A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. Biết viết kết quả ở dạng rút gọn. Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn.
- Kĩ năng : HS có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức.
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận cho HS.
B. CHUẨN BỊ :
-Phương pháp: Vấn dáp tìm tòi
- GV : Bảng phụ.
- HS : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Tổ chức : Sĩ số 8A:
2. Kiểm tra :
8 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1203 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2010- 2011 Tiết 28 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 18/11/2010
Ngày Giảng: 24/11/2010
Tiết 28. luyện tập
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. Biết viết kết quả ở dạng rút gọn. Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn.
- Kĩ năng : HS có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức.
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị :
-Phương pháp: Vấn dáp tìm tòi
- GV : Bảng phụ.
- HS : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.
C. Tiến trình lên lớp:
1. Tổ chức : Sĩ số 8A:
2. Kiểm tra :
HS1:
a) Phát biểu quy tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức.
b) Chữa bài 21 b,c SGK.
HS2:
a) Phát biểu quy tắc cộng phân thức có mẫu thức khác nhau.
b) Chữa bài 23a SGK.
*HS1TL: SGK 44
Bài 21
b)
*HS1TL: SGK 45
Bài 23
a)
3. Các hoạt động của thầy và trò :
- Cho HS làm bài tập 25 ad theo nhóm.
- Gọi đại diện nhóm lên bảng làm.
GV y/c HS đọc bài,sau đó GV tóm tắt bài toán lên bảng,rồi hướng dẫn HS cách làm
- Cho HS làm bài 27 SGK.
- Gọi một HS lên bảng thực hiện phép tính.
- Hãy tính giá trị của biểu thức tại x = -4
- Hãy trả lời câu đố của bài.
1.Bài 25 (SGK 47)
a) MTC: 10x2y3
=
=
d) x2 +
=
=
2.Bài tập 26 (SGK 47)
a) Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên là: (ngày).
Phần việc còn lại là: 11600-5000= 660 (m3)
Năng xuất làm việc ở phần việc còn lại là: x + 25 (m3/ngày).
Thời gian làm việc để hoàn thành công việc : (ngày).
Ta có: =
=
b) Với x=250,biểu thức :
= (ngày)
3.Bài 27(SGK48)
* Rút gọn:
=
=
=
Với x = -4 giá trị của các phân thức trên đều xác định, ta có:
=
Là ngày quốc tế lao động 1 tháng 5.
IV.Củng cố : Khắc sâu nội dung bài
V.Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài 25bce (SGK47) và bài 18, 19, 20, 21, 23 tr 19 SBT.
-Ôn lại các kiến thức đã học từ đầu chương II ,chuẩn bị giấy giờ sau kiểm tra viết 1 tiết.
Bổ sung bài soạn
Phó Hiệu trưởng duyệt
Ngày 22 tháng 11 năm 2010
Ngày Soạn: 21/11/2010;
Ngày giảng: 29/11/2010.
Tiết 29: Kiểm tra viết
I. Mục tiêu :
- Qua giờ kiểm tra để đánh giá sự nắm bắt các kiến thức cơ bản từ đầu chương II của học sinh.
- Rèn kỹ năng tái hiện,ghi nhớ và kỹ năng trình bày bài.
- Giáo dục ý thức tự giác nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. Đề bài và điểm số:
I. Phần TNKQ (3đ):
Câu 1 (2đ) : Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
a) Phân thức rút gọn thành :
A. ; B. ; C. ; D.
b) Phân thức rút gọn thành :
A. - ; B. ; C. ; D.
c) Mẫu thức chung của hai phân thức : và là :
A. x4y5 ; B. 5 x4y5 ; C. 30 x4y5 ; D. 15 x4y5
d) Kết quả của phép cộng hai phân thức : là :
A. ; B. x ; C. ; D.x+2
Câu 2 (1đ): Điền biểu thức thích hợp vào chỗ (.....)
a,= . . .
b,
II. Tự luận (7đ).
Câu 3(2đ): Các cặp phân thức sau có bằng nhau không? vì sao?
a, và ; b, và
Câu 4(2đ): Rút gọn các phân thức sau:
a, ; b,
Câu 5(3đ): Thực hiện phép tính sau:
a, ; b,
III. Đáp án chi tiết và điểm số từng phần
Câu
Đáp án
Điểm
1
2
3
4
5
I.Phần TNKQ
a,B
b,C
c,D
d,B
a,=
b,=
II.Phần tự luận
a,
Vì
còn :
b, =
vì :5x.28y=7.20xy =140xy
a,
b, =
a, =
=
=
b, =
=
=
=
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0,25
0.25
0.5
0.5
1
1
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
0.5
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Tổ chức : 8A:
2. Kiểm tra :
Giáo viên chép đề Học sinh làm bài
Giáo viên bao quát lớp.
3. Nhận xét –thu bài
V. Hướng dẫn về nhà:
-Ôn lại các kiến thức đã học
-Đọc trước bài :Phép trừ các phân thức đại số
Bổ sung bài soạn
Phó Hiệu trưởng duyệt
Ngày 22 tháng 11 năm 2010.
Hà Trường Sơn.
Ngày Soạn: 27/11/2010;
Ngày Giảng: 1/12/2010.
Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số
i. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức.
HS nắm vững quy tắc đổi dấu.
HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.
- Kĩ năng : HS có kĩ năng thực hiện các công việc trên.
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận cho HS.
II. chuẩn bị :
- Phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề
- GV : Bảng phụ.
- HS : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.
iii. Tiến trình lên lớp:
1.Tổ chức : Sĩ số 8A:
2. Kiểm tra :
Kết hợp trong giờ
3. Các hoạt động của thầy và trò :
Hoạt động 1
1. Phân thức đối
- Nhắc lại định nghĩa hai số đối nhau và cho VD.
- Yêu cầu HS thực hiện phép cộng:
- GV: Hai phân thức và là hai phân thức đối nhau.
- Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau?
- Cho phân thức hãy tìm phân thức đối của phân thức . Giải thích.
- Yêu cầu HS thực hiện ?2.
- Nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này?
- Yêu cầu các nhóm HS tìm hai phân thức đối nhau.
- Yêu cầu HS làm bài 28 SGK.
- GV hướng dẫn HS:
-
Ví dụ:
=
*Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0.
Phân thức có phân thức đối là
Có:
-
-
TL?2. Phân thức đối của phân thức là vì
+ =
Bài 28
a) -
b) -
Hoạt động 2
2. Phép trừ
- Phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số, nêu dạng tổng quát.
- GV giới thiệu tương tự cho trừ các phân thức.
- Yêu cầu HS đọc quy tắc SGK.
- HS làm VD dưới sự hướng dẫn của GV.
- Yêu cầu HS làm ?3.
- HS làm bài vào vở, một HS lên bảng trình bày.
Tổng quát:
* Quy tắc: SGK.
TL?3.
=
=
=
=
IV.Củng cố :
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài 29 SGK.
Nửa lớp làm phần a và c.
Nửa lớp làm phần d và b.
- Đại diện nhóm lên trình bày bài giải.
- GV yêu cầu HS nhắc lại: Định nghĩa hai phân thức đối nhau. Quy tắc trừ phân thức.
Bài 29
a)
b)
c) 6
d)
V. Hướng dẫn về nhà :
- Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau.
- Quy tắc trừ phân thức. Viết được dạng tổng quát.
- Làm bài tập 30, 31, 32,33 SGK; 24, 25 SBT.
Bổ sung bài soạn
Phó Hiệu trưởng duyệt
Ngày 29 tháng 11 năm 2010
Hà Trường Sơn
File đính kèm:
- 28-29-30.doc