . ( x + y ) ( x – y)
2 . 4 – 4x + x2
3 . 4x2 + 20x + 25
4 . (9x2)2 - 42
5 . ( x – 5 )2
III . Hướng dẫn về nhà ( 2 ph )
Học thuộc các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học
Bài tập Vn số 24 , 25 ( b. c ) tr 12 – Sgk
Bài 13 , 14 , 15 tr 4,5 Sbt
Ngày soạn : Ngày giảng :
Tiết 6
Đ 4 những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp )
A ) Phần chuẩn bị
I ) Mục tiêu
- Học sinh nắm được hằng đẳng thức : Lập phương của một tổng lập phương của một hiệu
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập
II , Chuẩn bị của Gv và Hs
1) Gv : Bảng phụ ghi bài tập phấn màu , bút dạ
2 , Hs : Học thuộc 3 hằng đẳng thức đáng nhớ dạng bình phương
- Bảng phụ nhóm , bút dạ
B , Tiến trình dạy – học
Hoạt động của thầy và trò ! Nội dung
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
HS
Gv
HS
GV
HS
GV
Hoạt động 1 tìm quy tắc mới ( 10 ph )
Nêu ?1
Thực hiện
Từ kết quả ( a + b ) ( a + b )2 hãy rút ra kết quả ( a + b )3 ?
Tl
Với A và B là các biểu thức ta cũng có
( a + b )3 = a3+ 3a3b + 3ab2 + b3
Hãy phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời
Phát biểu
Hoạt động 2 áp dụng quy tắc ( 5 phút )
Tính (2x + y)3 =?
Tính trên phiếu học tập một Hs lên trên bảng
Hoạt động 3 tìm quy tắc mới ( 10 phút )
Nêu ?3 Y/ c Hs làm trên phiếu học tập từ đó rút ra quy tắc lập phương của một hiệu
Làm trên phiếu học tập từ đó rút ra quy tắc lập phương của một hiệu
Hãy phát biểu bằng lời hằng đẳng thức trên
Phát biểu bằng lời hằng đẳng thức
Hoạt động 4: áp dụng quy tắc mới (10 phút)
Cho HS tính
Thực hiện à
Hoạt độnh 5 : củng cố (8 phút)
Em có nhận xét gì về quan hệ của (A – B )2 với (B – A)2 và của (A – B)3 với (B – A)3
TL......-->
Lưu ý:à
4, Lập phương của một tổng
( a + b )3 = a3 + 3a2b + 3ab2+ b3
?2 Lập phương của một tổng bằng lập phương số thứ nhất cộng với ba lần bình phương số thứ nhất và số thứ 2
Cộng với ba lần số thứ nhất và bình phương số thứ hai cộng với lập phương số thứ hai
áp dụng
a. ( x + 1 )3 = x3 + 3x2+ 3x + 1
b. ( 2x + y )3
= ( 2x )3 + 3(2x )2 . y + 3(2x).y2+y3
= 8x3 + 12x2y + 6xy2+y3
Lập phương của một hiệu
?3..
(A - b )3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
? .4 Lập phương của một hiệu bằng lập phương số thứ nhất trừ đi ba lần bình phương số thứ nhất và số thứ 2
Cộng với ba lần số thứ nhất và bình phương số thứ hai trừ đi lập phương số thứ hai
áp dụng
Kết quả :
= x3 – x2 + x -
= x3 - 6x2y + 12xy2 - 8y3
1) (2x – 1) = (1 – 2x)2
Đúng vì vì bình phương của hai đa thức đối nhau thì bằng nhau
(A)2 = (-A)2
2). (x – 1)3 = (1- x)3 vì lập phương của hai đa thức đối nhau thì đối nhau
A3 = - (A)3
3). (x+1)3 = ( 1+x )3 đúng vì x +1 = 1+x theo tính chất giao hoán
4). X2- 1 = 1-x2 sai vì hai vế là hai đa thức đối nhau
(x2 – 1 =-(1- x2)
5> (x – 3) 2 = x2- 2x + 9sai vì
(x – 3) 2 = x2- 6x + 9
Nhận xét :
(A – B)2 = (B – A)2
(A – B )3 = - (B – A)3
Chú ý: (-A)2 = A2
(-A)3 = - A3
III. Hướngdẫn về nhà ( 2 Phút)
Về nhà học thuộc các hằng đẳng thức đáng nhớ
áp dụng làm các bài tập : 26; 27;28 sgk
Ngày soạn : ........................ Ngày giảng :...................
Tiết 7
Đ 7 những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp )
A - Phần chuẩn bị
I . Mục tiêu
- Học sinh nắm được hằng đẳng thức : Tổng hai Lập phương hiệu hai lập phương
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập
- Rèn luyện kĩ năng tính toán khoa học
II . Chuẩn bị của Gv và Hs
1 , Gv : Bảng phụ ghi bài tập phấn màu , bút dạ
2 , Hs : Học thuộc 5 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học
- Bảng phụ nhóm , bút dạ
B . Tiến trình dạy – học
I . kiểm tra bài cũ (5 phút)
Gv Nêu y/c kiểm tra :
HS1
Phát biểu hằng đẳng thức lập phương của một tổng ,
áp dụng tính (2x2 + 3y)3
HS1 lên bảng phát biểu và làm bài
HS2
phát biểu hằng đẳng thức lập phương của một hiệu
áp dụng tính (x – 3)3
HS2 lên bảng tả lời và làm bài tập
Gv gọi một HS khác nhận xét sau đó GV cho điểm
II- Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Gv
HS
Gv
Gv
HS
Gv
Hs
Gv
HS
Gv
Gv
HS
Gv
HS
Gv
Hoạt động 1
y/c hs thực hiện ?1
thực hiện?1
vừa nói vừa viết bảng à
Nêu ?2
Phát biểuà
Viết đề bài lên bảng y/c hs thực hiện
2 em lên bảng một em ý a, một em ý b à
Hoạt động 2 :
Nêu ?3 y/c hs thực hiện
Thực hiện theo y/c
Nói và đồng thời viết bảng à
y/c hs thực hiện ?4
Phát biểu ?4 à
y/c hs áp dụng hằng đẳng thức đã học làm các ví dụ sau à
( phần c cho hs làm trên phiếu học tập sau đó cho nhận xét chéo)
2 hs lên bảng thực hiện HS1 ý a HS2 ý b à
y/c hs nhắc lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ à ghi lên bảng
6 .Tổng hai lập phương(20 phút)
Thiếu của hiệu
?2 Tổng hai lập phương của hai biểu thức bằng tích của hai biểu thức với bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức
áp dụng :
7 - Hiệu hai lập phương ( 25 phút)
?3 .
?4 Hiệu hai lập phương của hai biểu thức bằng tích của hiệu hai biểu thức với bình phương thiếu của tổng
c)
X3 + 8
X
X3 – 8
(X – 2)3
III - Hướng dẫn về nhà ( 1phút )
Vận dụng hằng đẳng thức để làm các bài tập 30,31,32 sgk
Học thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập
Ngày soạn : ........................ Ngày giảng :...................
Tiết 8 Luyện tập
A - Phần chuẩn bị
I . Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập
- Rèn luyện kĩ năng tính toán khoa học, phân tích , nhận xét để áp dụng linh hoạt các hằng đẳng thức
II . Chuẩn bị của Gv và Hs
1 , Gv : Bảng phụ ghi bài tập phấn màu , bút dạ
2 , Hs : Học thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học
- Bảng phụ nhóm , bút dạ
B . Tiến trình dạy – học
I . kiểm tra bài cũ (7 phút)
Gv : Nêu y/c kiểm tra :
Với HS1 :
viết dạng tổng quát và phát biểu bằng lời hằng đẳng thức Hiệu hai lập phương, tổng hai lập phương
Chữa bài 30 ý b
HS 1: lên bảng phát biểu và chữa bài tập
Bài tập 30 :b)
(2x + y )( 4x2 – 2xy + y2) – ( 2x – y )(4x2 + 2xy + y2)
= (2x)3 + y3 – [ (2x)3 – y3]
= 8x3 + y3 - 8x3 + y3
= 2y3
GV y/c hs 2
HS2
II luyện Tập ( 35 phút)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV
HS
Gv
HS
Gv
HS
Gv
Y/c 2 hs lên bảng làm bài 33
HS1 làm các ý a, c, e
HS2 làm các ý b,d,f
2 HS lên bảng làm bài tập
Các hs khác làm vào vở
y/c hs chuẩn bị sau khoảng ba phút sau đó mời 3 hs lên bảng chữa
HS1 ý a
Hs2 ý b
HS 3 ý c
Các em khác làm bài vào vở
Nhận xét sửa sai cho hs
Sau đó y/c một nửa lớp làm bài 35
Một nửa lớp làm bài38vào phiếu học tập sau đó mời hai đại diện lên trình bày
Thực hiện theo y/c của gv
Nhận xét sửa sai sau đó y/c hs tìm ra các cách chứng minh khác
Bài 33( tr66 sgk )
(2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2
(5 – 3x)2 = 25 – 30x + 9x2
(5 – x)2( 5 + x2) = 25 – x 4
( 5x – 1 )3 = 125x3 – 75x2 + 15x – 1
(2x – y )( 4x2+ 2xy + y 2 ) = 8x3 – y3
(x + 3)(x2 – 3x + 9) = x3 - 27
Bài 34 (tr17 sgk)
Rút gọn các biểu thức sau
(a + b)2 - ( a – b)2 = ( a + b – a +b)(a + b + a – b ) = 4ab
(a + b ) 3 – ( a – b) 3 – 2b3
Kết quả = 6a2 b
(x + y + z )2 – 2(x + y + z) ( x+ y) + ( x + y)
Kết quả = z2
Bài 35 (TR 17 sgk)
Tính nhanh
342 + 662 + 68.66 = (34 + 66)2 = 1002 = 10 000
742 + 242 – 48.74 = (74 – 24)2 = (74 – 24 ) 2 = 502 = 2 500
Bài 38 (tr17 sgk )
Chứng minh hằng đẳng thức sau
(a – b )3 = - ( b – a)3
Chứng minh :
VT : (a – b)3 = [- (b – a)]3 = - (b – a)3 =VP
(-a – b)2 = (a+ b)2 đpcm
Chứng minh:
VT: (-a – b)2 = [-(a +b)]2 = (a + b)2 = VP đpcm
III – Hướng dẫn về nhà (3 phút)
học thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
BTVN số : 20, 21 TR 5 SBT
Giáo viên hướng dẫn bài 21 áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng
Ngày soạn : ........................ Ngày giảng :...................
Tiết 9
Đ 6 phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt thừa số chung
A - Phần chuẩn bị
I . Mục tiêu
- Rèn luyện kĩ năng phân tích thành nhân tử
II . Chuẩn bị của Gv và Hs
1 , Gv : Bảng phụ ghi bài tập phấn màu , bút dạ
2 , Hs : - Bảng phụ nhóm , bút dạ
B . Tiến trình dạy – học
I . kiểm tra bài cũ (không kiểm tra)
II Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV
HS
GV
Hs
?
Hs
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Gv
Hs
Gv
HS
Hoạt động 1
y/c hs thực hiện ví dụ sau à
Nếu
Học sinh không làm được gv có thể gợi ý
Thực hiện theo y/c à
Giớ thiệu à
Lắng nghe
Vậy thế nào là phân tích thành nhân tử
Nêu Định nghĩa SGKà
Cách làm ở ví dụ trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung ( còn một số phương pháp phân tích khác chúng ta sẽ nghiên cứu sau)
Xét ví dụ sau àví dụ 2
B1: tìm nhân tử chung
B2 : viết thành tích
( gv vừa nói vừa viết hướng dẫn hs từng bước một)
Theo dõi và ghi vở
Hoạt động 2 :
y/c hs thực hiện ?1
2 hs lên bảng Thực hiện ?1
Sửa sai cho hs và lưu ý HS
y/ hs thực hiện ?2
thực hiện theo y/c?2à
Cho Hs làm bài 40 SGK
2 em lên bảng thực hiện HS 1 ý a
Hs2 ý b à
1 Ví dụ ( 10 phút )
5x là thừa số chung
2 áp dụng (34 phút)
?1.
Bài 40 SGK
tính giá trị của biểu thức
15 .91,5 + 150 . 0,85
= 15 . 91,5 + 15 . 10 .0,85
= 15( 91,5 + 8,5) = 15 . 100 = 1 500
x(x – 1) – y( 1 – x)
= x(x – 1) + y (x – 1)
= ( x – 1)( x + y)
Với x = 2001, y= 1999
Ta được = (2001- 1)(2001 + 1999)
= 2 000 . 4 000 = 8000 000
III – Hướng dẫn về nhà ( 1phút)
-về nhà làm các bài tập còn lại
Các bài tập trong sách bài tập
đọc trước bài 7
Ngày soạn :........................ Ngày giảng:......................
Tiết 10
Đ7 : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Phần chuẩn bị
I . Mục tiêu
- HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
- HS biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích các đa thức thành nhân tử
II . Chuẩn bị của GV và HS
Gv : bảng phụ viết bảy hằng đẳng th
File đính kèm:
- DAI SO 8 2 COT.doc