A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
*- Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương và hiệu hai lập phương.
*- Kĩ năng : Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.
*- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
* Chuẩn bị của thầy: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu.
* Chuẩn bị của trò: Học thuộc lòng 5 hằng đẳng thức đáng nhớ đã biết.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I- ổn định tổ chức : (1p)
6 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 935 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2011- 2012 Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn : 16/09/2012
Ngày Giảng: 8b: 17/09/2011
Tiết 7:
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp)
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
*- Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương và hiệu hai lập phương.
*- Kĩ năng : Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.
*- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
* Chuẩn bị của thầy: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu.
* Chuẩn bị của trò: Học thuộc lòng 5 hằng đẳng thức đáng nhớ đã biết.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I- ổn định tổ chức : (1p)
L ớp:
8b:........................................
II- Kiểm tra : (8ph) việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hai HS lên bảng:
- HS1: Viết hằng đẳng thức:
(A + B)3 =
(A - B)3 =
So sánh hai hằng đẳng thức này ở dạng khai triển.
- Chữa bài tập 28 (a) .
- HS2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng :
a) (a - b)3 = (b - a)3
b) (x - y)2 = (y - x)2
c) (x + 2)3 = x3 + 6x2 + 12x + 8
d) (1 - x)3 = 1 - 3x - 3x2 - x3.
- Chữa bài tập 28 .
GV: Nhận xét và cho điểm
So sánh: Đều có 4 hạng tử (luỹ thừa của A giảm dần, luỹ thừa của B tăng dần). Dấu khác nhau.
ở lập phương của một hiệu: + , - xen kẽ
nhau.
Bài 28:
a) x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6
= x3 + 3.x2.4 + 3.x.42 + 43
= (x + 4)3 = (6 + 4)3 = 103 = 1000.
Bài 28:
b) x3 - 6x2 + 12x - 8 tại x = 22
= x3 - 3x2.2 + 3.x.22 - 23
= (x - 2)3 = (22 - 2)3
= 203 = 8 000.
III. Bài mới (22p)
Hoạt động GV-HS
Nội dung chính
Hoạt động 1. Tìm hiểu tổng hai lp
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Từ đó ta có:
a3 + b3 = (a + b) (a2 - ab + b2)
- Tương tự:
A3 + B3 = (A + B) (A2 - AB + B2).
(A2 - AB + B2) : gọi là bình phương thiếu của một hiệu.
- HS: l àm ?2
áp dụng:
a) Viết x3 + 8 dưới dạng tích.
27x3 + 1.
b) Viết (x + 1) (x2 - x + 1) dưới dạng tổng.
- Làm bài tập 30 (a).
- Lưu ý: Phân biệt (A + B)3 với
A3 + B3.
6. TỔNG HAI LẬP PHƯƠNG (11ph)
?1. (a + b) (a2 - ab + b2)
= a3 - a2b + ab2 + a2b - ab2 + b3
= a3 + b3.
Với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta có
A3 + B3 = (A + B) (A2 - AB + B2).(6)
?2.T ổng hai l ập ph ư ơng bang t ổng hai bi ểu th ức nh ân v ới b ình ph ư ơng thi ếu c ủa hi ệu
a) x3 + 8 = x3 + 23
= (x + 2) (x2 - 2x + 4)
27x3 + 1 = (3x)3 + 13
= (3x + 1) (9x2 - 3x + 1).
b) (x + 1) (x2 - x + 1) = x3 + 13 = x3 + 1
Bài 30:
a) (x + 3) (x - 3x + 9) - (54 + x3 )
= x3 + 33 - 54 - x3
= x3 + 27 - 54 - x3 = - 27.
Hoạt động 2.Tìm hiểu hiệu hai lp
- Yêu cầu HS làm ?3.
-1HS: Lên làm
GV: Gợi ý thực hiện như nhân hai đa thức ( với lớp 9b)
- Ta có:
a3 - b3 = (a - b) (a2 + ab + b2)
Tương tự:
A3 - B3 = (A - B) (A2 + AB + B2 )
(A2 + AB + B2 ): gọi là bình phương của một tổng.
- Hãy phát biểu bằng lời.
- áp dụng:
a) Tính (x - 1) (x2 + x + 1)
- Phát hiện dạng của các thừa số rồi biến đổi.
b) Viết 8x3 - y3 dưới dạng tích
+ 8x3 là ?
c) Đánh dấu vào ô có đáp số đúng vào tích: (x - 2) (x2 - 2x + 4)
- Yêu cầu HS làm bài 30 (b) .
7. HIỆU HAI LẬP PHƯƠNG (11 ph)
?3.
(a - b) (a2 + ab + b2)
= a3 + a2b + ab2 - a2b - ab2 - b3
= a3 - b3.
?4
a) = x3 - 13 = x3 -1.
b) = (2x)3 - y3
= (2x - y) [(2x)2 + 2xy + y2]
= (2x - y) (4x2 + 2xy + y2).
c) ´ vào ô : x3 + 8.
Bài 30:
b) (2x + y) (4x2 - 2xy + y2)
- (2x - y) (4x2 + 2xy + y2)
= [(2x)3 + y3] - [(2x)3 - y3]
= 8x3 + y3 - 8x3 + y3
= 2y3.
IV-Luyện tập - củng cố (13 ph)
- Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào giấy.
Bài 31 (a) .
-1HS: Lên làm
- Áp dụng tính: a3 + b3
biết a. b = 6 và a + b = 5.
-Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 32 .
-GV: Cho hoạt động khoảng 5 p
-Các đại diện đọc kết quả
-GV: Nhận xét
Bài 31:
a) a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab (a + b)
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 - 3a2b - 3ab2
= a3 + b3 = VT (đpcm)
a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab (a + b)
= (-5)3 - 3. 6. (-5)
= - 125 + 90 = - 35.
Bài 32:
a) (3x + y) (9x2 - 3xy + y2)
= 27x3 + y3
b) (2x - 5) (4x2 + 10x + 25)
= 8x3 - 125.
V-Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- Học thuộc lòng công thức và phát biểt thành lời 7 hđt đáng nhớ.
- Làm bài tập 31(b); 33 , 36, 37 và 17, 18 .
RÚT KINH NGHIỆM:
.............................................
..
*********************************************
Ngày Soạn : 16/09/2012
Ngày Giảng:8b: 18/09/2012
Tiết 8:
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
*- Kiến thức: Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
*- Kĩ năng : HS biết vận dụng khá thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán.
Hướng dẫn HS cách dùng hằng đẳng thức (A ± B)2 để xét giá trị của một số tam thức bậc hai.
*- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
* Chuẩn bị của thầy: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu.
* Chuẩn bị của trò: Học thuộc lòng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ .
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I.ổn định tổ chức lớp : (1ph)
lớp 8b: ......................................
II- Kiểm tra : (7ph)việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hai HS lên bảng
- HS1: Chữa bài 30 (b) .
Viết dạng tổng quát và phát biểu bằng lời 7 hằng đẳng thức: A3 + B3 ;
A3 - B3.
- HS2: Chữa bài tập 31 .
HS2: Dùng phấn màu nối các biểu thức
- GV nhận xét, cho điểm HS.
.
Bài 30:
b) (2x + y) (4x2 - 2xy + y2) -
(2x - y) (4x2 + 2xy + y2)
= (2x)3 + y3 - [(2x)3 - y3]
= 8x3 + y3 - 8x3 + y3 = 2y3.
.
III.LUYỆN TẬP (35 ph)
Hoạt động 1. tổ chức cho hs làm các bài tập có vận dụng các hđt đã học(20p)
Bài 33 .
- Yêu cầu 4 HS lên bảng làm bài.
-HS: Lên làm
- Yêu cầu làm theo từng bước, tránh nhầm lẫn.
-GV: Gọi 4h/s nhận xét bài làm của 4 em vừa làm
-GV: Thông báo kết quả và nhận xét bổ sung
Bài 34.
- Yêu cầu 3HS lên bảng.
-3HS: lên làm
GV: Gợi ý a : Có nhận xét gì với (a + b)2 và (a - b)2
HS: là những hđt
Vậy coi (a + b)2 chỉ là A và (a - b)2 là B thì có điều gì ( với lớp 9b)
-1HS: Trả lời
GV: Gợi ý b, coi (a + b)3 là A và (a - b)3 là B và áp dụng hđt hiệu của hai lập phương khai triển và rút gọn
GV: quan sát biểu thức đã cho có dạng khai triển của hđt nào?
-1HS: Trả lời
- Yêu cầu HS quan sát kĩ biểu thức để phát hiện ra hằng đẳng thức dạng:
A2 - 2AB + B2.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm: ( 5p)
+ Nửa lớp làm bài 35.
+ Nửa lớp làm bài 38.
GV: Quan sát các nhóm làm
HS: Đại diện các nhóm đọc kq
GV: Thông báo kq
Bài 33:
a) (2 + xy)2 = 22 + 2.2. xy + (xy)2
= 4 + 4xy + x2y2.
b) (5 - 3x)2 = 52 - 2.5.3x + (3x)2
= 25 - 30x + 9x2.
c) (5 - x2) (5 + x2)
= 52 -
= 25 - x4.
d) (5x - 1)3
= (5x)3 - 3. (5x)2.1 + 3. 5x. 12 - 13
= 125x3 - 75x2 + 15x - 1.
Bài 34:
a) C1:
(a + b)2 - (a - b)2
= (a2 + 2ab + b2) - (a2 - 2ab + b2)
= a2 + 2ab + b2 - a2 + 2ab - b2
= 4ab.
C2:
(a + b)2 - (a - b)2
= (a + b + a - b) (a + b - a + b)
= 2a . 2b = 4ab.
b) (a + b)3 - (a - b)3 - 2b3
= (a3 + 3a2b + 3ab2 + b3) -
(a3 - 3a2b + 3ab2 - b3) - 2b3
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 - a3 + 3a2b
- 3ab2 + b3 - 2b3
= 6a2b.
c) (x + y + z)2 - 2(x + y + z) (x + y)
+ (x + y)2
= [(x + y + z) - (x + y)] 2
= (x + y + z - x - y)2
= z2.
Bài 35:
a) 342 + 662 + 68 . 66
= 342 + 2. 34. 66 + 662
= (34 + 66)2 = 1002 = 10 000.
b) 742 + 242 - 48 . 74
= 742 - 2. 74. 24 + 242
= (74 - 24)2 = 502 = 2500.
Bài 38:
VT = (a - b)3 = [- (b - a)]3
= - (b - a)3 = VP.
b) VT = (- a - b)2 = [- (a + b)] 2
= (a + b)2 = VP.
Hoạt động 2. hướng dẫn hs xét một số dạng toán về giá trí tam thức bậc hai
Bài 18 .
VT = x2 - 6x + 10
= x2 - 2. x . 3 + 32 + 1
- Làm thế nào để chứng minh được đa thức luôn dương với mọi x.
b) 4x - x2 - 5 < 0 với mọi x.
- Làm thế nào để tách ra từ đa thức bình phương của một hiệu hoặc tổng ?
HƯỚNG DẪN XÉT MỘT SỐ DẠNG TOÁN VỀ GIÁ TRỊ TAM THỨC BẬC HAI (15 ph)
- Có: (x - 3)2 ³ 0 với "x
Þ (x - 3)2 + 1 ³ 1 với "x hay
x2 - 6x + 10 > 0 với "x.
b) 4x - x2 - 5
= - (x2 - 4x + 5)
= - (x2 - 2. x. 2 + 4 + 1)
= - [(x - 2)2 + 1]
Có (x - 2)2 ³ với "x
- [(x - 2)2 + 1] < 0 với mọi x.
hay 4x - x2 - 5 < 0 với mọi x.
IV. Củng cố.(1p)
GV: Nhận xét giờ luyện tập
V-Hướng dẫn học ở nhà (1 ph)
- Thường xuyên ôn tập để thuộc lòng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Làm bài tập 19 (c) ; 20, 21 .
RÚT KINH NGHIỆM:
............................................
....
Ký duyệt của tổ trưởng.
Nội dung .............................................
Phương pháp ........................................
Ngày17tháng 09 năm 2012
File đính kèm:
- T 7 8.doc