I / MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Kĩ năng: Kỹ năng thu gọn đơn thức nhanh khi làm bài tập.Biết vận dụng quy tắc linh hoạt để giải toán.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II / CHUẨN BỊ:
-Thầy: Giáo án, phấn màu.
-HS : Ôn phép nhân phân phối với phép cộng đơn thức, đa thức .
III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định: GV nắm sĩ số, tình hình học tập và cán bộ lớp.
2. Kiểm tra: GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
Nêu một số yêu cầu để phục vụ cho việc học Toán ở lớp 8.
3. Bài mới:
116 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại Số 8 Năm học 2011 - 2012 Trường THPT Nam Thái Sơn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp:
Tiết :1
Chương 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CAÙC ÑA THÖÙC
§1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I / MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Kĩ năng: Kỹ năng thu gọn đơn thức nhanh khi làm bài tập.Biết vận dụng quy tắc linh hoạt để giải toán.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II / CHUẨN BỊ:
-Thầy: Giáo án, phấn màu.
-HS : Ôn phép nhân phân phối với phép cộng đơn thức, đa thức .
III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
Ổn định: GV nắm sĩ số, tình hình học tập và cán bộ lớp.
Kiểm tra: GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
Nêu một số yêu cầu để phục vụ cho việc học Toán ở lớp 8.
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Giôùi thieäu baøi môùi
GV giới thiệu sơ lược về chương trình Đại số 8.
Cho HS nhắc lại:
+Quy tắc nhân một số với một tổng, ghi dưới dạng công thức(GV ghi ở góc bảng).
+Quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: xm.xn = ?
+Quy tắc nhân các đơn thức?
Muốn nhân một đơn thức với đa thức ta làm thế nào? GV giới thiệu bài mới.
+HS trả lời:....
a(b+c) = ab+ac
+ HS trả lời:...
xm.xn = xm+n
+ HS trả lời...
Qui taéc
+Cho HS làm ?1
-Hãy cho một ví dụ về đơn thức?
-Hãy cho một ví dụ về đa thức?
-Hãy nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức?
-Hãy cộng các kết quả tìm được.
(Gọi HS trả lời miệng,GV ghi bảng đồng thời hướng dẫn cách ghi.
+Qua bài tâp trên, cho biết: muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào?
-GV giới thiệu quy tắc.
- Gọi HS nhắc lại.
HS thực hiện, chẳng hạn:
+Đơn thức: 3x.
+Đa thức: 2x2-2x+5.
+HS thực hiện: nhân....., cộng... được kết quả:
3x(2x2-2x+5) = =3x.2x2+3x.(-2x)+3x.5
=6x3-6x2+15
+HS trả lời...
HS nhắc lại quy tắc.
1/Quy tắc:
?1: (SGK)
* Quy tắc : (SGK T4)
Áp dụng
+Hãy áp dụng quy tắc để tính tích sau: (-5x2) (2x3- x + )
-Gọi một đại diện lên bảng
-GV kiểm tra vài nhóm
-Gọi HS nhận xét
-HS thực hiện nhóm.
-Một đại diện nhóm lên bảng
Các nhóm nhận xét bài giải
2/Áp dụng:
Ví dụ: làm tính nhân:
(-5x2)(2x3- x + )
=(-5x2)2x3+(-5x2) (-x) +(-5x2)
= -10x5+5x3-2x2
+GV: Dựa vào định nghĩa đa thức và bài tập trên,ta có thể diễn đạt nội dung quy tắc trên như sau:
A.(B+C) = A.B +A.C
+Cho học sinh làm ?2
-Gọi HS nhận dạng biểu thức.
-Ta thực hiện nhân như thế nào?
- Cho 1 HS lên bảng làm
+GV xem một số bài làm của HS sau đó nhận xét và sửa sai (nếu có) (kq:18x4y4-3x3y3+x2y4)
+GV lưu ý: cách nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đơn thức là như nhau. Ta có:
A.(B+C) = (B+C).A
+Cho học sinh làm ?3
-Gọi HS đọc đề.
-Gọi HS thực hiện yêu cầu 1 (nếu HS không thực hiện được, cho HS nhắc lại công thức tính S hình thang)
-Gọi HS thực hiện yêu cầu tiếp theo.
+GV: Bài tập ?3 có dạng tính giá trị của biểu thức.
Ta đã thực hiện thế nào?
- HS: lắng nghe
-HS:... nhân đơn thức với đa thức
-HS:...sử dụng tính chất giao hoán của phép nhân, như vậy ta đã nhân đơn thức với đa thức
-HS lên bảng làm:
-HS nhận xét:...
-HS: đọc đề.
a) Diện tích mảnh vườn được tính theo x và y như sau:
S=
= (8x+3+y).y
S = 8xy+3y+y2
b) Nếu x = 3 m; y = 2 m thì S của mảnh vườn là:
8.3.2+3.2+22=...= 58(m2)
-HS trả lời:...
Viết biểu thức, áp dụng nhân đơn thức với đa thức, rồi thu gọn.
* Thay Giá trị của x và y vào biểu thức đã thu gọn rồi tính
?2: (SGK)
?3: (SGK)
Củng cố:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
+GV cho HS làm 1c (SGK)
+GV cho HS làm bài 3a(SGK)
Hướng dẫn: thực hiện phép nhân, thu rồi rồi tìm x.
-Gọi HS lên bảng.
-GV nhận xét , sửa sai.
- HS lên bảng thực hiện:
- HS lên bảng thực hiện
3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30
36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30
15x = 30
x = 2
* BT1C (SGK t5)
* BT3a (SGK t5)
Hướng dẫn tự học :
- Học thuộc quy tắc.
- Giải các bài tập: 4, 5, 6 (SGK)
- BTLT: Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc:P(x)= x7-80x6+80x5-80x4+….+80x+ 15 vôùi x =79
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp:
Tiết 2 §2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức .
- Kĩ năng: HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.HS được phát triển tư duy, năng lực khái quát hóa.
- Thái độ: HS được rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, kiên trì, vượt khó.
II. CHUẨN BỊ:
-Thầy: Giáo án, bảng phụ ghi đề bài, ghi các bước nhân đa thức và ghi đề ?3.
-HS: Ôn quy tắc nhân đơn thức với đa thức, giải bài tập về nhà.
Đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định: Nắm sĩ số HS, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
GV gọi 1 HS lên bảng ?
-Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Áp dụng giải bài tập 1 a
(kq: a) 5x5-x3-x2
- GV nhận xét bài làm của HS và cho điểm.
1 HS lên bảng:
- Phát biểu quy tắc như SGK
- Áp dụng
3. Bài mới: GV giới thiệu bài: Ở tiết học trước ta đã biết cách nhân đơn thức với đa thức vậy còn nhân đa thức với đa thức thì phải làm thế nào ta sẽ cùng nhau nghiên cứu Quy tắc nhân trong tiết học này.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung bài
Quy taéc
+GV hướng dẫn HS thực hiện ví dụ:
Cho hai đa thức x-2 và 5x2+2x-1
-Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x-2 với từng hạng tử của đa thức 5x2+2x-1
(thực hiện 2 bước)
-Hãy cộng các kết quả tìm được
GV nhắc nhở HS chú ý dấu của các hạng tử
+GV: Ta nói đa thức 5x3-8x2-5x+2 là tích của đa thức x-2 và đa thức 5x2+2x-1
-Qua ví dụ trên, hãy cho biết muốn nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào? Rồi GV giới thiệu quy tắc.
-Gọi HS nhắc lại quy tắc.
-GV lưu ý HS tích của hai đa thức là một đa thức .
+ Cho HS làm ?1
- GV gọi 1 HS lên bảng trình bày và xem vài bài làm của HS còn lại, sau đó nhận xét và sửa sai nếu có.
-GV lưu ý HS có thể rút bớt bước nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất với đa thức thứ hai
+ GV giới thiệu phần chú ý:
-GV đưa bàng phụ ghi phép toán trên bảng và hướng dẫn HS thực hiện nhân hai đa thức đã sắp xếp.
-Em nào có thể phát biểu cách nhaân 2 đa thức qua ví dụ trên?
-GV: Đây chính là cách nhân hai đa thức đã sắp xếp.
-Cho HS nhắc lại cách trình bài theo SGK
HS lắng nghe và làm theo hướng dẫn của GV
-Cả lớp cùng thực hiện.
-HS đứng tại chỗ trả lời miệng.
-Một HS trả lời miệng
-HS trả lời:...
-Hai HS nhắc lại quy tắc.
-HS lên bảng trình bày:
-HS trả lời:...
-
HS đọc SGK:...
1/Quy tắc:
a)Ví dụ:
(x-2) (5x2+2x-1)
= x(5x2+2x-1)-
-2(5x2+2x-1)
=5x3+2x2-x-10x2
-4x + 2
=5x3-8x2-5x+2.
b)Quy tắc:
(xem SGK trg 7)
* NX: (SGK)
?1 (SGK t7)
*Chú ý: Khi nhân các đa thức một biến ta sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm của biến rồi thực hiện theo cột dọc.
-Cách thực hiện:
(Xem SGKtrg 7)
Aùp duïng
+Cho HS làm ?2.
-Cho HS giải bài theo nhóm, yêu cầu giải câu a) theo 2 cách, mỗi dãy thực hiện 1 cách.
-Gọi 2 đại diện lên bảng, GV kiểm tra một số nhóm.
-Cho HS nhận xét, sửa sai.
-Cho HS giải bài b)
*Lưu ý HS ở bài này đa thức chứa nhiều biến, nên không nên tính theo cột dọc.
-Gọi 1HS lên bảng
-GV kiểm tra một số nhóm. Cho HS nhận xét, sửa sai.
+Cho HS làm ?3
-Gọi HS đọc đề.
-Gọi HS viết biểu thức tính S hình chữ nhật
*GV lưu ý HS thu gọn biểu thức.
-Gọi 1 HS tính S khi:
x = 2,5m và y = 1m.
*GV lưu ý, nên viết x = 2,5 = khi thay vào tính sẽ đơn giản hơn.
-HS thực hiện theo nhóm.
-2 đại diện lên bảng giải câu a theo 2 cách.
-HS nhận xét bài làm của bạn.
-HS làm bài vào vở.
-HS lên bảng thực hiện.
-HS nhận xét bài làm của bạn.
-HS lên bảng thực hiện.
a)Biểu thức tính S hình chữ nhật là:
(2x+y) (2x-y)
=...
= 4x2-y2
b) Khi x = 2,5m và y = 1m thì S hình chữ nhật là:
4.()2-12=25-1 =24m2.
2/ Áp dụng:
?2: (SGK)
-Làm tính nhân:
a)(x+3)(x2+3x-5)
=...
= x3+6x2+4x-15
b) (xy-1) (xy+5)
= ...
= x2y2+4xy-5.
-Thực hiện ?3
4. Củng cố:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung bài
Củng cố:
Cho HS làm bài tập 7
-GV sửa sai, trình bày bài giải hoàn chỉnh.
-HS làm bài.
-HS làm bài vào vở.
(kq:7a) x3- 3x2+3x -1
7b) –x4+7x3-11x2
+6x-5
kết quả suy từ câu b)
x4-7x3+11x2-6x+5.
Hướng dẫn tự học
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung bài
Thực hiện theo quy tắc
HS lắng nghe và ghi vào vỡ
BT8
Ta thực hiện phép nhân sau đó thu gọn rồi thế từng giá trị vào tính (có thể sử dụng máy tính bỏ túi)
BT9 SGK/8
- GV hỏi: Giá trị của biểu thức ko phụ thuộc vào giá trị của biến khi nào ?
HS: Khi ta thu gọn không còn biến bữa
BT11 SGK/8
GV: Vậy ta phải làm thế nào
HS: Ta thực hiện phép nhân rồi thu gọn nếu không còn biến x nữa thì ta đã chừng minh xong
Chuẩn bị chu đáo tiết tới luyện tập
IV: RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp:
Tiết 3
LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Kĩ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức;biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi làm toán nhân
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Hình vẽ sẵn, phấn màu.
- HS: Bài tập về nhà, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1) Ổn định: ổn định, nắm sĩ số HS
2). Kiểm tra:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm BT 8/8 SGK câu a,b
- Cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- Cho HS phát biểu hai quy tắc (nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức)
- GV nhấn mạnh các sai lầm thường gặp của HS như dấu, thực hiện xong không rút gọn . . .
- Cuối cùng GV nhận xét và cho điểm.
HS1:
HS2:
(x2 – xy + y2)(x + y) = x3 + x2y – x2y – xy2 + xy2 + y3 = x3 + y3
3) Tổ chức luyện tập:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung bài
+Cho HS giải bài 10
.Gọi hai HS lên bảng giải các bài tập 10a) và 10b)
.Cho HS nhận xét
.GV nhấn mạnh các sai lầm thường gặp như dấu, thực hiện xong không rút gọn...
- 2 HS lên bảng trình bày.
- HS còn lại làm bài vào tập và theo dõi bạn làm để nhận xét.
a/ )(x2-2x+3)(1/2x-5)
= 1/2x3-5x2-x2+10x+3/2x-15
= 1/2x3-6x2+x-15
b/ (x2-2xy+y2)(x-y)
= x3-x2y-2x2y+2xy2+xy2-y3
= x3-3x2y+3xy2-y3
Bài 10/8.
.Thực hiện phép tính:
a)(x2-2x+3)(1/2x-5)
=...
=1/2x3-6x2+x-15
b) (x2-2xy+y2)(x-y)
=...
=x3-3x2y+3xy2-y3
+Cho HS giải bài 11
.Hãy nêu cách giải bài toán: “CM giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến”?
(Lưu ý HS ta đã gặp ở lớp 7)
.Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Cho HS nhận xét, GV sửa sai .
-Nhấn mạnh: áp dụng các quy tắc nhân đơn thức, đa thức rồi thu gọn biểu thức, kết quả thu
.HS trả lời:...
...kết quả sau khi rút gọn không còn chứa biến.
.Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
(x-5)(2x+3)-2x(x-3) +x+7
= 2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7
= 8
HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 11/8
Ta có:
(x-5)(2x+3)-2x(x-3) +x+7
=...
=-8
Vậy giá trị biểu thức đã cho không phụ thuộc vào giá trị của biến.
Cho HS làm bài 14/8 sgk.
Đọc đề.
-Hãy viết dạng tổng quát của 3 số chẳn liên tiếp?
(HS thường quên a thuộc N, GV bổ sung).
-Hãy viết BTĐS chỉ mối quan hệ tích hai số sau lơn hơn hai số đàu là 192 ?
-GV: Tìm được a, ta sẽ tìm được 3 số cần tìm , hãy tìm a ?
-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
-Vậy 3 số cần tìm là những số nào?
-HS đọc đề.
-HS trả lời...
..2a, 2a+2, 2a+4 với a thuộc N
-HS làm bài vào vở, 1HS trả lời....
(2a+2)(2a+4)- 2a(2a+2)=192
-1HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
4a2+8a+4a+8-4a2-4a=192
8a = 184
a = 23
-HS nhận xét...
-HS đó là các số 46, 48, 50.
Bài 14 trang8:
+ Gọi 3 số chẳng liên tiếp là 2a, 2a + 2, 2a+4 với a N
Ta có:(2a+2)(2a+4)- 2a(2a+2)=192
.....
a+1=24
a =23
Vậy ba số đó là 46, 48, 50.
Cho HS làm bài 12/8.
-HS làm bài trên phiếu học tập.
-GV thu một số bài làm trên của HS để chấm.
-GVnhận xét, sửa sai (nếu có).
-Hãy nêu các bước giải bài toán “Tính giá trị biểu thức khi biết giá trị của biến”?
-HS làm bài trên phiếu .
HS:...gồm 2 bước:
- Thu gọn biểu thức
-Thay giá trị của biến vào BT rồi tính
Bài 12/8
4. Củng cố:
Nhận xét tình hình học tập qua tiết dạy, lưu ý một số sai lầm của HS thường mắt phải.
5. Dặn dò :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung bài
Ta thực hiện phép nhân sau đó thu rồi rồi tìm x
HS lắng nghe và ghi vào vỡ
Bái tập 13 SGK/9
Ta thực hiện phép nhân theo quy tắc
Bài tập 15 SGK/9
Đọc trước bài 3 “Những hằng đẳng thức đáng nhớ” sau đó xem KQ của bài 15 và NX
IV.RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: Ngày soạn : Ngày dạy: Lớp:
Tiết 4
§3 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức: bình phương của một tống, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Kĩ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt tính nhanh nhẩm.
- Thái độ: Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét đúng và chính xác.
II.CHUẨN BỊ:
Thầy: Giáo án, SGK, bảng phụ ghi 3 hằng đẳng thức, bảng phụ ghi đề bài, vẽ hình 1 SGK/9
HS : BTVN. Đồ dùng học tập. Ôn lại bài cũ. Xem trước bài mới.
III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định: Nắm sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
HS1: -Hãy phát biểu quy tắc nhân hai đa thức?
-Giải bài tập 15a).(SGK)
HS1: - Phát biểu như SGK
HS2: -Giải bài tập 15b)
-Tính (a-b) (a+b) với a,b là hai số bất kì.
HS2:
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: - Không thực hiện phép nhân có thể tính tích trên một cách nhanh chóng hơn không?
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung bài
Bình phöông cuûa moät toång.
+HS làm ?1
-Cho HS tính (a+b) (a+b)
-Rút ra (a+b)2=?
+GV giới thiệu tổng quát với A, B là các biểu thức tuỳ ý:
(A+B)2=A2+2AB+B2.(ghi bảng) và giới thiệu tên gọi Hằng đẳng thức.
-GV dùng tranh vẽ sẵn (H1-SGK),hướng dẫn HS nắm được ý nghĩa hình học của công thức.
-HS làm ?2
-Quay lại BT 15
.Xác định dạng,các biểu thức A,B.
.Đối chiếu kết quả?
+GV cho HS làm phần áp dụng.
-Gọi HS đứng tại chỗ đọc kết quả bài a). Yêu cầu giải thích cách làm.
-Cho HS làm bài b,c trên phiếu học tập.
-GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện, kiểm tra một số em.
-Cho HS nhận xét, GV sửa sai (nếu có).
-GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện, kiểm tra một số em.
-Cho HS nhận xét, GV sửa sai (nếu có).
-HS thực hiện:
(a+b)(a+b)=.....
=a2+2ab+b2.
-HS:
(a+b)2=a2+2ab+b2
-HS Phát biểu bằng lời:...
-HS: Bài 15a) có dạng (A+B)2 với A=1/2x; B=y.
.HS đối chiếu kết quả.
-HS trả lời:...
.2HS lên bảng. HS thực hiện trên phiếu học tập.
.HS nhận xét...
.2HS lên bảng...
.HS nhận xét...
1.Bình phương của một tổng:
Với A,B tuỳ ý, ta có:
(A+B)2=A2+2AB+B2
*.Áp dụng:
Tính:
(a+1)2=... =a2+2a+1
x2+4x+4
=... =(x+2)2
512=(50+1)2
=502+2.50+1
=2601
3012=(300+1)2
=3002+2.300+1
=90601
Bình phöông cuûa moät hieäu
+Hãy vận dụng HĐT trên tính:
[A+(-B)]2.
*GV lưu ý HS:
[A+(-B)]2 =(A-B)2
-GV giới thiệu hằng đẳng thức, cách gọi tên .
*GV: ta cũng có thể tìm(A-B)2 bằng cách tính (A-B)(A-B) hãy tự thực hiện theo cách này và kiểm tra.
+Cho HS làm ?4.
+Cho HS làm phần áp dụng.
.Gọi 2 HS tính 2 câu a,b.Cả lớp theo dõi để nhận xét.
.Yêu cầu HS giải thích cách thực hiện các bài tập trên.
.Gọi 1 HS tính câu c.
-HS thực hiện:
...=A2-2AB+B2
-HS phát biểu bằng lời...
.2HS thực hiện trên bảng.
.HS nhận xét...
-1HS lên bảng, cả lớp làm vào vở, nhận xét.
2.Bình phương của một hiệu:
Với A,B tuỳ ý, ta có:
(A-B)2=A2-2AB+B2
+Áp dụng:
a) Tính:
(x-1/2)2=x2-2.x.1/2+
+(1/2)2=x2-x+1/4
b) (2x-3y)2=
=(2x)2-2.2x.3y+(3y)2 =4x2-12xy+9y2
```
Hiệu của hai lập phương:
+Cho HS xem lại kết quả bài tập kiểm tra miệng, rút ra:
a2-b2=(a+b)(a-b) .GV giới thiệu tổng quát với Avà B là các biểu thức tuỳ ý.
-GV ghi HĐT lên bảng và giới thiệu tên gọi.
+Cho HS làm ?6.
+Cho HS làm phần áp dụng.
-Gọi 2HS làm các bài a,b.Yêu cầu giải thích cách làm, xác định A,B.
-Cả lớp tính nhanh câu c) .GV gọi HS đọc kết quả và giải thích cách tính.
-Cho HS quan sát đề bài ?7 trên bản phụ.
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
-GV chốt lại các HĐT vừa học và các vận dụng của nó vào việc giải bài tập.
-HS phát biểu bằng lời...
-HS làm bài vở nháp.
.1HS trả lời miệng.
-HS trả lời
.Đức và Thọ đúng
.Sơn rút ra được HĐT:
(A-B)2=(B-A)2
3) Hiệu của hai lập phương:
Với A,B tuỳ ý, ta có:
A2-B2=(A+B)(A-B)
File đính kèm:
- dai so 8 3 cot cuc hot.doc