A. MỤC TIÊU:
- HS hiểu phép chia đơn thức cho đơn thức. Nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
- Thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức, vận dụng vào giải bài tập
- Giáo dục tính tích cực tự giác, tự suy nghĩ, giải quyết công việc.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn mầu, bảng phụ.
HS: Bảng nhóm, xem lại cách chia các số nguyên cho số nguyên.
C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Nêu và giải quyết vấn đề
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
- Vấn đáp, gợi mở
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 940 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/ 10/ 2007
Ngày giảng: / 10/ 2007
Tiết 15:
Chia đơn thức cho đơn thức
A. Mục tiêu:
- HS hiểu phép chia đơn thức cho đơn thức. Nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
- Thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức, vận dụng vào giải bài tập
- Giáo dục tính tích cực tự giác, tự suy nghĩ, giải quyết công việc.
B. Chuẩn bị:
GV: Phấn mầu, bảng phụ.
HS: Bảng nhóm, xem lại cách chia các số nguyên cho số nguyên.
C. Phương pháp giảng dạy
- Nêu và giải quyết vấn đề
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
- Vấn đáp, gợi mở
D. Tiến trình bài dạy:
I. ổn định tổ chức:
Lớp
Sĩ số
Tên học sinh vắng
8A
8B
8C
II. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử?
áp dụng: Phân tích đa thức thành nhân tử: a2 + b2 - 25 + 2ab
HS2: Phân tích đa thức thành nhân tử : 4a4 + 81
Lời giải:
HS1: a2+ b2 - 25+2ab =(a2+2ab+b2)-25 = (a+b)2 -52 = (a +b-5)(a+b+5)
HS2: 4a4 + 81 = 4a4+36a2+81-36a2 = (2a2+9)2-(6a)2= (2a2+9+6a)(2a2+9-6a)
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Giới thiệu phép chia hết, lấy Ví dụ: đơn thức A chia hết cho đơn thức B
- Khi nào thì xm: xn = xm-n?
- Yêu cầy HS cả lớp làm ?1
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
- Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.Gợi ý Học sinh chưa làm được.
- Yêu cầu HS thực hiện?2
- Tìm sự giống nhau giữa ?1 và ?2?
-Tìm sự khác nhau của bài ?1 và ?2 ?
- Hd: Với nhiều loại biến ta thực hiện chia lần lượt với từng biến.
- Cho 2 học sinh làm bài trên bảng
- Thống nhất kết quả
- Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
- Hãy rút ra quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
- Vận dụng quy tắc làm ?3
- Tìm thương của phép chia trong ?3?
- Muốn tìm giá trị của biểu thức P tai x=-3 và y= 1,005 ta làm thế nào?
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
- Nghe GV giới thiệu
- Khi x 0, m, n N và m n
- HS thực hiện ?1, trình bày bảng.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng. (sửa sai nếu có)
- Đọc đề bài và nghiêm cứu ?2
- Cùng là phép chia đơn thức cho đơn thức
- ?1 chỉ có một biến còn ?2 có nhiều hơn một biến.
- Theo dõi, hiểu hướng dẫn của GV
- Hai HS làm bài trên bảng
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mọi biến có mặt trong B đều có trong A và bậc của biến đó trong A lớn hơn trong B
- HS phát biểu quy tắc
- Làm bài trên bảng
- Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
- Ta thực hiên phép chia đơn thức cho đơn thức sau rồi mới thay x, y vào để tính giá trị của biểu thức P
- Một HS trình bày bảng. Cả lớp cùng làm và nhận xét, chữa sai.
Cho A, B, Q là các đa thức.
đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi tồn tại Q sao cho A=B.Q
A: đơn thức bị chia
B: đa thức chia
Q: đơn thức thương
Kí hiệu: hay Q=A:B
1. Quy tắc.
Khi x 0, m, n N và
m n thì:
xm: xn = xm-n nếu m >n
xm: xn = 1 nếu m = n
Ví dụ 1: Làm tính chia
a) : = x
Ví dụ 2:
Nhận xét: đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
Quy tắc (SGK)
2. áp dụng:
Tại x = - 3 ta có
=
= 36
IV. Củng cố:
- Phát biểu lại quy tắc chia đơn thức cho đơn thưc.
- Giải các bài tập 59c, 60b, 61b,c
V. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
- Làm bài tập 59a, b; 60 a, c; 61 c; 62/SGK-T26,27
- Làm thêm các bài tập: 40, 42, 43/SBT-T7
E. Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
File đính kèm:
- GAD807-15.doc