I/ Mục tiêu
· Kiến thức : học sinh biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và dạng , biết giải bất phương trình bật nhất một ẩn, nắm kỹ hai quy tắc về dấu, bất phương trình tương đương .
· Kỹ năng : học sinh biết giải một số phương trình dạng và
· Thái độ : cẩn thận, tính chính xác
II/ Chuẩn bị
· Giáo viên : phấn màu, bảng phụ
· Học sinh : SGK, sách bài tập, BTVN.
III/ Phương pháp dạy học:
Nêu vấn đề, hợp tác, gợi mở, đàm thoại.
IV/ Tiến trình:
1/ Ổn định:
2/ KTBC
3/ Bài mới :
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 890 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2007- 2008 Tuần 31 Tiết 65 Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31
Tiết 65
ND:……/04/08
Bài : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I/ Mục tiêu
Kiến thức : học sinh biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và dạng , biết giải bất phương trình bật nhất một ẩn, nắm kỹ hai quy tắc về dấu, bất phương trình tương đương .
Kỹ năng : học sinh biết giải một số phương trình dạng và
Thái độ : cẩn thận, tính chính xác
II/ Chuẩn bị
Giáo viên : phấn màu, bảng phụ
Học sinh : SGK, sách bài tập, BTVN.
III/ Phương pháp dạy học:
Nêu vấn đề, hợp tác, gợi mở, đàm thoại.
IV/ Tiến trình:
1/ Ổn định:
2/ KTBC
3/ Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ 1: Câu hỏi và bảng tóm tắt sgk/ 52
GV: Cho học sinh trả lời câu hỏi và đọc bảng tóm tắc sgk / 52
HĐ 2: Bài tập .
Bài tập 38 sgk / 53.
Cho m > n , chứng minh:
a/ m + 2 > n + 2 ;
b/ -2m < -2n ;
c/ 2m – 5 > 2n – 5 ;
d/ 4 – 3m < 4 – 3n .
Bài tập 40 sgk / 53 .
Giải bất phương trình và biễu diễn tập nghiệm trên trục số .
a/ x – 1 < 3;
b/ x + 2 > 1 ;
c/ 0,2 x < 0,6 ;
d/ 4 + 2x < 5 .
Bài tập 41 sgk/ 53
a/ ;
b/ ;
c/;
d/ .
Bài tập 45 sgk / 54
a/ ;
b/ ;
c/ ;
d/ .
1/ Lý thuyết :
Câu hỏi và bảng tóm tắt sgk/ 52
2/ Bài tập:
Bài tập 38 sgk / 53.
a/ m > n => m + 2 > n + 2 ( cộng hai vế với 2)
b/ c/ / d: tương tự
Bài tập 40 sgk / 53 .
a/ x < 4
b/ x > -1
c/ x < 3
d/ x< ½
Bài tập 41 sgk/ 53
a/ x > -18
b/ x
c/ x > 2
d/ x
Bài tập 45 sgk / 54
a/ S = {-2; 4}
b/ S = { -3}
c/ S = {1,25}
d/ S = {12} .
4/ Củng cố và luyện tập .
Hs làm bài tập 43 sgk / 53 .
5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Ôn tập lại kiến thức đã học, các bài tập đã chũa
Tuần sau kiểm tra HK II.
V/ Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
------------------- 2 -------------------
Tuần 31
Tiết 68_69
ND:……/04/08
Bài :
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I/ Mục tiêu
Kiến thức : Phân tích ra nhân tử, nhân chia đa thức, giải phương trình học sinh biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và dạng , biết giải bất phương trình bật nhất một ẩn, nắm kỹ hai quy tắc về dấu, bất phương trình tương đương .
Kỹ năng : học sinh biết giải một số phương trình dạng và
Thái độ : cẩn thận, tính chính xác
II/ Chuẩn bị
Giáo viên : phấn màu, bảng phụ
Học sinh : SGK, sách bài tập, BTVN.
III/ Phương pháp dạy học:
Nêu vấn đề, hợp tác, gợi mở, đàm thoại.
IV/ Tiến trình:
1/ Ổn định:
2/ KTBC
3/ Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ 1: Câu hỏi và bảng tóm tắt sgk/ 52
GV: Cho học sinh xem lại kiến thức cơ bản trong chương 3 và 4 .
HĐ 2: Bài tập .
Bài tập 1sgk / 130.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a/ a2 – b2 – 4a + 4 ;
b/ x2 + 2x – 3 ;
c/ 4x2y2 – (x2 + y2 )2 ;
d/ 2a3û – 54b3 .
Bài tập 2 sgk / 130 .
a/ Thực hiện phép tính .
(2x4 – 4x3 + 5x2 + 2x – 3) :( 2x2 – 1) .
b/ Chứng tỏ rằng thương tìm d8ược trong phép chia trên luôn luôn dương với mọi giá trị của x .
Bài tập 7 sgk/ 131
a/ ;
b/ ;
c/;
Bài tập 8 sgk / 131
a/ ;
b/ .
Bài 10 sgk / 131
Giải phương trình
a/ ;
b/
Bài 14 sgk/ 132
Cho biểu thức:
A =
a/ Rút gọn biểu thức A ;
b/ Tính giá trị của A tại x , biết ;
c/ Tìm giá trị của x để A < O .
1/ Lý thuyết :
Xem lại lý thuyết chương 3 và 4
2/ Bài tập:
Bài tập 1 sgk / 130.
a/
= (a-2+b)(a-2-b) ;
b/ = (x +3)(x-1) ;
c/ = -(x+y)2(x-y)2 ;
d/ 2(a-3b)(a2+3ab+9b2) .
Bài tập 2 sgk / 130 .
a/ = x2 – 2x + 3 ;
b/ = (x-1)2 + 2 > 0 với mọi x .
Bài tập 7 sgk/ 131
a/ S = {-2} ;
b/ ĩ 0x = 13
Không có giá trị nào của x thuộc R để 0.x =13 vậy S=
c/ 0.x = 0
Có vô số giá trị của x thuộc R để 0.x = 0 Vậy S =R .
Bài tập 8 sgk / aa
a/ S =
b/ S =
Bài 14 sgk/ 132
a/ Vậy A =
b/ Khi x = -1/2 thì A = 2/5 ;
c/ Khi A < O ĩ
Vì phân thức có tử thức là 1 > 0 nên phân thức khi và chỉ khi : 2-x 2 .
Vậy x > 2 thì biểu thức A < 0 .
4/ Củng cố và luyện tập :
Hs làm bài tập 3,4,5,9,11,12,13, 15 sgk / 130 ; 131 ; 132 .
5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Ôn tập lại kiến thức đã học, các bài tập đã chữa .
V/ Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
------------------- 2 -------------------
File đính kèm:
- Tiet 65-68-69.doc