Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2012- 2013 Tiết 23 Ôn tập chương I

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

+ HS được hệ thống hoá các kiến thức về các loại tứ giác đã học trong chương .

+ Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình để thoả mãn các yêu cầu của bài toán.

+ Thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho học sinh.

* Trọng tâm: Vận dụng kiến thức trong chương để làm các bài toán tính toán và chứng minh hình học

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

GV: + Bảng phụ ghi BT và hệ thống kiến thức trọng tâm, phấn mầu.

HS: + Thước kẻ, com pa.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1036 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2012- 2013 Tiết 23 Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 13/11/ 2011 Ngày dạy : 17/11 / 2011 Tiết 23 : ôn tập chương I *********–&—********* I. Mục tiêu bài dạy: + HS được hệ thống hoá các kiến thức về các loại tứ giác đã học trong chương . + Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình để thoả mãn các yêu cầu của bài toán. + Thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho học sinh. * Trọng tâm: Vận dụng kiến thức trong chương để làm các bài toán tính toán và chứng minh hình học II. Chuẩn bị của gv và hs: GV: + Bảng phụ ghi BT và hệ thống kiến thức trọng tâm, phấn mầu. HS: + Thước kẻ, com pa. Iii. tiến trình bài dạy. Hoạt động 1: Ôn tập củng cố lý thuyết (15’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Phát biểu định nghĩa tứ giác? định nghĩa hình thang? định nghĩa hình thang cân, định nghĩa hình chữ nhật , định nghĩa hình bình hành, định nghĩa hình thoi, định nghĩa hình vuông. * GV củng cố ngay các định nghĩa đảm bảo sự chính xác. 2. Phát biểu tính chất về góc của tứ giác, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông. 3. Nếu tính chất đường chéo của hình thang cân, hình bình hành, hình thoi, hình vuông. 4. Nêu định nghĩa, dấu hiệu nhận biết đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang. 5. Nêu các DH nhận biết hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. +HSS phát biểu như SGK. + HS quan sát sơ đồ nhận biết các loại tứ giác: H.T cân Tứ giác H.thang H.T vuông Hình chữ nhật H.bình hành Hình thoi Hình vuông + HS trả lời theo các mũi tên. Hoạt động 2: Ôn tập qua nội dung các bài tập (28’). Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hình thang Hình bình hành Hình thoi Hình chữ nhật Hình vuông Bài tập 87: Bài tập 88: a) Quan sát góc của hình bình hành với góc 2 đường chéo ị điều kiện để EFGH là hình chữ nhật? b) Theo định nghĩa hình thoi và tính chất của cạnh hình bình hành luôn bằng nửa đường chép tương ứng ị điều kiện? c) Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật ị điều kiện? Bài tập 89: Cho DABC vuông tại A. đường trung tuyến AM, gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D. a) Chứng minh điểm E đối xứng với điểm M qua AB. b) Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì? Vì sao? c) Cho BC = 4 cm. Tính chu vi tứ giác AEBM. d) Tam giác vuông ABC cần có điều kiện gì để tứ giác AEBM là hình vuông. + GV củng ccó nội dung bài học và hướng dẫn học sinh chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra Chương I. + HS trả lời BT 87: a) Tập hợp các hình chữ nhật là tập con của các hình thang, hình bình hành. b) Tập hợp các hình thoi là tập con của các hình thang, hình bình hành. A C D B E G H F c) Giao của tập hợp các hình chữ nhật và hình thoi là hình vuông. + Để EFGH là hình thoi thì 2 đường chéo AC và BD của tứ giác ABCD phải bằngnhau. + Để EFGH là hình vuông thoi thì 2 đường chéo AC và BD của tứ giác ABCD phải bằngnhau và vuông góc với nhau. A C MM B E D a) ta cần chứng minh AB là trung trực của ME. Ta có MD là đường trung bình của DABC ị MD // AC lại do AC ^ AB ị MD ^ AB ị AB là trung trực của ME tức là điểm E đối xứng với điểm M qua AB. b) ta có EM // AC, Em = Ac (cùng bằng 2DM) nên AEMC là hình bình hành. Thêm nữa tứ giác AEBM là hình thoi vì có đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. c) AM = BC : 2 = 4 : 2 = 2 (cm) Chu vi bằng 4.AM = 4.2 = 8 (cm). d) Cần có một góc vuông để hình thoi có 1 góc vuông thì là hình vuông. ị AM ^ BC ị AM vừa là trung tuyến, vừa là đường cao ị DABC là tam giác vuôn cân ị AB = AC. IV. hướng dẫn học tại nhà (3’). + Nắm vững nội dung kiến thức của Chương I . + BTVN: BT trong SBT. Chuẩn bị cho bài sau: Kiểm tra Chương I.

File đính kèm:

  • docHinh 8 - Tiet 23sua.doc