A.MỤC TIÊU
- Về kiến thức: Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức về hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, các quy tắc nhân - chia đa thức.
- Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán, trình bày lời giải
- Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra
B.CHUẨN BỊ .
GV: Đề kiểm tra
HS: Kiến thức trong chương
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
6 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 829 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2011- 2012 Tiết 21: Kiểm Tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 30/10/2011
Ngày giảng : 8a: / 11/2011
8b: / 11/2011
Tiết 21. KIỂM TRA
A.MỤC TIÊU
- Về kiến thức: Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức về hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, các quy tắc nhân - chia đa thức.
- Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán, trình bày lời giải
- Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra
B.CHUẨN BỊ .
GV: Đề kiểm tra
HS: Kiến thức trong chương
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
I. Ổn định tổ chức .
Sĩ số : Lớp 8a : ..............................................
8b : ............................................... 1p
II . Kiểm tra . Sự chuẩn bị của học sinh
III .Đề kiểm tra : 42p
A. Ma trận đề :
Nội dung
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Kiến thức
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phép nhân đơn , đa thức
2
0,5
câu 1,4
2
1,0
Phân tích đa thức thành nhân tử
1
3,0
câu 5
0,5
câu 2
1
1,5
câu 6
2
4,5
HĐT đỏng nhớ
1
1,0
câu 8
1
1,0
Phép chia đơn , đa thức
1
0,5
câu 3
1
2,5
3
3,5
Tổng
2
1,0
1
0,5
1
3,0
1
0,5
3
5,0
8
10,0
B.Nội dung đề :
I. Phần trắc nghiệm (2đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau :
Câu 1: Kết quả của phép nhân xy( x2+ x -1) là:
A/ x3y+ x2y+ xy; C/ x3y - x2y - xy;
B/ x3y - x2y+ xy; D/ x3y+ x2y - xy
Câu 2: Tìm x, biết x2 - 25 = 0 ta được:
A/ x = 25 ; B/ x=5 và x = -5 ; C/ x= -5 ; D/ x=5
Câu 3 : Kết quả của phép tính 27x4y2z : 9x4y là :
A/ 3xyz B/ 3xy C/ 3yz D/ 3xz
Câu 4: Kết quả của phép tính ( x2 – 5x)(x+3 ) là :
A/ x3 - 2x2 - 15x C/ x3 + 2x2 - 15x
B/ x3 + 2x2 + 15x D/ x3 - 2x2 + 15x
II. Phần tự luận(8đ)
Câu 5 :(3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a/ x3 + 5x2 + x + 5
b/ x2 + 2xy - 9 + y2
Câu 6 : (1,5đ) Tìm x biết : x(x – 2) – x + 2 = 0
Câu 7 : (2,5đ) Sắp xếp cỏc đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tớnh chia :
(6x2 – x3 + 2x4 – x + 10 ) : ( x2 + 2 + x )
Câu 8: (1đ) Chứng minh rằng với mọi số nguyờn n thỡ
(n + 2)2 - (n - 2)2 chia hết cho 8
C. Đáp án
I/Phần trắc nghiệm :
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
B
C
A
II/Phần tự luận :
Câu 1. a. (x+5)(x2+1)
b. (x+y+3)(x+y-3)
1,5đ
1,5đ
Câu 2. x(x – 2) – (x - 2) = 0
(x – 1)(x – 2) = 0
suy ra x = 1 và x = 2
0,5
0,5
0,5
Câu 3. Sắp xếp đúng các đa thức
Thực hiện được phép chia và kết luận
2x4 - x3 - 6x2 - x + 10 = (x2+ x+2)(2x2 -3x + 5)
0,5đ
2,0đ
Câu 4. Biến đổi (n+2)2 - (n -2)2 = 8n chia hết cho 8 với mọi n
1đ
IV. CỦNG CỐ : 1p
GV: Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra
V .HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :1p
Xem lại các bài kiểm tra , đọc trước bài mới
Rút kinh nghiệm .
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:30/10/2011
Ngày giảng: 8a : /10/2011
8b : / 10/2011
Tiết 22:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức : HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số. HS có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.
- Kỹ năng : Có kỹ năng nhận ra các phân thức bằng nhau.
- Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS.
B.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập.
- Học sinh : Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động I
Định nghĩa (18 ph)
- GV đặt vấn đề vào bài.
- Cho HS quan sát các biểu thức có dạng trong SGK.
- Có nhận xét các biểu thức đó có dạng như thế nào?
HS :
- Với A , B là các biểu thức như thế nào? Có điều kiện gì?
- GV giới thiệu các biểu thức như vậy gọi là các phân thức đại số (phân thức)
- Hãy nhắc lại định nghĩa khái niệm phân thức đại số?
- GV giới thiệu các thành phần của phân thức
A,B : Đa thức; B khác đa thức 0
A: Tử thức; B: Mẫu thức.
- Mỗi đa thức được coi ;là phân thức với mẫu thức là 1: A =
- Yêu cầu HS làm ?1.
Tổ chức cho các nhóm thi đua.
- Cho HS làm ?2.
Theo em số 0, số 1 có là phân thức đại số không?
Một số thực a bất kỳ có phải là một phân thức đại số không?Vì sao?
* Định nghĩa: SGK-35
?1.
?2.
Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức vì a = (dạng ; B ¹ 0)
Hoạt động III
2. hai phân thức bằng nhau (12 ph)
- Gọi HS nhắc lại khái niệm hai phân số bằng nhau.
Hai phân số và được gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c.
- Tương tự ta có định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
- Yêu cầu HS nêu định nghĩa SGK, GV ghi lên bảng, đưa ra các ví dụ.
- Cho HS làm ?3. Gọi một HS lên bảng trình bày.
- Cho HS làm ?4. HS lên bảng trình bày.
- Cho HS làm bài ?5.
* Đ/N: nếu A .D = B . C với B, D ¹ 0.
* Ví dụ : SGK.
?3. vì 3x2 y . 2y2 = 6xy3.x (= 6x2y3)
?4. Xét x.(3x + 6) và 3(x2 + 2x)
x. (3x + 6) = 3x2 + 6x
3. (x2 + 2x) = 3x2 + 6x
Þ x.(3x + 6) = 3(x2 + 2x)
Þ (định nghĩa hai phân thức bằng nhau)
?5. Bạn Quang nói sai vì 3x+3 ¹ 3x.3
Bạn Vân nói đúng vì
3x(x+1) = x(3x+3) = 3x2 + 3x
Hoạt động IV
Luyện tập củng cố (12 ph)
- Thế nào là phân thức đại số? Cho ví dụ.
- Thế nào là hai phân thức bằng nhau?
- Cho HS hoạt động nhóm bài 2 tr 36 SGK.
Nửa lớp xét cặp phân thức:
và
Nửa lớp còn lại xét cặp phân thức:
và
- Đại diện hai nhóm lên trình bày.
- Từ kết quả tìm được của hai nhóm, ta có kết luận gì về ba phân thức?
Hoạt độngV
Hướng dẫn về nhà (3 ph)
- Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
- Làm bài 1,3 SGK.
Rút kinh nghiệm .
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ký duyệt của tổ trưởng .
Nội dung .....................
phương pháp ................
File đính kèm:
- dai 8- tiet 21.doc