Giáo án Đại số 8 năm học 2008- 2009 Tiết 56 Kiểm tra chương III
. MỤC TIÊU:
Kiểm tra kĩ năng giải PT 1 ẩn ( PT bậc nhất 1 ẩn, PT tích , PT chức ẩn ở mẫu) và kĩ
năng giải bài toán bằng cách lập PT .
B. CHUẨN BỊ:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2008- 2009 Tiết 56 Kiểm tra chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Nguyễn Hữu Vinh
Ngày dạy: 2 /2/2009
Tiết: 56
bài: kiểm tra chương III
A. Mục tiêu:
Kiểm tra kĩ năng giải PT 1 ẩn ( PT bậc nhất 1 ẩn, PT tích , PT chức ẩn ở mẫu) và kĩ
năng giải bài toán bằng cách lập PT .
B. Chuẩn bị:
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3,2 điểm)
( Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết luận đúng)
1. ĐKXĐ của pt : là:
a) x O b) x O và x 4 c) x 5
2. Phương trình 3x - 6 = 0 có nghiệm là
a) x = 2 b) x = - 2 c) x = -
3. Tập nghiệm của PT (x2 - 9) (x2 + 4) = 0 là
a) s = {-3; 3} ; b) s = { -3; -2; 3; 2 } c) s = {9}
4. Phương trình x + 1 = 0 tương đương với
a) x ( x +1) = x ; b) x+3 = 0 c) x = 1
ii : Tự LUậN ( 6,8 điểm)
câu 1 : ( 3 điểm) Giải các PT sau :
a) b)
câu 2 : ( 3,8 điểm) Một hcn có chiều dài hơn chiều rộng 6 cm . Nếu tăng chiều rộng 3 cm và giảm chiều dài 2 cm thì diện tích tăng 17cm2 . Tính kích thước của hcn ban đầu .
C. Đáp án: Biểu điểm .
A. Trắc nghiệm :
1. b) 2. a) 3. a) 4. b) x+3 = 0 ( Mỗi câu đúng cho 0,8 điểm)
B. Tự luận
1. Giải các PT :
a. b. ĐKXĐ : x≠ 1 và x ≠-2 (0,5)
(0,5) ta có :
8x – 4 = 4 x (0,5)
4 x = 4 => 5x2 – 5 x – 3x – 6 + 3x2 + 6 = 0
x = 1 (0,5) 8x2 – 8x = 0
8x (x-1) ú (0,5)
Vì x=1 Không tmđkxđ Vậy PT đã cho có tập nghiệm s = {0} (0,5)
2. Gọi x (cm) là chiều rộng của hcn (ĐK : x>0) (0,5)
Ta có chiều dài của hcn là x + 6 (0,5)
Chiều rộng sau khi tăng là : x+ 3 (0,5)
Chiều dài sau khi giảm là x+6 - 2 ( =x+4) (0,5)
Diện tích hcn ban đầu là x (x+ 6 )
Diện tích sau khi thay đổi kích thước là (x+3) (x+4) (0,5)
Ta có PT : (x+3) (x+4) = x (x+6) + 17
x2 + 7x + 12 = x2 + 6x + 17
7x - 6x = 17 - 12
x = 5 (TMĐK của ẩn ) (0,8)
Vậy hcn ban đầu có chiều rộng là 5cm , và chiều dài là 5+6 =11 cm (0,5)
Bảng ma trận
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
ĐKXĐ của phương trình
1
0,8
1
0,5
1
0,5
3
1,8
Giải phương trình bậc nhất - Nghiệm của phương trình
1
0,8
2
1
2
2
5
3,8
Phương trình tương đương
1
0,8
2
0,8
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1
0,8
1
2,8
2
3,6
2,4
2,3
5,3
10
Ngày 2 /2/2009
Chuyên môn xác nhận:
File đính kèm:
- DS-56.doc