A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng {ax{ = cx + d và dạng {x + b{ = cx + d.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Ôn tập hai quy tắc biến đổi bất phương trình, cách biểu diễn tập nghiệm bất phương trình trên trục số.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
I. tổ chức: 8A:
II.Kiểm tra:
Kết hợp trong giờ.
III.Bài mới:
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 862 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2010- 2011 Tiết 65 Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
Tiết 65: ôn tập chương iv
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng {ax{ = cx + d và dạng {x + b{ = cx + d.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Ôn tập hai quy tắc biến đổi bất phương trình, cách biểu diễn tập nghiệm bất phương trình trên trục số.
C. Tiến trình dạy học:
I. tổ chức: 8A:
II.Kiểm tra:
Kết hợp trong giờ.
III.Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động I
ôn tập về bất đẳng thức, bất phương trình
1. Thế nào là bất phương trình ?
- Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu.
- Chữa bài tập 38 (a, d) .
- Yêu cầu HS phát biểu thành lời các tính chất.
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào ? Chó ví dụ ?
3. Hãy chỉ ra một nghiệm của bất phương trình đó.
- Chữa bài tập 39 (a, b ,c) .
4. Quy tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình.
5. Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình.
- Yêu cầu HS làm bài tập 41(a, ).
1. Bất đẳng thức, bất phương trình:
- Bất đẳng thức:
a b ; a b ; a b.
a < b thì a + c < b + c.
a 0 : ac < bc.
a bc
a < b và b < c thì a < c.
Bài 38.
a) m+2 > n+2
Vì m > n ta cộng thêm 2 vào hai vế bất đẳng thức được: m + 2 > n + 2
b) -2m < -2n
Vì m > n nhân hai vế với -2 rồi đổi chiều bất đẳng thức
c)2m-5 > 2n-5
Vì m > n nhân hai vế với 2 rồi cộng vào hai vế với -5
d) m > n
ị - 3m < - 3n
ị 4 - 3m < 4 - 3n.
Nhân hai vế với -3 rồi đổi chiều bất đẳng thức và cộng vào hai vế với 4
- Bất phương trình bậc nhất:
ax + b < 0 (ax + b 0).
Bài 39:
a) - 3x + 2 > - 5
Thay x = -2 vào bất phương trình:
-3. (-2) + 2 > - 5 là khẳng định đúng.
Vậy - 2 là một nghiệm của bất phương trình.
b) 10 - 2x < 2
10 - 2. (-2) < 2
là một khẳng định sai. Vậy (-2) không phải là nghiệm của bất phương trình.
c) x2-5 <1
(-2)2-5 < 1 là khẳng định đúng.
Vậy - 2 là một nghiệm của bất phương trình.
Bài 41:
a)
Û 2 - x < 20
Û - x < 18
Û x > - 18
Hoạt động 2
Bài tập phát triển tư duy
- Yêu cầu HS làm bài tập:
Tìm x sao cho:
a) x2 > 0
b) (x - 2) (x - 5) > 0.
Gợi ý: Tích hai thừa số lớn hơn 0 khi nào ?
IV.Củng cố:
Khắc sâu nội dung bài học
V.Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập chương, xem lại các bài tập đã chữa.
- Bài tập về nhà: 72, 74, 76, 77 .
________________________________________________________________
Ngày Soạn :
Ngày Giảng:
Tiết 66: ôn tập chương iv (t2)
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng {ax{ = cx + d và dạng {x + b{ = cx + d.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị :
- Phơng pháp : Vấn đáp – Tìm tòi .
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Ôn tập hai quy tắc biến đổi bất phương trình, cách biểu diễn tập nghiệm bất phương trình trên trục số.
C. Tiến trình lên lớp :
1. Tổ chức :
8a:
2. Kiểm tra :
Kết hơp. trong giờ.
3..Bài mới:
Hoạt động 1
1. ôn tập bất phương trình
4. Quy tắc chuyển vế để biến đổi bất phUơng trình.
5. Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình.
- Yêu cầu HS làm bài tập 41 (a, d).
- Yêu cầu HS làm bài tập 43 theo nhóm. Đưa đề bài lên bảng phụ.
-- Yêu cầu HS làm bài tập 44.
Bài 41:
a)
Û 2 - x < 20
Û - x < 18
Û x > - 18
a) BPT 5 -2x > 0.Giá trị phải tìm là x<2,5
b) BPT x +3 < 4x - 5.Giá trị phải tìm là
x >
c) BPT 2x+1 x+3.Giá trị phải tìm là
x 2
d) BPT x2+1 (x-2)2.Giá trị phải tìm là x
Bài 44:
Gọi số lần trả lời đúng là x ( x nguyên và x > 0).Ta có BPT
5x- (10-x ) +10 40
Số lần trả lời đúng phải là 7,8,9 hoặc 10
Hoạt động 2
2. Phương trình giá trị tuyệt đối
- GV yêu cầu HS làm bài tập 45 .
- Để giải phương trình giá trị tuyệt đối này ta phải xét những TH nào ?
- Yêu cầu HS làm tiếp phần b và c.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng.
Bài 45:
a) {3x{ = x + 8
Xét: 3x 0 và 3x < 0
Nếu 3x 0 ị x 0
Thì {3x{ = 3x
Ta có phương trình:
3x = x + 8
Û x = 4 (TMĐK).
Nếu 3x < 0 ị x < 0
Thì {3x{ = - 3x
Ta có phương trình:
- 3x = x + 8
Û - 4x = 8
Û x = -2 (TMĐK).
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S = {-2 ; 4}.
b) {- 2x{ = 4x + 18
x = -3
c) {x - 5{ = 3x
kết quả: x =
IV. Củng cố:
Khắc sâu nội dung bài
V. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập chương, xem lại các bài tập đã chữa.
- Bài tập về nhà: .
File đính kèm:
- T 65.doc