I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
-Phương pháp: vấn đáp tìm tòi
- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
- Học sinh: Ôn tập quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức:
Sĩ số: 8A
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV giới thiệu chương trình đại số 8.
- Nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán.
- GV giới thiệu chương I.
3. Các hoạt động của thầy và trò
14 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 855 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2010- 2011 Tiết 1 Nhân đơn thức với đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/08/2011;
Ngày giảng: 22/08/2011.
CHƯƠNG I : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Tiết 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC.
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
-Phương pháp: vấn đáp tìm tòi
- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
- Học sinh: Ôn tập quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức:
Sĩ số: 8A
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV giới thiệu chương trình đại số 8.
- Nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán.
- GV giới thiệu chương I.
3. Các hoạt động của thầy và trò
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV: Yêu cầu HS làm ?1.
GV: đưa ra ví dụ SGK, yêu cầu HS lên bảng thực hiện, GV chữa.
? Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào ?
GV yêu cầu HS khác đọc quy tắc sgk.
GV: nhắc lại quy tắc và nêu dạng tổng quát
A.(B + C) = A. B + A. C
(A, B, C là các đơn thức).
Ví dụ: Làm tính nhân:
(- 2x3) (x2 + 5x - ).
GV: hướng dẫn HS làm.
GV: yêu cầu HS làm ?2.
GV: Có thể bỏ bớt bước trung gian.
GV: Yêu cầu HS làm ?3.
Nêu công thức tính diện tích hình thang ?
Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo x và y ?
- GV đưa đề bài sau lên bảng phụ:
Bài giải sau đúng (Đ) hay sai (S).
1) x (2x + 1) = 2x2 + 1.
2) (y2x - 2xy) (- 3x2y) = 3x3y3 + 6x3y2.
3) 3x2 (x - 4) = 3x3 - 12x2.
4) x (4x - 8) = - 3x2 + 6x.
? Tóm lại bài học hôm nay các em cần nắm nội dung kiến thức nào? Cần rèn luyện kĩ năng gì?
GV: Khẳng định lại
IV. CỦNG CỐ
- Yêu cầu HS làm bài tập 1ab SGK.
- GV gọi hai HS lên chữa bài.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV cho HS hoạt động nhóm bài 2a GV đưa đề bài lên bảng phụ.
Đại diện một nhóm lên trình bày bài giải.
- GV đưa bài 3 lên bảng phụ.
- Muốn tìm x trên đẳng thức trên, trước hết ta cần làm gì ?
- GV yêu cầu cả lớp làm bài, 1 HS lên bảng.
1. Quy tắc.
-HS TLời ?1 :
*) Ví dụ: 5x (3x2 - 4x + 1)
= 5x. 3x2 - 5x. 4x + 5x. 1
= 15x3 - 20x2 + 5x.
-HS TL quy tắc SGK (Tr4)
*) Quy tắc SGK.
A(B + C) = A.B + A.C
2. áp dụng
*) Ví dụ:
(- 2x3) (x2 + 5x - )
= - 2x3. x2 + (- 2x3). 5x + (- 2x3). (-)
= - 2x5 - 10x4 + x3.
TL ?2. (3x3y - x2 + xy).6xy3
=3x3y. 6xy3 + (-x2). 6xy3 + xy.6xy3
= 18x4y4 - 3x3y3 + x2y4.
TL ?3.
Sht =
= (8x + 3 + y). y
= 8xy + 3y + y2.
Với x = 3m ; y = 2m.
S = 8. 3 . 2 + 3 . 2 + 22
= 48 + 6 + 4 = 58 (m2).
-HSTLời:
1) S
2) S
3) Đ
4) Đ.
-HSTLời:
*) Bài 1:
a) x2 (5x3 - x - )
= 5x5 - x3 - x2.
b) (3xy - x2 + y). x2y
= 2x3y2 - x4y + x2y2.
*) Bài 2:
a) x (x - y) + y (x + y) tại x = - 6
y = 8
= x2 - xy + xy + y2
= x2 + y2
Thay x = - 6 và y = 8 vào biểu thức:
(- 6)2 + 82 = 100.
Bài 3
a) 3x. (12x - 4) - 9x (4x - 3) = 30
36x2 - 12x - 362 + 27x = 30
15x = 30
x = 2.
V. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ .
Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, có kĩ năng nhân thành thạo, trình bày theo hướng dẫn.
Làm bài tập: 4 ; 5 ; 6 .
1 ; 2 ; 3 ; 4 .
* Đọc trước bài nhân đa thức với đa thức.
Bổ sung bài soạn
Ngày …tháng 8 năm 2011
………………Ký duyệt
Ngày soạn: 20/08/2011;
Ngày giảng: 23/08/2011.
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC.
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Kĩ năng: HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.
II. CHUẨN BỊ
- Phuơng pháp: vấn đáp tìm tòi
- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: Làm bài tập đầy đủ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức lớp: Sĩ số 8A
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết dạng tổng quát.
Chữa bài tập 5 .
a) x (x - y) + y (x - y)
= x2 - xy + xy - y2
= x2 - y2.
b) xn - 1 (x + y) - y (xn - 1 + yn - 1 )
= xn + xn - 1y - xn - 1y - yn
= xn - yn
HS2: Chữa bài tập 3b ( SGK5).
Tìm x biết:
x(5- 2x) + 2x(x-1) = 15
5x – 2x + 2x - 2x = 15
3x = 15 x = 5.
GV: cho HS nhận xét, GV chốt lại rồi cho điểm.
3. Các hoạt động của thầy và trò
Hoạt động của thầy
Hạt động của trò
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu VD sgk
GV: Nêu cách làm và giới thiệu đa thức tích.
? Vậy muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta làm như thế nào?
GV: Chốt lại -> 2 HS đọc lại quy tắc sgk.
? Vận dụng quy tắc, các em hãy thực hiện ?1 sgk tr 7
HS: Thực hiện cá nhân
GV: Yêu cầu HS đọc nhận xét SGK.
- GV hướng dẫn HS đọc nhận xét tr.7 SGK.
GV: Cho HS làm bài tập: Thực hiện phép nhân
(2x + 3) (x2 - 2x + 1).
GV: cho nhận xét bài làm.
GV giới thiệu : cách 2:
Nhân đa thức sắp xếp:
6x2 - 5x + 1
x - 2
-12x2 + 10x - 2
+
6x3 - 5x2 + x
6x3 - 17x2 + 11x - 2.
GV nhấn mạnh : Các đơn thức đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn.
GV: Yêu cầu HS làm ?2.
- Phần a) làm theo hai cách.
HS: Thực hiện cá nhân-> 2 HS lên bảng thực hiện theo hai cách.
GV: nhận xét bài làm của HS.
GV: Yêu cầu HS làm ? 3
? Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật?
HS: thực hiện cá nhân-> 1 HS lên bảng thực hiện
IV. CỦNG CỐ :
Bài 7a : Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Nhóm 1,3: phần a cách 1
Nhóm 2,4: phần a cách 2
GV: Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
Nhóm khác nhận xét chéo -> GV nhận xét
GV lưu ý HS: Khi trình bày cách 2 cả hai đa thức phải được sắp xếp theo cùng một thứ tự.
1. Quy tắc:
*) Ví dụ: (x - 2) . (6x2 - 5x + 1)
= x. (6x2 - 5x + 1) - 2. (6x2 - 5x + 1)
= 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x - 2
= 6x3 - 17x2 + 11x - 2.
-HSTLời :
*) Quy tắc: sgk
(A+B).(C+D)=A.C+A.D +BC+BD.
TL ?1 sgk tr 7
(xy - 1).(x3 - 2x - 6)
= xy. (x3 - 2x - 6) - 1.(x3 - 2x - 6)
= x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x + 6
*) Nhận xét : sgk.
(2x + 3) (x2 - 2x + 1)
= 2x (x2 - 2x + 1) + 3 (x2 - 2x + 1)
= 2x3 - 4x2 + 2x + 3x2 - 6x + 3
= 2x3 - x2 - 4x + 3.
2. Áp dụng:
TL ?2sgk tr 7
a) (x + 3) (x2 + 3x - 5)
= x(x2 + 3x - 5) + 3(x2 + 3x - 5)
= x3 + 3x2 - 5x + 3x2 + 9x - 15
= x3 + 6x2 + 4x - 15.
b) (xy - 1)(xy + 5)
= xy(xy + 5) - 1 (xy + 5)
= x2y2 + 5xy - xy - 5
= x2y2 + 4xy - 5.
TL ?3 sgk tr 7.
-HSTLời : S= x.y
Diện tích hình chữ nhật là:
S = (2x + y)(2x - y)
= 2x(2x - y) + y(2x - y)
= 4x2 - y2.
Với x = 2,5m và y = 1m.
Þ S = 4 . 2,5 2 - 12
= 4 . 6,25 - 1
= 24 m2.
*) Bài 7 sgk tr 8.
a) C1: (x2 - 2x + 1). (x - 1)
= x2 (x - 1) - 2x (x - 1) + 1(x - 1)
= x3 - x2 - 2x2 - 2x + x - 1
= x3 - 3x2 + 3x - 1.
C2: x2 - 2x + 1
´ x - 1
-x2 + 2x - 1
+ x3 - 2x2 + x
x3 - 3x2 + 3x - 1
V. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ .
- Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Nắm vững cách trình bày phép nhân đa thức cách 2.
- Làm bài tập 7b, 8 ,9,10,11,13 .
Bổ sung bài soạn
Ngày …tháng 8 năm 2011
………………Ký duyệt
Ngày soạn: 25/08/2011;
Ngày giảng: 29/08/2011.
Tiết 3: LUYỆN TẬP.
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Kĩ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.
II. CHUẨN BỊ :
- Phương pháp: vấn đáp tìm tòi
- GV: Bảng phụ.
- HS: Học và làm bài tập đầy đủ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Tổ chức: Sĩ số 8A:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Chữa bài tập 8a .
a) (x2y2 - xy + 2y). (x - 2y) = x2y2 (x - 2y) - xy (x - 2y) + 2y(x - 2y)
= xy- 2xy- xy +xy+2xy – 4y
HS2: Chữa bài tập 8b (SGK)
(x-xy+y) (x+y) = x(x+y) - xy(x+y) + y(x+y)
= x+ xy- xy - xy+ xy+ y
= x + y
GV: nhận xét, cho điểm
3. Các hoạt động của thầy và trò:
Hoạt động của thầy
Hạt động của trò
Bài 10 .
- Yêu cầu HS trình bày câu a theo hai cách.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng.
Bài 11 .
Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến, ta làm thế nào ?
GV gọi hai HS lên làm bài 11.
Bổ sung bài tập về nhà làm
(3x - 5) (2x + 11) - (2x + 3) (3x + 7).
Bài 12 .
- Yêu cầu HS trình bày, GV ghi lại.
- Yêu cầu HS làm bài tập 13 .
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
HS cả lớp nhận xét và chữa bài.
Bài 14.
- Hãy viết công thức của 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp.
- Hãy biểu diễn tích hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 192.
1. Bài 10 sgk tr 8:
a) C1:
(x2 - 2x + 3) (x - 5)
= x3 - 5x2 - x2 + 10x + x - 1
= x3 - 6x2 + x - 15.
C2:
x2 - 2x + 3
´ x - 5
-5x2 + 10x - 15
+ x3 - x2 + x
x3 - 6x2 + x - 15.
b) (x2 - 2xy + y2) (x - y)
= x3 - x2y - 2x2y + 2xy2 + xy2 - y3
= x3 - 3x2y + 3xy2 - y3. 2. Bài 11 sgk tr 8:
a) (x - 5) (2x + 3) - 2x (x - 3) + x + 7
= 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x2 + 6x + x + 7
= - 8.
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc giá trị của biến.
b) (3x - 5) (2x + 11) - (2x + 3) (3x + 7)
= - 76.
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc giá trị của biến.
3. Bài 12 sgk tr 8:
Giá trị của x
GTrị của biểu thức
x = 0
x = -15
x = 15
x = 0,15
-15
0
-30
-15,15
*) Bài 13 sgk tr 8:
a) (12x- 5)(4x - 1)+(3x-7)(1- 16x) = 81
48x2 - 12x - 20x + 5
+ 3x - 48x2 - 7 + 112x = 81
83x - 2 = 81
83x = 83 Þ x = 1.
4. Bài 14 sgk tr 8.
Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là:
2 n ; 2n + 2 ; 2n + 4 . (n Î N).Ta có:
(2n + 2)(2n + 4) - 2n(2n + 2) = 192
4n2 + 8n + 4n + 8 - 4n2 - 4n = 192
8n + 8 = 192
8 (n + 1) = 192
n + 1 = 192 : 8 = 24
n = 23
Vậy 3 số đó là: 46, 48, 50 .
IV.CỦNG CỐ : Khắc sâu nội dung bài
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm bài tập 15 .
8, 10 .
- Đọc trước bài “ Hằng đẳng thức đáng nhớ “
Bổ sung bài soạn
Ngày …tháng 8 năm 2011
………………Ký duyệt
Ngày soạn: 25/08/2011;
Ngày giảng: 30/08/2011.
Tiết 4: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ.
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Kĩ năng: Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.
II. CHUẨN BỊ :
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề.
- GV: Bảng phụ vẽ H1; các hằng đẳng thức, thước kẻ, phấn màu.
- HS: Ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Tổ chức:
Sĩ số lớp 8A :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Chữa bài tập 15 .
a) ( x + y) (x + y)
= x2 + xy + xy + y2
= x2 + xy + y2.
b) (x - y) (x - y)
= x2 - xy - xy + y2
= x2 - xy + y2.
3. Các hoạt động của thầy và trò:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- GV ĐVĐ vào bài.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Gợi ý HS viết luỹ thừa dưới dạng tích rồi tính.
- Với a > 0 ; b > 0: công thức này được minh hoạ bởi diện tích các hình vuông và hình chữ nhật.
- GV giải thích bằng H1 SGV đã vẽ sẵn trên bảng phụ.
- Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta cũng có:
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2.
GV : Yêu cầu HS làm ?2.
HS: Phát biểu.
GV: chỉ vào biểu thức và phát biểu lại chính xác.
áp dụng:
a) Tính (a + 1)2. Hãy chỉ rõ biểu thức thứ nhất, biểu thức thứ hai.
- Yêu cầu HS tính: (x + y)2
? So sánh kết quả lúc trước.?
b) Viết biểu thức x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng.
c) Tính nhanh: 512 ; 3012.
- GV gợi ý: Tách 51 = 50 + 1
301 = 300 + 1.
GV: Yêu cầu HS tính (a - b)2 theo hai cách.
C1: (a - b)2 = (a - b) (a - b).
C2: (a - b)2 = [a + (-b)]2.
HS: Hoạt động cá nhân ->
Hai HS lên bảng:
GV: Ta có: (a - b)2 = a2 - 2ab + b2.
Tương tự:
(A - B) = A2 - 2A.B + B2.
? Hãy phát biểu bằng lời?
- So sánh hai hằng đẳng thức.
áp dụng:
Yêu cầu HS hoạt động nhóm b , c.
Đại diện các nhóm lên trình bày trên bảng.
Các nhóm nhận xét chéo-> GV nhận xét.
- Yêu cầu HS làm ?5.
- Ta có: a2 - b2 = (a + b) (a - b).
TQ: A2 - B2 = (A + B) (A - B).
Phát biểu thành lời. =>
GVlưu ý HS cần phân biệt(A - B)2 và A2 - B2.
- Áp dụng.
- Yêu cầu HS làm ?7.
GV nhấn mạnh: bình phương của hai đa thức đối nhau thì bằng nhau.
IV. Củng cố :
? Tóm lại bài học hôm nay các em cần nắm vững nội dung cơ bản nào? Hãy viết 3 hằng đẳng thức đã học.?
1. Bình phương của một tổng
TL ?1 sgk tr 9
(a + b)2 = (a + b) (a + b) = a2 + ab + ab
= a2 + ab + ab + b2.
= a2 + 2ab + b2.
(a + b)2 = (a + b) (a + b)
TL ?2 sgk tr 9: HS tự phát biểu
*) áp dụng sgk tr 9
a) (a + 1)2 = a2 + 2.a.1 + 12
= a2 + 2a + 1.
(x + y)2 = .x.y + y2
= x2 + xy + y2.
HS: - Bằng nhau
b) x2 + 4x + 4 = x2 + 2.x.2 + 22
= (x + 2)2
c) 512 = (50 + 1)2 = 502 + 2. 50 . 1 + 12
= 2500 + 100 + 1 = 2601.
3012 = (300 + 1)2 = 3002 + 2.300.1 + 12
= 90000 + 600 + 1
= 90601.
2. Bình phương của một hiệu
TL ?3 sgk tr 10.
C1: (a - b)2 = (a - b) (a - b)
= a2 - ab - ab + b2
= a2 - 2ab + b2.
C2: (a - b)2 = [a + (-b)]2
= a2 + 2a. (-b) + (-b)2
= a2 - 2ab + b2.
TL ?4 sgk tr 10.
HS: Bằng nhau
*) áp dụng sgk tr 10.
a) (x - )2 = x2 - 2. x . + ()2
= x2 - x + .
b) KQ: 4x2 – 12xy + 9y2
c) 992 = (100 – 1)2 = 1002 – 2.100 + 1
= 10000 – 200 + 1 = 9801
3. Hiệu hai bình phương
TL ?5 sgk tr 10.
(a + b) (a - b) = a2 - ab + ab - b2
= a2 - b2.
TL ?6 sgk tr 10.
*) áp dụng sgk tr 10
Tính:
a) (x + 1) (x - 1) = x2 - 12 = x2 - 1.
b) (x - 2y) (x + 2y) = x2 - (2y)2 = x2 - 4y2.
c) 56 . 64 = (60 - 4) (60 + 4)
= 602 - 42 = 3600 - 16
= 3584.
TL ?7 sgk tr 11 : Cả hai đều viết đúng.
Vì x2 - 10x + 25 = 25 - 10x + x2.
Sơn đã rút ra:
(A - B)2 = (B - A)2.
*) 3 hằng đẳng thức đáng nhớ.
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A - B) (A + B).
V. Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc và phát biểu bằng lời 3 hằng đẳng thức đã học, viết theo hai chiều (tích « tổng).
- Làm bài tập 16, 17, 18, 19, 20 .
- Chuẩn bị trước các bài tập phần luyện tập.
Bổ sung bài soạn
Ngày …tháng 8 năm 2011
………………Ký duyệt
Ngày soạn: 25/08/2011;
Ngày giảng: …/…/2011.
TIẾT 5: LUYỆN TẬP.
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu và hiệu hai bình phương.
- Kĩ năng : HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải bài toán.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ vẽ H1 ; các hằng đẳng thức, thước kẻ , phấn màu.
- HS: Ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Tổ chức: Sĩ số 8A:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1. Phát biểu thành lời và viết công thức tổng quát 2 hằng đẳng thức
(A + B)2 và (A - B)2.
HS2.Viết và phát biểu thành lời hằng đẳng thức hiệu hai bình phương.
HS3. Chữa bài tập 18 .
a) x2 + 6xy + 9y2 = (x + 3y)2.
b) x2 - 10xy + 25y2 = (x - 5y)2.
c) (2x - 3y) (2x + 3y) = 4x2 - 9y2.
3. Các hoạt động dạy học bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 2: Tổ chức Luyện tập Bài 20 .
GV: treo bảng phụ ghi nội dung bài 20 -> HS quan sát thực hiện
- Bài 21 .
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.
- Bài 17 .
- GV: (10a + 5)2 với a Î N là bình phương của một số có tận cùng là 5, với a là số chục của nó.
VD: 252 = (2.10 + 5)2
- Nêu cách tính nhẩm bình phương một số có tận cùng là 5 ?
252 = 625.
Lấy 2 . (2 + 1) = 6 ® viết tiếp 25 vào sau số 6.
- Tương tự 352 , 652 , 752.
Bài 22 .
Tính nhanh:
a) 1012; 1992; 47 . 53
HS hoạt động theo nhóm:
Yêu cầu đại diện một nhóm lên bảng
trình bày, HS khác nhận xét.
Bài 23 .
- Để chứng minh một đẳng thức, ta làm thế nào ?
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở.
Áp dụng tính:
(a - b)2 biết a + b = 7 và a . b = 12.
Có : (a - b)2 = (a + b)2 - 4ab
= 72 - 4.12 = 1.
1. Bài 20 sgk tr 12.
Kết quả trên sai vì hai vế không bằng nhau.
VD: (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2
Khác VT.
2. Bài 21 sgk tr 12:
a) 9x2 - 6x + 1
= (3x)2 - 2. 3x . 1 + 12
= (3x - 1)2.
b) (2x + 3y)2 + 2. (2x + 3y) + 1
= [(2x + 3y) + 1] 2
= (2x + 3y + 1)2.
3. Bài 17 sgk tr 11
(10a + 5)2 = (10a)2 + 2. 10a . 5 + 52
= 100a2 + 100a + 25
= 100a (a + 1) + 25.
352 = 1225
652 = 4225.
752 = 5625.
4. Bài 22 sgk tr 12:
a) 1012 = (100 + 1)2
= 1002 + 2. 100 + 1
= 10000 + 200 + 1 = 10201.
b) 1992 = (200 - 1)2
= 2002 - 2. 200 + 1
= 40 000 - 400 + 1 = 39601.
c) 47 . 53 = (50 - 3) (50 + 3)
= 502 - 32 = 2500 - 9
= 2491.
5. Bài 23 sgk tr 12:
a) VP = (a - b)2 + 4ab
= a2 - 2ab + b2 + 4ab
= a2 + 2ab + b2
= (a + b)2 = VT.
b) VP = (a + b)2 - 4ab
= a2 + 2ab + b2 - 4ab
= a2 - 2ab + b2
= (a - b)2 = VT.
IV.CỦNG CỐ: Tổ chức chơi trò chơi.
- Hai đội chơi, mỗi đội 5 ngưòi.
- Biến đổi tổng thành tích hoặc biến tích thành tổng.
1) x2 - y2
2) (2 - x)2
3) (2x + 5)2
4) (3x + 2) (3x - 2)
5) x2 - 10x + 25.
Kết quả:
1) (x + y) (x - y)
2) 4 - 4x + x2
3) 4x2 + 20x + 25
4) 9x2 - 4
5) (x - 5)2.
V. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
- Học thuộc kĩ các hằng đẳng thức đã học.
- Làm bài tập 24, 25 (b, c) .
13 , 14, 15 .
- Đọc trước bài : những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)
Bổ sung bài soạn
Ngày …tháng 8 năm 2011
………………Ký duyệt
File đính kèm:
- T1-5.doc