A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phương trình.
- Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất phương trình.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Học và làm bài đầy đủ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. tổ chức: 8A:
2. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ
3. Bài mới.
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 924 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2010- 2011 Tiết 67 Ôn tập học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 6/4/2011
Ngày giảng:
Tiết 67: ôn tập học kỳ II
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phương trình.
- Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất phương trình.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Học và làm bài đầy đủ.
C. Tiến trình dạy học:
1. tổ chức: 8A:
2. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ
3. Bài mới.
Hoạt động 1
1. phương trình, bất phương trình
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời:
1) Hai phương trình tương đương là hai phương trình như thế nào ?
2) Hai quy tắc biến đổi hai phương trình ?
a) Quy tắc chuyển vế.
b) Quy tắc nhân với một số.
3) Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.
Tương tự, GV cho các câu hỏi phần bất phương trình.
HS trả lời
Hoạt động 2
Luyện tập
- Yêu cầu HS làm bài tập 1
- Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày.
- HS lớp nhận xét, GV chốt lại.
- Yêu cầu HS là bài 6 .
- Yêu cầu HS nhắc lại cách làm dạng toán này .
- Yêu cầu HS làm bài tập 7.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bào tập 8 .
Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Bài 1:
a) a2 - b2 - 4a + 4
= (a2 - 4a + 4) - b2
= (a - 2)2 - b2
= (a - 2 - b) (a - 2 + b)
b) x2 + 2x - 3
= x2 + 3x - x - 3
= x(x + 3) - (x + 3)
= (x + 3) (x - 1)
c) 4x2y2 -
= (2xy)2 -
= (2xy + x2 + y2) (2xy - x2 - y2)
= - (x + y)2 (x - y)2.
d) 2a3 - 54b3
= 2(a3 - 27b3)
= 2(a - 3b) (a2 + 3ab + 9b2)
Bài 6:
M =
= 5x + 4 +
với x ẻ Z ị 5x + 4 ẻ Z
ị M ẻ Z Û ẻ Z.
Û 2x - 3 ẻ Ư(7)
Û 2x - 3 ẻ {±1 ; ±7}.
Û x ẻ {-2 ; 1 ; 2 ; 5}.
Bài 8 :
a) {2x - 3{ = 4
+ 2x - 3 = 4
2x = 7
x = = 3,5.
+ 2x - 3 = -4
2x = - 1
x = - 0,5.
Vậy S = {- 0,5 ; 3,5}.
b) {3x - 1{ - x = 2
+ Nếu 3x - 1 0 ị x
thì :{3x - 1{ 0 ị x
thì {3x - 1{ = 3x - 1
ta có phương trình:
3x - 1 - x = 2
Û x = (TMĐK).
+ Nếu 3x - 1 < 0 ị x <
thì {3x - 1{ = 1 - 3x
ta có: 1 - 3x - x = 2
Giải phương trình ta được:
x = (TMĐK).
Vậy S = { ; }.
IV.Củng cố:
Khắc sâu nội dung ôn tập.
V.Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập phần giải toán bằng cách lập phương trình.
- Làm bài tập: 12, 13, 15 .
Bổ sung bài soạn
Duyệt của Ban giám hiệu
Ngày… tháng 4 năm 2011
Ngày soạn: 6/4/2011
Ngày giảng:
Tiết 68: ôn tập học kỳ II
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Hướng dẫn HS vài bài tập phát triển tư duy.
- Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình, bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Làm các bài tập
C. Tiến trình dạy học:
1. tổ chức: 8A:
2. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ
3. Bài mới.
Hoạt động 1
ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- Yêu cầu HS chữa bài tập 12 .
- Yêu cầu HS kẻ bảng phân tích bài tập lập phương trình, giải phương trình, trả lời bài toán.
- Yêu cầu HS2 lên bảng làm bài tập 13 .
Bài 12:
Gọi quãng đường AB là x (km) (x > 0). Khi đó thời gian lúc đi là (giờ).
Thời gian lúc về là (giờ).
Theo bài ra ta có phương trình:
- =
Giải phương trình ta được:
x = 50 (TMĐK).
Vậy quãng đường AB dài là: 50 km.
Bài 13 :
Gọi số sản phẩm xí nghiệp phải sản suất theo kế hoạch là x (sp) (x nguyên dương).
Theo bài ra ta có phương trình:
.
Giải phương trình ta được: x = 1500 (TMĐK).
Vậy số sản phẩm xí nghiệp phải sản suất theo kế hoạch là 1500 sản phẩm.
Hoạt động 2
ôn tập dạng bài tập rút gọn biểu thức tổng hợp
- Yêu cầu HS làm bài 14 .
- 1 HS lên bảng làm phần a.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm tiếp phần b , c.
- GV bổ xung thêm câu hỏi:
d) Tìm giá trị của x để A > 0.
Bài 14 :
a) A =
A =
A =
A = (đ/k x ạ ±2).
b) {x{ = ị x = ± (TMĐK).
+ Nếu x =
A =
+ Nếu x = - .
A =
c) A < 0 Û
Û 2 - x < 0
Û x > 2 (TMĐK).
d) A > 0 Û > 0
Û 2 - x > 0 Û x < 2.
Kết hợp điều kiện của x có A > 0 khi x < 2 và x ạ - 2.
IV.Củng cố:
Khắc sâu nội dung ôn tập
V. Hướng dẫn về nhà:
- Yêu cầu HS ôn tập lại lí thuyết, xem lại các bài tập đã chữa (chương III + IV).
- Chuẩn bị kiểm tra học kì.
Bổ sung bài soạn
Duyệt của Ban giám hiệu
Ngày… tháng 4 năm 2011
File đính kèm:
- T 66 - 67.doc