Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 50 Giải bài toán bằng cách lập phương trình

A. MỤC TIÊU:

- Học sinh nắm vững cách biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn; cách giải bài toán bằng cách lập phương trình; các bước giải bài toán bằng cách lập pt

- Về kỹ năng: Có kỹ năng thành thạo biểu diễn một một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn và phân tích một bài toán

- Tư duy: Linh hoạt trong làm bài, có nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải

 

B. CHUẨN BỊ:

 GV: Bảng phụ, thước thẳng

 HS: Cách giải các phương trình đã học

 

C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 - Nêu và giải quyết vấn đề

 - Phương pháp đàm thoại, thuyết trình

 - Phương pháp vấn đáp, gợi mở

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 943 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 50 Giải bài toán bằng cách lập phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/ 02/ 2008 Ngày giảng: / 02/ 2008 Tiết 50 Giải bài toán bằng cách lập phương trình A. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững cách biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn; cách giải bài toán bằng cách lập phương trình; các bước giải bài toán bằng cách lập pt - Về kỹ năng: Có kỹ năng thành thạo biểu diễn một một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn và phân tích một bài toán - Tư duy: Linh hoạt trong làm bài, có nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước thẳng HS: Cách giải các phương trình đã học C. Phương pháp giảng dạy - Nêu và giải quyết vấn đề - Phương pháp đàm thoại, thuyết trình - Phương pháp vấn đáp, gợi mở D. Tiến trình bài dạy: I. ổn định tổ chức: Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 8A 8B II. Kiểm tra 15 phút: Đề bài Điểm Đáp án Câu 1. Chọn phương án trả lời đúng: 1. Chỉ ra nghiệm của phương trình 2x + 12 = - x + 3 A. x = 1 B. x = - 3 C. x = 3 D. x = -1 2. Xác định nghiệm của phương trình A. x = 10 B. x = -10 C. x = 18 D. x = -18 3. Điều kiện xác định của phương trình là: A. x-7, x-2 B. x-7, x2 C. x7, x-2 D.x7, x2 4. Cho x2 = a2 (với a là hằng số), khi đó giá trị của x là: A. x = a B. x = - a C. x = 0 D. x = a và x = -a Câu 2. Giải phương trình: a) x(3x - 2) = 0 b) 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 2,5 điểm 3,5 điểm Câu 1: 1. B 2. C 3. D 4. D Câu 2: a) x(3x - 2) = 0 x=0 hoặc 3x-2=0 x = 0 hoặc x = S = {0; } b) ĐKXĐ: x2 và x3 Ta có: Vậy S = {} III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Giới thiệu việc biểu diễn 1 đại lượng thông qua ẩn sau đó giới thiệu ví dụ trong SGK -Yêu cầu học sinh làm ?1 - Mối quan hệ giữa 3 đại lượng S; V; t trong một chuyển động được biểu thị qua như thế nào? - Quãng đường Tiến chạy với vận tốc 180 m/ph? - Vận tốc trung bình của Tiến? - Cần lưu ý trong 1 bài toán phải đổi về cùng 1 đơn vị đo -Yêu cầu học sinh làm ?2 - Nếu viết thêm chữ số 5 vào bên trái thì giá trị của nó sẽ tăng thêm bao nhiêu đơn vị ? - Nếu viết thêm chữ số 5 vào bên phải thì giá trị của nó sẽ tăng thêm bao nhiêu đơn vị ? - Yêu cầu HS làm và trả lời - Giới thiệu ví dụ 2 trong SGK - Gọi x là số con chó, khi đó ĐK của x như thế nào ? - Yêu cầu học sinh biểu diễn số con chó; số chân gà; số chân chó - Giá trị x tìm được có thỏa mãn ĐK của bài toán không? - Nêu các bước giải bải toán bằng cách lập phương trình? -Yêu cầu học sinh làm ?3 tương tự Ví dụ2 - Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. - Học sinh chú ý nghe và hiểu sự cần thiết của việc một đại lượng thông qua ẩn - Đọc đề bài tìm cách giải. - S = V.t - Trả lời ?1 a) Quãng dường Tiến chạy với vận tốc 180 m/ph là:180x (m) b) Vận tốc trung bình của Tiến là : (km/h) - Nhận xét câu trả lời của bạn - Đọc đề bài tìm cách giải. - Số đó sẽ tăng thêm 500 đơn vị - Số đó sẽ tăng thêm 5 đơn vị và 10 lần số x - Trả lời a)Viết thêm chữ số 5 vào bên trái ta có: 500 + x b) Viết thêm chữ số 5 vào bên phải ta có: 10x+5 - Tìm hiểu nội dung ví dụ - ĐK: x<36; xZ - Biểu diễn: Số chân gà là : 2x Số con chó là : 36 - x Số chân chó là : 4(36-x) - Trả lời: x = 22 thỏa mãn ĐK, vậy số con gà 22 con ị Số con chó là: 36 - 22 = 14 (con) - Đọc SGK và trả lời - Cả lớp làm ?3 tương tự Ví dụ 2 - Một học sinh lên bảng trình bàylời giải. 1. Biểu diễn một đại lượng bởi 1 biểu thức chứa ẩn Ví dụ: *) Gọi x km/h là vận tốc của 1ôtô thì : Quãng đường ô tô đi được trong 5 giờ là : 5x(km) Thời gian để ôtô đi được quãng đường 100km là: h *) Gọi x (phút) là thời gian để Tiến tập chạy, thì: a) Quãng dường Tiến chạy với vận tốc 180 m/ph là: 180x (m) b) Vận tốc tb của Tiến là: (km/h) *) Gọi x là số tự nhiên có 2 chữ số thì : a) Viết thêm chữ số 5 vào bên trái ta có: 500 + x b) Viết thêm chữ số 5 vào bên phải ta có: 10x+5 2. Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập p.trình Ví dụ 2: (Bài toán cổ) Giải: Gọi x là số gà (ĐK: x<36, xZ) Thì số chân gà là: 2x Số con chó là: 36 - x Số chân chó là: 4(36-x) Ta có phương trình: 2x + 4(36-x) = 100 Û 2x + 144 - 4x =100 Û - 2x = - 44 Û x = 22 (thỏa mãn ĐK) Vậy số con gà 22 con ị Số con chó là: 36 - 22 = 14 (con) *) Các bước giải bài toán bằng cách lập pt: (SGK) ?3 Gọi x là số con chó; ĐK: x<36; xZ Thì số chân chó là : 4x Số con gà là: 36 - x Số chân gà là: 2(36-x) Ta có phương trình: 4x + 2(36-x) = 100 Û 4x + 72 - 2x =100 Û 2x = 28 Û x = 14(TM) Vậy số con chó 14 con ị Số gà là: 36-14=22 (con) IV. Củng cố: - Hệ thống kiến thức toàn bài - GV nhấn mạnh các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình V. Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại các cách giải các phương trình - Xem lại các ví dụ trong bài - Học thuộc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình - Giải các bài tập: 34, 35, 36/ SGK-T25,26 E. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGAD807-50.doc