Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 32 Phép nhân các phân thức đại số

A. MỤC TIÊU:

- HS nắm vững quy tắc nhân hai phân thức đại số, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân với phép cộng các phân thức đại số .

- HS biết áp dụng linh hoạt quy tắc đổi dấu linh hoạt chuyển phép trừ thành phép cộng hay dẫy phép cộng.

- HS có kỹ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của phép nhân để thực hiện phép nhân nhanh, gọn.

- Biết cách nhận xét bài toán trước khi làm bài để có cách giải hợp lý.

 

B. CHUẨN BỊ:

 GV: Phấn mầu, bảng phụ.

 HS: Ôn tập về phép nhân phân số.

 

C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 - Nêu và giải quyết vấn đề

 - Phương pháp đàm thoại, thuyết trình

 - Phương pháp vấn đáp, gợi mở

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 852 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 32 Phép nhân các phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/ 12/ 2007 Ngày giảng: / 12/ 2007 Tiết 32: Phép nhân các phân thức đại số A. Mục tiêu: - HS nắm vững quy tắc nhân hai phân thức đại số, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân với phép cộng các phân thức đại số . - HS biết áp dụng linh hoạt quy tắc đổi dấu linh hoạt chuyển phép trừ thành phép cộng hay dẫy phép cộng. - HS có kỹ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của phép nhân để thực hiện phép nhân nhanh, gọn. - Biết cách nhận xét bài toán trước khi làm bài để có cách giải hợp lý. B. Chuẩn bị: GV: Phấn mầu, bảng phụ. HS: Ôn tập về phép nhân phân số. C. Phương pháp giảng dạy - Nêu và giải quyết vấn đề - Phương pháp đàm thoại, thuyết trình - Phương pháp vấn đáp, gợi mở D. Tiến trình bài dạy: I. ổn định tổ chức: Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 8A 8B 8C II. Kiểm tra bài cũ: HS: (Đứng tại chỗ) Phát biểu quy tắc nhân hai phân số, quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức? III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Yêu cầu HS làm ?1 - HD: Thực hiện phép nhân trong đó phân tích thành nhân tử. - Yêu cầu một HS làm bài trên bảng. - Qua bài tập này cho ta cách áp dụng phép nhân phân thức như cách nhân các phân số. - Nêu quy tắc nhân các phân thức. - áp dụng quy tắc thực hiện phép nhân hai phân thức sau: - Đưa ra ?2, yêu cầu HS đọc và làm - Yêu cầu HS khác nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Đưa ra ?3, Gọi một HS lên bảng giải. - Qua bài tập này ta lưu ý áp dụng quy tắc đổi dấu trong khi làm bài. Nếu rút gọn được thì ta thực hiện rút gọn. - Phép nhân các phân số có các tính chất nào? - Viết các công thức thể hiện các tính chất đó. - Chốt lại các tính chất của phép nhân các phân thức đại số - Yêu cầu HS làm ?4 (Gợi ý: áp dụng các tính chất của phép nhân các phân thức đại số) - Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. - Đọc bài tập suy nghĩ cách làm bài. - Nghe giảng và ghi nhớ cách làm. - Dưới lớp làm bài , nhận xét và ghi vở - Liên tưởng đến quy tắc nhân phân số, ghi nhớ. - Phát biểu: Nhân các phân thức ta được phân thức mới có tử là tích các tử, mẫu là tích các mẫu. - Tiến hành làm dưới sự giúp đỡ của GV - Đọc, làm và một HS trình bày bảng - Nhận xét và ghi lại kết quả đúng. - Giải ?3, nhận xét thống nhất, ghi vở - Chú ý, ghi nhớ. - Trả lời: Phép nhân các phân thức đại số có các tính chất: + Giao hoán: + Kết hợp: + Phân phối của phép nhân đối với phép cộng. - Ghi nhớ các tính chất. - Giải bài trên bảng - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) Ví dụ 1: Quy tắc: (SGK-T51) Kết quả của phép nhân gọi là tích. Ví dụ 2: Thực hiện phép nhân phân thức: Ví dụ 3: Ví dụ 4: Thực hiện phép tính. Chú ý: Các tính chất của phép nhân a) Giao hoán: b) Kết hợp: c) Phân phối đối với phép cộng. Ví dụ 5: Tính nhanh. IV. Củng cố: - GV hệ thống lại các kiến thức trong bài - HS nhắc lại quy tắc nhân hai phân thức đại số - Phép nhân các phân thức đại số có tính chất gì? - Giải bài tập 38/SGK V. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo SGK và vở ghi - Giải các bài tập 39, 40, 41/SGK - Học thuộc quy tắc nhân các phân thức đại số. E. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGAD807-32.doc
Giáo án liên quan