I. Mục tiêu bài học:
- Kiểm tra hệ thống kiến thức chương 3 về các kiến thức phương trình của học sinh
- Kĩ năng vận dụng, tính toán, biến đổi
- Cẩn thận, linh hoạt, chính xác, trung thực trong học tập.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Đề + Đáp án
- HS: Ôn tập kiến thức, giấy nháp.
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 867 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2010- 2011 Tiết 56 Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /
Ngày KT : / / Tiết 56: KIỂM TRA 45’
I. Mục tiêu bài học:
Kiểm tra hệ thống kiến thức chương 3 về các kiến thức phương trình của học sinh
Kĩ năng vận dụng, tính toán, biến đổi
Cẩn thận, linh hoạt, chính xác, trung thực trong học tập.
II. Phương tiện dạy học:
GV: Đề + Đáp án
HS: Ôn tập kiến thức, giấy nháp.
III. Tiến trình:
A. Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: (0,5đ) Phương trình 3x + 2 = 0 có nghiệm là:
a. x = b. x = -2 c. x = 3 d.
Câu 2: (1đ) Cho Phương trình Điều kiện xác định của phương trình
là:
a. x 1 b. x # 0 và x1 c. x# -1 d. x # 1
Câu 3: (0,5đ) Cho các phương trình sau:
x+ 2 = 0
(x + 2)(x-1) = 0
2x + 4 = 0
Trong các kết luận sau kết luận nào đúng?
a. (1) (4) b. (1) (2) c. (1) (3) d. (2) (4)
Câu 4: (1đ) Với x, y, z, t là các ẩn số. Xét các phương trình sau:
x2 – 5x + 4 = 0
1,3t + 2.5 = 0
2x + 3y = 0
(2z + 4)(z+1) = 0
Trong các kết luận sau kết luận nào là đúng, kết luận nào sai?
Phương trình (2) là phương trình bậc nhất một ẩn
Phương trình (1) không phải là phương trình bậc nhất một ẩn.
Phương trình (3) không phải là phương trình bậc nhất một ẩn.
Phương trình (4) là phương trình bậc nhất một ẩn.
Câu 5: (1đ) Cho các phương trình sau:
(1) x(2x + 3) = 0 (3) 2x + 3 = 2x – 3
(2) x2 + 1 = 0 (4) (2x + 1)(x – 1) = 0
Trong các kết luận sau kết luận nào đúng, kết luận nào sai?
Phương trình (1) có tập nghiệm S = {0; }
Phương trình (2) có vô số nghiệm
Phương trình (4) có tập nghiệm S={1; - ½ }
Phương trình (3) có tập nghiệm S=Ỉ
B. Tự luận: (6đ)
Câu 1: (3đ) Giải các phương trình sau:
a. (2x -1)2 – (2x +1)2 = 4(x – 3) b.
Câu 2: (3đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 15 km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc là 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45’. Tính độ dài quang đường AB (bằng km)
Đáp án
A. Trắc nghiệm
Câu 1: d Câu 2: a Câu 3: c Câu 4: Đ, Đ, Đ, S Câu 5: S, S, Đ, Đ
B. Tự luận
Câu 1:
a. Bỏ ngoặc đúng 0,5 đ; thu gọn đúng 0, 5 đ; chuyển vế đúng 0,25đ; tìm x = 1 0,25đ
b. Tìm đúng ĐK 0,5đ; quy đồng đúng 0,5đ; khử mẫu và rút gọn đúng 0,25đ;
tìm được x=3 0,25đ
Câu 2:
Đặt ẩn và chọn ĐK đúng 0,5đ
Thời gian đi x/15 0,5đ
Thời gian đi x/12 0,5đ
Lập luận đưa ra phương trình 0,5đ
Tìm đúng x 0,5đ
Kết luận 0,5đ
File đính kèm:
- TIET56.DOC