Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 52 Luyện tập

A. MỤC TIÊU:

 - Củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình

 - Rèn kĩ năng giải phương trinh

 - Rèn kĩ năng trình bày lời giải

 

B. CHUẨN BỊ:

 GV: Bảng phụ, thước thẳng

 HS: Thước, các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình

 

C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 - Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ

- Phương pháp đàm thoại, thuyết trình

 - Phương pháp vấn đáp, gợi mở

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 842 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 52 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29/ 02/ 2008 Ngày giảng: / 03/ 2008 Tiết 52: Luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình - Rèn kĩ năng giải phương trinh - Rèn kĩ năng trình bày lời giải B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước thẳng HS: Thước, các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình C. Phương pháp giảng dạy - Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ - Phương pháp đàm thoại, thuyết trình - Phương pháp vấn đáp, gợi mở D. Tiến trình bài dạy: I. ổn định tổ chức: Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 8A 8B II. Kiểm tra bài cũ: HS: Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình? III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Đưa ra đề bài trên bảng phụ - Gọi tuổi Phương hiện tại là x, tuổi mẹ hiện tại là bao nhiêu? - Sau 13 năm tuổi phương là bao nhiêu? Tuổi mẹ là bao nhiêu? - Theo bài ra ta có phương trình nào? - Hãy giải phương trình và trả lời bai toán. - Đưa ra bài toán, yêu cầu HS đọc và nêu cách chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn - Chữ số hàng đơn vị là bao nhiêu? - Số đã cho được biểu diễn như thế nào? - Khi viết thêm chữ số 1 vào ta có số nào? - Theo bài ra ta có phương trình nào? - Hãy giải phương trình và trả lời bài toán - Gọi HS nhận xét bài của bạn - Tần số là gì? - Hãy nêu cách tính giá trị trung bình - Nếu gọi tần số xuất hiện của điểm 4 là x thì điều kiện của x là gì? - Khi đó hãy tính N=? - Theo bài ra ta có phương trình nào? - Hãy giải phương trình - Vậy các số cần điền là gì? - Đọc và nghiên cứu đề bài - Tuổi mẹ hiện tại là 3x - Sau 13 năm tuổi Phương là x+13, tuổi mẹ là 3x+13 - Lập được phương trình: 3x+13=2(x+13) - Tiến hành giải theo nhóm và trả lời bài toán - Gọi chữ số hàng chục là x (x nguyên dương và x<5) - Chữ số hàng đơn vị là 2x - Số đã cho là: 10x+2x - Ta có số 100x+10+2x - Lập được phương trình. - Tiến hành làm việc cá nhân giải và trả lời bài toán (Một HS lên bảng trình bày lời giải) - Nhận xét, ghi vở lời giải đúng - Nhắc lại các kiến thức về tần số. - Nêu cách tính - Điều kiện của x là: x nguyên, x0 - Tính được N = 42+x - Lập được phương trình - Giải được phương trình và đưa ra kết quả x = 8 - Các số cần điền là 8 và 50 Bài 40/SGK-T31 Gọi tuổi Phương là x (x nguyên dương) Tuổi mẹ hiện tại là 3x Sau 13 năm tuổi Phương là x+13, tuổi mẹ là 3x+13 Theo bài ta có phương trình: 3x+13=2(x+13) 3x-2x=26-13 x = 13 TL: x=13 thỏa mãn điều kiện của ẩn. Vậy năm nay Phương 13 tuổi Bài 41/SGK-T31 Gọi chữ số hàng chục là x (x nguyên dương và x<5) Chữ số hàng đơn vị là: 2x Số đã cho là: 10x+2x Khi viết thêm chữ số 1 ta được số: 100x+10+2x Theo bài ta có: 100x+10+2x=10x+2x+370 100x+2x-10x-2x=370-10 90x = 360 x = 4 (t/m đ/k của ẩn) Vậy chữ số hàng chục là: 4 chữ số hàng đơn vị là 2.4=8 Số cần tìm là 48 Bài 44/SGK-T31 Gọi tần số xuất hiện của điểm 4 là x (x nguyên, x0) Ta có: N=2+x+10+12+7+6+4+1 = 42+x Ta có phương trình: (3.2+4x+5.10+6.12+7.7+8.6+9.4+10.1) = 6,06 (*) Giải phương trình (*): ĐKXĐ: x -42 (*) 271+4x =6,06(42+x) 271+4x=254,52+6,06x x = 8 (t/m đ/k của ẩn) Vậy các số cần điền theo thứ tự là 8 và 50 IV. Củng cố: - HS nêu lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình - Lưu ý cho HS cách trình bày lời giải bài toán - Hệ thống cho HS một số dạng toán thường gặp khi giải bài toán bằng cách lập phương trình: + Dạng toán tìm số + Dạng toán chuyển động + Dạng toán làm chung công việc V. Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập lại các bước giải bài toán băng cách lập phương trình - Xem lại các bài tập đã chữa - Giải các bài tập: 42, 43, 45, 46/SGK-T31 E. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGAD807-52.doc