Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 59 Luyện tập

A. MỤC TIÊU:

- Học sinh biết biến đổi bất đẳng thức dựa vào mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng và phép nhân

- Có kỹ năng thành thạo trong khi biến đổi bất đẳng thức để so sánh các số và chứng minh bất đẳng thức.

- Linh hoạt trong tư duy, có nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải.

B. CHUẨN BỊ:

 GV: Giáo án, thước thẳng

 HS: Các tính chất giữa thứ tự và phép cộng và phép nhân

C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 - Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ

 - Phương pháp vấn đáp, gợi mở

D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 I. Ổn định tổ chức:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 820 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 59 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/ 03/ 2008 Ngày giảng: / 03/ 2008 Tiết 59: luyện tập A. Mục tiêu: - Học sinh biết biến đổi bất đẳng thức dựa vào mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng và phép nhân - Có kỹ năng thành thạo trong khi biến đổi bất đẳng thức để so sánh các số và chứng minh bất đẳng thức. - Linh hoạt trong tư duy, có nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải. B. Chuẩn bị: GV: Giáo án, thước thẳng HS: Các tính chất giữa thứ tự và phép cộng và phép nhân C. Phương pháp giảng dạy - Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ - Phương pháp vấn đáp, gợi mở D. Tiến trình bài dạy: I. ổn định tổ chức: Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 8A 8B II. Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, giải bài tập 8a/SGK-T40 HS2: Nêu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giải bài tập 8b/SGK-T40 Lời giải: HS1: (Bài 8a) a < b ị 2a < 2b ị2a -3 < 2b -3 (đpcm) HS2: (Bài 8b) Theo câu a) có: 2a - 3 < 2b - 3 (*) mà - 3 < 5 2b -3 < 2b + 5 (**) Từ (*) và (**) có 2a - 3 < 2b + 5 (đpcm) III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Treo bảng phụ ghi đề bài. - Phát biểu định lí vể tổng ba góc trong tam giác? - Yêu cầu học sinh làm theo cá nhân, gọi 2 HS làm bài trên bảng - Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu, gọi HS nhận xét - Yêu cầu HS đọc bài 10 - Vận dụng kiến thức nào để có thể giải được bài tập? - Tổ chức cho học sinh làm theo cá nhân - Nhận xét chung, đưa ra lời bình cho bài tập. - Treo bảng phụ ghi đề bài 11/SGK-T40 - Với mỗi phần hãy nêu cách chứng minh? - Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân. Gọi 2 học sinh làm bài trên bảng - Gọi HS nhận xét, đưa ra lời bình cho bài tập. - Treo bảng phụ ghi bài tập 12/SGK-T40 - Tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm - Gọi các nhóm khác nhận xét bài làm của nhóm bạn. - Đưa ra bài 13/SGK-T40 - Làm thế nào để so sánh được a và b ở mỗi phần - Chia lớp thành 4 nhóm, giải bài tập - Tổ chức thống nhất bài tập. - Chốt lại về cách giải bài tập dạng so sánh a và b - Đọc đề bài tìm hiểu đề bài - Tổng ba góc trong tam giác bằng 1800 - Hai HS làm bài trên bảng - HS dưới lớp cùng làm và nhận xét - Đọc đề bài, nghiên cứu cách làm -Vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân để so sánh - Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) - Đọc bài và tìm hiểu đề bài - Nêu các bước để chứng minh bài tập - Hai HS làm bài trên bảng. HS dưới lớp cung làm bài - Nhận xét, ghi vở lời giải đúng - Đọc bài và tìm hiểu đề bài - Các nhóm cùng giải, đưa ra kết quả: a) -2 < -1 ị 4(-2) < 4(-1) ị 4(-2) +14 < 4(-1) +14 b) 2 > -5 ị 2(-3) < -5(-3) ị (-3)2 + 5 < (-3)(-5) + 5 - Thống nhất cả lớp và ghi vở. - Đọc và nghiên cứu đề bài - Suy nghĩ, trả lời. - Giải theo nhóm bàn, đưa ra kết quả - Nhận xét, thống nhất kết quả các phần, ghi vở. - Lắng nghe và ghi nhớ Bài 9/SGK-T40 a) là sai vì b) là đúng vì và c) là đúng vì và d) là sai vì và Bài 10/SGK-T40 a) Từ -2 < -1,5 (-2).3 < (-1,5).3 (-2).3 < - 4,5 b) (-2).3 < - 4,5 (-2).3.10 < - 4,5.10 (-2).30 < - 45 (-2).3+ 4,5 < - 4,5 + 4,5 (-2).3+ 4,5 < 0 Bài 11/SGK-T40 a) a < b 3a < 3b ị 3a +1 < 3b +1 b) a -2b -2a +(-5) > -2b +(-5) -2a -5 > -2b -5 Bài 12/SGK-T40 a) -2 < -1 ị 4.(-2) < 4.(-1) ị 4.(-2) +14 < 4.(-1) +14 b) 2 > -5 ị 2.(-3) < -5.(-3) ị (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 Bài 13/SGK-T40 a) a +5 < b +5 ị a +5 +(-5) < b + 5 +(-5) ị a < b b) -3a > -3b IV. Củng cố: - Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, tính chất liên hệ giữa rhứ tự và phép nhân - Chốt lại cách giải các dạng bài tập đã chữa. V. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, tính chất liên hệ giữa rhứ tự và phép nhân - Giải các bài tập còn lại ở SGK - Đọc trước bài: "Bất phương trình một ẩn" E. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGAD807-59.doc