Giáo án Đại số 8 năm học 2010- 2011 Tiết 36 Luyện Tập

I. MỤC TIÊU:

 

- Kiến thức: Củng cố cách thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. Phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần.

- Kĩ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. HS có kĩ năng tìm điều kiện của biến, biết vận dụng ĐK của biến vào giải bài tập.

- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận cho HS.

 

II. CHUẨN BỊ :

-Phương pháp: Vấn đáp tìm tòi

- GV : Bảng phụ.

- HS : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử, ước của số nguyên.

 

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Tổ chức : Sĩ số 8A:

2. Kiểm tra : kết hợp trong giờ

 

doc14 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 898 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2010- 2011 Tiết 36 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 10/12/2010 Ngày Giảng: 15/12/2010 Tiết 36. luyện tập i. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố cách thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. Phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần. - Kĩ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. HS có kĩ năng tìm điều kiện của biến, biết vận dụng ĐK của biến vào giải bài tập. - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận cho HS. ii. chuẩn bị : -Phương pháp: Vấn đáp tìm tòi - GV : Bảng phụ. - HS : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử, ước của số nguyên. iii. Tiến trình lên lớp: 1. Tổ chức : Sĩ số 8A: 2. Kiểm tra : kết hợp trong giờ - Yêu cầu 1 HS lên bảng kiểm tra: Chữa bài tập 50 a. - Bài này có cần tìm ĐK của biến không tại sao? - HS2: Chữa bài 54 SGK. - GV nhận xét cho điểm 2 HS. HS1: Bài 50 a. : = = = - Bài này không cần tìm ĐK của biến vì không liên quan đến giá trị của phân thức. - HS2: Bài 54 a) ĐK: 2x2 - 6x ạ 0 ị 2x (x-3) ạ 0 ị x ạ 0 và x ạ 3. b) ĐK: x2 - 3 ạ 0 ị (x- ) (x + ) ạ 0 ị x ạ và x ạ - III.Các hoạt động của thầy và trò : Bài 52. - Tại sao trong đề bài lại có điều kiện: x ạ 0; x ạ ± a . - Yêu cầu 1 HS lên bảng kiểm tra. Bài 46 tr 25 SBT. - Yêu cầu HS trả lời trước lớp. Bài 55 SGK. - Yêu cầu hai HS lên bảng. c) GV cho HS thảo luận tại lớp, hướng dẫn HS đối chiếu với ĐKXĐ. - GV bổ sung câu hỏi: d) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng 5. e) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức là một số nguyên. - Hướng dẫn HS: tách ở tử ra một đa thức chia hết cho mẫu và một hằng số. Thực hiện chia tử cho mẫu. 1.Bài 52 (SGK 58) *HS: Vì phải có điều kiện như vậy thì giá trị của phân thức đã cho mới được xác định. . = = = là số chẵn do a nguyên. 2.Bài 46 (SBT 25) a) Giá trị phân thức xác định với mọi x. b) Giá trị phân thức xác định với x ạ c) Giá trị phân thức xác định với x ạ - 2004. d) Giá trị của phân thức xác định với x ạ z. 3.Bài 55 (SGK 59) a) ĐK: x2 - 1 ạ 0 ị (x-1)(x+1) ạ 0 ị x ạ ± 1 b) = c) Với x = 2, giá trị của phân thức được xác định, do đó phân thức có giá trị: . Với x = -1, giá trị của phân thức không xác định, vậy Thắng tính sai Chỉ có thể tính được giá trị của phân thức đã cho nhờ phân thức rút gọn với những giá trị của biến thoả mãn điều kiện. d) = 5 ĐK: x ạ ± 1 x+1 = 5 x - 5 x - 5x = - 1 - 5 - 4x = -6 x = (TMĐK) e) ĐK: x ạ ± 1 = = 1+ Biểu thức là số nguyên Û là một số nguyên Û x - 1 ẻ Ư (2) hay x- 1 ẻ {- 2 ; -1 ; 1 ; 2} x - 1 = - 2 ị x = - 1 (loại) x - 1 = - 1 ị x = 0 (TMĐK) x - 1 = 1 ị x = 2 (TMĐK) x - 1 = 2 ị x = 3 (TMĐK) Vậy x ẻ {0; 2; 3} thì giá trị của biểu thức là số nguyên. IV. Củng cố : Khắc sâu nội dung bài V. Hướng dẫn về nhà : - HS chuẩn bị đáp án cho 12 câu hỏi ôn tập chương II tr 61 SGK. - Làm bài tập 45, 48, 54, 55, 57 tr 27 SBT. Bổ sung bài soạn Ban giám hiệu duyệt Ngày 13 tháng 12 năm 2010 Ngày sSoạn: 10/12/2010 Ngày giảng: 16/12/2010 Tiết 37. ôn tập học kì I (t1) i. Mục tiêu: - Kiến thức: Ôn tập các phép tính nhân, chia đa thức. Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán. - Kĩ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức. - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận cho HS. ii. chuẩn bị : -Phương pháp : Vấn đáp tìm tòi - GV : Bảng phụ ghi bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. - HS : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử iii. Tiến trình lên lớp: 1. Tổ chức : Sĩ số 8A: 2. Kiểm tra : Kết hợp trong giờ 3. Các hoạt động của thầy và trò: Hoạt động 1 I .ÔN tập các phép tính về đơn đa thức hằng đẳng thức đáng nhớ : - Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết công thức tổng quát. - Yêu cầu HS làm bài tập: Bài 1: a) xy(xy - 5x + 10 y) b) (x + 3y).(x2 - 2xy) Bài 2: Rút gọn biểu thức: a) (2x+1)2 + (2x-1)2 - 2(1+2x)(2x-1) b) (x - 1)3 - (x+2) (x2 - 2x + 4) + 3(x-1) (x+1) Bài 3: Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: a) x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4 b) 34 . 54 - (152 + 1) (152 - 1) Bài 4: Làm tính chia: a) (2x3 + 5x2 - 2x + 3) : (2x2 - x + 1) b) (2x3 - 5x2 + 6x - 15) : (2x - 5) - Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B? 1.Bài 1: a) xy(xy - 5x + 10 y) = x2y2 - 2x2y + 4xy2 b) (x + 3y).(x2 - 2xy) = x3 - 2x2y + 3x2y - 6xy2 = x3 + x2y - 6xy2 2.Bài 2: a) (2x+1)2 + (2x-1)2 - 2(1+2x)(2x-1) = (2x + 1 - 2x + 1)2 = 22 = 4 b) (x - 1)3 - (x+2) (x2 - 2x + 4) + 3(x-1) (x+1) = 3(x - 4) 3.Bài 3: a) x2 + 4y2 - 4xy = (x - 2y)2 = (18 - 2.4)2 = 100 b) 34 . 54 - (152 + 1) (152 - 1) = (3.5)4 - (152 + 1)(152 - 1) = 154 - (154 - 1) = 154 - 154 + 1= 1 4.Bài 4 a) 2x3 + 5x2 - 2x + 3 2x2 - x + 1 2x3 - x2 + x x + 3 6x2 - 3x +3 6x2 - 3x +3 0 *HSTL: Khi R=0 Hoạt động 2 2.Phân tích đa thức thành nhân tử - Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử? Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. - Yêu cầu HS làm bài tập: Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x3 - 3x2 - 4x + 12 b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y c) x3 + 3x2 - 3x - 1 d) x4 - 5x2 + 4 Bài 6 Tìm x biết: a) 3x3 - 3x = 0 b) x3 + 36 = 12x *HSTL: 5.Bài 5: HS hoạt động theo nhóm, nửa lớp làm câu a, b; nửa lớp làm câu c,d. a) x3 - 3x2 - 4x + 12 = x2 (x - 3) - 4(x - 3) = (x - 3) (x2 - 4) = (x - 3)(x - 2)(x + 2) b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y = 2 [(x2 - y2) - 3 (x+ y)] = 2 [(x - y)(x+y) - 3 (x+y) = 2 (x + y) (x - y - 3) c) x3 + 3x2 - 3x - 1 = (x3 - 1) + (3x2 - 3x) = (x - 1)(x2 + x + 1) + 3x (x - 1) = (x - 1)(x2 + 4x + 1) d) x4 - 5x2 + 4 = x2 (x2 - 1) - 4 (x2 - 1) = (x2 - 1) (x2 - 4) = (x - 1) (x + 1)(x- 2) (x +2) Đại diện nhóm lên trình bày bài. HS nhận xét góp ý. 6.Bài 6 a) 3x3 - 3x = 0 Û 3x(x2 - 1) = 0 Û 3x(x - 1)(x+1) = 0 Û x = 0 hoặc x - 1 = 0 hoặc x + 1 = 0 ị x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = - 1 b) x3 + 36 = 12x Û x2 - 12x + 36 = 0 Û (x - 6)2 = 0 Û x - 6 = 0 ị x = 6 IV.Củng cố : Khắc sâu nội dung bài V.Hướng dẫn về nhà : - Ôn tập lại các câu hỏi ôn tập chương I và II SGK. - Làm bài tập số 54, 55(a , c), 56, 59 (a, c) tr 9 SBT; 59, 62 tr 28 SBT. - Tiết sau tiếp tục ôn tập. Bổ sung bài soạn Ban giám hiệu duyệt Ngày 13 tháng 12 năm 2010 N Soạn: 11/12/2010 N Giảng: 17/12/2010 Tiết 38. ôn tập học kì I (t2) i. Mục tiêu: - Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức. - Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức, tìm điều kiện, tìm giá trị của biến số x để biểu thức xác định, bằng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất. - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận cho HS. ii. chuẩn bị: -Phương pháp : Vấn đáp tìm tòi - GV : Bảng phụ ghi bài tập, bảng tóm tắt ôn tập chương I - HS : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. iii. Tiến trình lên lớp: 1. Tổ chức : Sĩ số 8A: 2. Kiểm tra : Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS 3. Các hoạt động của thầy và trò : Hoạt động 1 I.Ôn tập lí thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm - GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm: Nửa lớp làm 5 câu đầu, nửa lớp làm 5 câu cuối. Đề bài Xét xem các câu sau đúng hay sai? 1) là một phân thức đại số. 2) Số 0 không phải là một phân thức đại số. 3) 4) 5) 6) Phân thức đối của phân thức là 7) Phân thức nghịch đảo của phân thức là x + 2 8) 9) 10) Phân thức có ĐK của biến là x ạ ± 1 - Yêu cầu đại diện các nhóm giải thích cơ sở của bài làm của nhóm mình. HS hoạt đọng theo nhóm. Kết quả: 1) Đúng. 2) Sai. 3) Sai. 4) Đúng. 5) Đúng. 6) Sai. 7) Đúng. 8) Đúng. 9) Sai. 10) Sai. Hoạt động 2 II.Luyện tập Bài 1: Chứng minh dẳng thức: Bài 2: Tìm ĐK của x để giá trị của biểu thức được xác định và chứng minh rằng với ĐK đó biểu thức không phụ thuộc vào biến: Bài 3: Cho biểu thức: P = a) Tìm ĐK của biến để giá trị của biểu thức xác định. b) Tìm x để P = 0. c) Tìm x để P = - - GV yêu cầu HS tìm ĐK của biến, gọi một HS lên rút gọn P. Bài 4: Cho phân thức A = Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của A là số nguyên. _ GV hướng dẫn HS chia tử cho mẫu, một HS lên bảng thực hiện. - Viết A dưới dạng tổng của đa thức và một phân thức với tử là một hằng số. 1.Bài 1: HS làm bài vào vở, một HS lên bảng làm bài. Biến đổi vế trái: VT = = = = = = VP. Vậy đẳng thức đã được chứng minh. 2.Bài 2: ĐK của biến là: x ạ ± 1 Rút gọn biểu thức: = = = 3.Bài 3 a) ĐK của biến là x ạ0 và x ạ - 5 b) Rút gọn P P = = = = = = P = 0 khi = 0 ị x - 1 = 0 ị x = 1 (TMĐK) c) P = - ị 4x - 4 = -2 ị 4x = 2 ị x = (TMĐK) 4.Bài 4 A = x2 + 2x - 3 + ĐK x ạ 2 Với x ẻ Z thì x2 + 2x - 3 ẻ Z ị A ẻ Z Û ẻ Z Û x - 2 ẻ Ư (3) x-2= Với x ẻ {- 1; 1 ; 3; 5} thì giá trị của A ẻ Z. IV. Củng cố : Khắc sâu nội dung bài V. Hướng dẫn về nhà : - Ôn tập kĩ lí thuyết chương I và chương II. -Làm BT 57,58,60,62,63 (SGK 61-62) - Xem lại các dạng bài tập, trong đó có các bài trắc nghiệm. Chuẩn bị kiểm tra học kì. Bổ sung bài soạn Ban giám hiệu duyệt Ngày 13 tháng 12 năm 2010 Ngày Soạn: 15/12/2010; Ngày Giảng: 22/12/2010 Tiết 39: Kiểm tra học kỳ I A.Mục tiêu : -Qua giờ kiểm tra để đánh giá sự nắm bắt các kiến thức cơ bản trong học kỳ I của học sinh. -Rèn kỹ năng tái hiện,kỹ năng trình bày bài khoa học. -Giáo dục ý thức tự giác nghiêm túc trong giờ kiểm tra. B.Đề bài và điểm số: Câu 1 (2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử : x3 -3x2 -4x +12 2x-2y-x2+2xy-y2 Câu 2 (1đ):Làm tính chia :(2x3 +5x2 -2x +3): (2x2 +x +1) Câu 3(1.5đ):Thực hiện phép tính: ( Câu 4 (1.5đ): Cho PT: a,Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định. b,Tính giá trị của phân thức tại x =-51 Câu 5 (4đ): Cho tứ giác ABCD .Gọi E,F,G,H theo thứ tự là trung điểm của AB ,BC, CD ,DA.Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để EFGH là: a,Hình chữ nhật b,Hình thoi. c,Hình vuông. C.Đáp án chi tiết và điểm từng phần: Câu Đáp án Điểm 1 2 3 4 5 a) = (x3 -3x2)-(4x-12) =x2(x-3)-4(x-3) =(x-3)(x2-4)=(x-3)(x+2)(x-2) b) =(2x-2y)-(x2-2xy-y2)=2(x-y)-(x-y)2 =(x-y)(2-x+y) =x+3 = = a,Giá trị của phân thức được xác định khi x+1 b,Ta có : Với x =-51 thoả mãn điều kiện của biến nên giá trị của phân thức là: x+1 =-51+1=-50 B E F A C H G D CMinh có: AE =EB (gt) BF =FC (gt) EF là đường trung bình của ABC EF//AC và EF= Chứng minh tương tự HG//AC và HG = EF//HG và EF =HG (theo dấu hiệu nhận biết) EFGH là hình bình hành. a) Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật AC (Vì EH//BD ;EF//AC) b) Hình bình hành EFGH là hình thoi EH =EF BD =AC (Vì ) c) Hình bình hành EFGH là hình vuông EFGH là hình chữ nhật, EFGH là hình thoi AC ; AC =BD 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 1 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 D.Tiến trình lên lớp: I.Tổ chức : Sĩ số 8A: II.Kiểm tra: III.Phát đề: IV.Nhận xét -thu bài V.Hướng dẫn về nhà: -Ôn lại các kiến thức cơ bản đã học từ đầu năm -Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập. Ngày Soạn: Ngày Giảng: Tiết 40: trả bài kiểm tra học kì I A. mục tiêu: - HS nắm được kết quả chung của cả lớp về phần trăm điểm giỏi, khá, trung bình, chưa đạt và kết quả của từng cá nhân. - Nắm được những ưu, khuyết điểm qua bài kiểm tra, rút kinh nghiệm cho bài kiểm tra sau. - Qua bài kiểm tra HS được củng cố lại các kiến thức đã làm. - Rèn luyện cách trình bày lời giải các bài tập. B. Chuẩn bị : -GV: Đề kiểm tra -HS: Vở ghi C. Tiến trình lên lớp: I.Tổ chức: Sĩ số 8A: II.Kiểm tra : Không kiểm tra III.Các hoạt động của thầy và trò: Hoạt động I GV nhận xét bài kiểm tra - GV nhận xét bài kiểm tra về các mặt: + Ưu điểm. + Nhược điểm. + Cách trình bày. - GV thông báo kết quả chung: Số bài đạt điểm giỏi, khá, trung bình và không đạt. - HS nghe GV trình bày Hoạt động II: Chữa bài kiểm tra - GV yêu cầu HS khá lên chữa từng bài. - GV nhận xét từng bài, chốt lại cách giải, cách trình bày từng bài. - HS khá lên chữa bài kiểm tra, mỗi HS một bài. - Các HS khác theo dõi, nhận xét và chữa vào vở sau mỗi bài. Hoạt động III Trả bài kiểm tra và gọi điểm - GV trả bài kiểm tra cho HS GV: Gọi điểm vào sổ - HS đối chiếu bài kiểm tra của mình với bài chữa trên bảng. - Chữa bài kiểm tra vào vở bài tập. IV.Củng cố : Khắc sâu nội dung bài V.Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại các kiến thức cơ bản đã học trong học kỳ I -Đọc và xem trước bài “Mở đầu về phương trình”

File đính kèm:

  • doc36-40.doc