Giáo án Đại số 8 năm học 2011- 2012 Tiết 23 : Tính chất cơ bản của phân thức

A. MỤC TIÊU:

 

- Kiến thức: HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.

 HS hiểu rõ được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức.

- Kĩ năng : Có kĩ năng áp dụng tính chất cơ bản của phân thức vào bài tập.

- Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS.

 

B.CHUẨN BỊ:

 

- GV : Bảng phụ.

- HS : Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 905 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2011- 2012 Tiết 23 : Tính chất cơ bản của phân thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:06/11/2011 Ngày giảng:8a; /11/2011 8b: / 11/2011 Tiết 23 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. HS hiểu rõ được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức. - Kĩ năng : Có kĩ năng áp dụng tính chất cơ bản của phân thức vào bài tập. - Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS. B.CHUẨN BỊ: - GV : Bảng phụ. - HS : Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: I. Ổn định tổ chức. Sĩ số : 8a ; ................................................. 8b: ................................................. 1p II. Kiểm tra .6p HS: a) Thế nào là hai phân thức bằng nhau? b) Chữa bài 1(c) SGK. Đáp án : 1. Hai phõn thức và gọi là bằng nhau nếu A.D =B.C ta viết = nếu A.D =B.C Bài 1 c, = vỡ (x+2)(x2-1) =(x+2)(x+1)(x-1) =x3 +2x2 -x -2 III. Bài mới: 36p Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động I Tính chất cơ bản của phân thức (13 ph) HS: nhắc lại tính chất cơ bản của phân số GV: Nhận xét - GV ĐVĐ vào bài: Phân thức cũng có tính chất tương tự như tính chất cơ bản của phân số. - Cho HS làm ?2, ?3. Gọi 2 HS lên bảng làm. - Qua bài tập trên, hãy nêu tính chất cơ bản của phân thức? - HS phát biểu tính chất cơ bản của phân thức. - GV đưa tính chất cơ bản và công thức tổng quát lên bảng phụ. - Cho HS hoạt động nhóm làm ?4. - Đại diện nhóm lên trình bày bài giải. HS nhận xét bài làm của bạn. -GV: Chốt lại ?1 Nếu nhân hoặc chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một số khác 0 ta được phân số bằng phân số đã cho ?2. Có Vì x.(3x+6) = 3. (x2 +2x) = 3x2 + 6x ?3. Có Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x = 6x2y3 * Tính chất: SGK * Tổng quát: (M là một đa thức khác đa thức 0) (N là một nhân tử chung) ?4. a) b) Hoạt động II 2. Quy tắc đổi dấu (8 ph) - Hãy phát biểu quy tắc đổi dấu. GV ghi lại công thức tổng quát lên bảng. - Yêu cầu HS làm ?5. -HS: Lên làm -GV: Nhận xét (sgk-37) ?5. Hoạt động III Luện tập(15 ph) Bài 4 SGK. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm. Mỗi nhóm làm 2 câu. - GV lưu ý HS có 2 cách sửa là sửa vế phải hoặc vế trái. - Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày. - GV nhấn mạnh: - Luỹ thừa bậc lẻ của hai đa thức đối nhau thì đối nhau, - Luỹ thừa bậc chẵn của hai đa thức đối nhau thì bằng nhau. Bài 5: SGK. Yêu cầu HS làm bài vào vở, gọi hai HS lên bảng làm và giải thích. - Yêu cầu HS nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu. Bài 4: a) (Lan) Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của vế trái với x (tính chất cơ bản của phân thức) b) (Hùng) Hùng sai. Phải sửa là: c) Giang làm đúng vì áp dụng đúng quy tắc đổi dấu. d) Huy làm sai, sửa lại là: Bài 5: a) Giải thích: Chia cả tử và mẫu của vế trái cho x+1 ta được vế phải. b) Nhân cả tử và mẫu của vế trái với x - y ta được vế phải. IV. CỦNG CỐ: 1p Nêu tính chất cơ bản của phân thức? V. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1 ph) - Học thuộc tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu. Biết vận dụng để giải bài tập. - Làm bài 6 SGK; bài 4, 5, 6 ,7 tr 16 SBT. - Đọc trước bài: Rút gọn phân thức. Rút kinh nghiệm. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn:06/11/2011 Ngày giảng:8a: /11/2011 8b: / 11/2011 Tiết 24 RÚT GỌN PHÂN THỨC A.MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng được quy tắc rút gọn phân thức. HS bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu. - Kĩ năng : Có kĩ năng rút gọn phân thức. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. B.CHUẨN BỊ: - GV : Bảng phụ. - HS : Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: I. Ổn định tổ chức . Sĩ số : 8a: ............................................. 8b: ............................................. 1p II. Kiểm tra: 6p HS:- Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức, viết dạng tổng quát. Chữa bài 6 tr 38 SGK. Đáp án : Tính chất = ( M là đa thức khác đa thức 0) = ( N là một nhân tử chung ) Bài6 : Đa thức cần tìm là x4 + x3 + x2 +x +1 III. Bài mới: 36p Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động I 1. Rút gọn phân thức (26 - Có thể rút gọn phân thức như thế nào? HS: - Cho HS làm ?1. - Có nhận xét gì về hệ số và số mũ của phân thức tìm được so với hệ số và số mũ tương ứng của phân thức đã cho?. - GV: Cách làm như trên gọi là rút gọn phân thức. - Chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu của bài tập sau: Rút gọn phân thức: a) Đáp án : b) c) d) GV: Nhận xét các nhóm và cho đáp án - Cho HS làm ?2. GV hướng dẫn HS cách làm: + Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung. + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. - Vậy muốn rút gọn phân thức ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS nhắc lại các bước làm. - Cho HS đọc lại VD SGK. - Yêu cầu HS rút gọn phân thức: - Yêu cầu HS đọc ''Chú ý ''SGK, yêu cầu HS đọc VD 2 . Cho HS làm bài tập sau theo nhóm: Rút gọn phân thức: a) b) c) - Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày. ?1 ?2. *Nhận xét : (sgk-39) *VD: (sgk-39) ?3 Rút gọn phân thức ta được : *Chú ý : (sgk-39) * = ?4 = -3 Hoạt động II Luyện tập (10 ph) - Cho HS làm bài7 SGK. Yêu cầu 4 HS lên bảng. -GV: Nhận xét và cho đáp án - Yêu cầu HS làm bài 8 SGK. GV gọi HS trả lời, có sửa lại cho đúng. -GV: Nhận xét - Cơ sở của việc rút phân thức là gì? Bài 7 a) b) c) d) Bài 8 a) Đúng. b) Sai, sửa là: c) Sai, sửa là: d) Đúng. IV. CỦNG CỐ . 1p Nêu cách rút gọn một phân thức V. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: 1p - Làm bài 9,10,11 SGK. - Ôn tập: Phân tích đa thức thành nhân tử, tính chất cơ bản của phân thức. Rút kinh nghiệm . ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ký duyệt của tổ trưởng Nội dung ............................ Phương pháp ......................

File đính kèm:

  • doctiet 23-24.doc