A. MỤC TIÊU:
- Củng cố một phần các kiến thức đã học
- Chữa bài kiểm tra học kì phần đại số
- Rút kinh nghiệm về cách giải, cách trình bày lời giải, ý thức khi làm bài kiểm tra
B. CHUẨN BỊ:
GV: Bài kiểm tra học kì
HS: Đã làm bài kiểm tra
C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Phương pháp đàm thoại, thuyết trình
- Phương pháp nghiên cứu tình huống
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 40 Trả bài kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/ 01/ 2008
Ngày giảng: / 01/ 2008
Tiết 40:
TRả bài kiểm tra học kì I
A. Mục tiêu:
- Củng cố một phần các kiến thức đã học
- Chữa bài kiểm tra học kì phần đại số
- Rút kinh nghiệm về cách giải, cách trình bày lời giải, ý thức khi làm bài kiểm tra
B. Chuẩn bị:
GV: Bài kiểm tra học kì
HS: Đã làm bài kiểm tra
C. Phương pháp giảng dạy
- Phương pháp đàm thoại, thuyết trình
- Phương pháp nghiên cứu tình huống
D. Tiến trình bài dạy:
I. ổn định tổ chức:
Lớp
Sĩ số
Tên học sinh vắng
8A
8B
8C
II. Kiểm tra bài cũ:
(Không kiểm tra)
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Trả bài kiểm tra học kì cho học sinh
- Hãy tính: 5ab.(ab – 2a2b3)
- Vậy em phương án nào đúng?
- Khai triển hằng đảng thức sau: ( +2y)2
- Vậy phương án đúng của câu 1.2 là gì?
- Để giá trị của phân thức xác định ta cần có điều kiện gì?
- Theo câu 1.3 thì điều kiện xác định của phân thức là gì?
- Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử?
- Hãy phân tích đa thức sau thanh nhân tử:
2x3 - 3x2 + 2x – 3
- Nêu cách phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x2y – 2xy2 + y3 – yz2
- Cho một HS lên bảng giải
- Hãy tìm ĐKXĐ của biểu thức đã cho
- Làm thế nào để rút gọn được biểu thức?
- Yêu cầu cả lớp thực hiện rút gọn biểu thức
- x = có thỏa mãn điều kiện xác định của biểu thức không?
- Hãy tính giá trị của biểu thức tại x = ?
- Nhận bài kiểm tra, xem lại kết quả đạt được
- áp dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức, thực hiện phép tính và đưa ra kết quả:
5a2b2 – 10a3b4
- Phương án B đúng
- Khai triển được kết quả:
+ 2y + 4y2
- Phương án C đúng
- Để phân thức xác định thì mẫu thức phải khác 0
- Để phân thức xác định thì x(x+1) 0
x 0 và x-1
Vậy phương án D đúng
- Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học
- Một học sinh lên bảng trình bày lời giải
- Trước tiên ta đặt nhân tử chung, sau đó áp dụng các hằng đẳng thức để phân tích tiếp.
- Theo dõi, ghi lại lời giải đúng
- Tìm được x 1;
- Ta quy đồng các mẫu thức và thực hiện phép tính trong ngoặc, sau đó ta thực hiện phép chia các phân thức.
- Rút gọn được kết quả
- x = thoả mãn điều kiện xác định của biểu thức.
- Tính được kết quả A = -3
Câu 1:
1) 5ab.(ab – 2a2b3)
= 5a2b2 – 10a3b4
Phương án B đúng
2) ( +2y)2 = + 2y + 4y2
Phương án C đúng
3) Để phân thức xác định thì x(x+1) 0
x 0 và x-1
Vậy phương án D đúng
Câu 2:
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2x3 - 3x2 + 2x - 3
= x2(2x-3)+(2x-3)
=(2x-3)(x2+1)
b) x2y – 2xy2 + y3 – yz2
= y(x2 – 2xy + y2 - z2)
= y[(x - y)2 - z2]
= y(x – y + z)(x – y – z )
Câu 3:
a) ĐKXĐ: x 1;
=
=
b) x = thoả mãn điều kiện xác định của biểu thức. Vậy tại x = có :
A = =
IV. Củng cố:
- Nêu ra các lỗi thường gặp trong bài kiểm tra học kì của lớp
- Rút kinh nghiệm về phương pháp học tập, về ý thức khi làm bài kiểm tra học kì
V. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại các kiến thức đã học trong học kì I
- Đọc trước bài sau: “Mở đầu về phương trình”
E. Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
File đính kèm:
- GAD807-40.doc