1. Mục tiêu.
a. Về kiến thức.
- Hs nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
b. Về kĩ năng.
- Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
A( B + C) = A.B + A.C
c. Về thái độ.
- Hs yêu thích môn học
2. Chuẩn bị của Gv và Hs.
a. Chuẩn bị của Gv: Bảng phụ bài tập , thước thẳng.
b. Chuẩn bị của Hs: Ôn quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số, tính chất của phép nhân.
3. Tiến trình bài dạy.
a. Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu ( 5 phút )
Gv giới thiệu chương trình đại số lớp 8 sau đó giới thiệu chương I
- Trong chương I chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức các hằng đẳng thức đáng nhớ các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Và nội dung bài hôm nay nhân đơn thức với đa thức.
b. Dạy nội dung bài mới.
219 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 912 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2012- 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/8/2012 Ngày giảng: 20/8/2012 Lớp: 8A
20/8/2012 Lớp: 8B
Chương I
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
TUẦN 1
Tiết 1
§1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
1. Mục tiêu.
a. Về kiến thức.
- Hs nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
b. Về kĩ năng.
- Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
A( B + C) = A.B + A.C
c. Về thái độ.
- Hs yêu thích môn học
2. Chuẩn bị của Gv và Hs.
a. Chuẩn bị của Gv: Bảng phụ bài tập , thước thẳng.
b. Chuẩn bị của Hs: Ôn quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số, tính chất của phép nhân.
3. Tiến trình bài dạy.
a. Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu ( 5 phút )
Gv giới thiệu chương trình đại số lớp 8 sau đó giới thiệu chương I
Trong chương I chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức các hằng đẳng thức đáng nhớ các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Và nội dung bài hôm nay nhân đơn thức với đa thức.
b. Dạy nội dung bài mới.
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
- Hãy cho ví dụ về đơn thức?
3x, 4x, 5x ....
Hãy cho ví dụ về đa thức?
- Ta nói đa thức 6x3 – 6x2 + 15x là tích của đơn thức 3x và đa thức 2x2 – 2x + 5
- Vậy qua bài toán trên muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào?
- Cho học sinh nghiên cứu ví dụ SGK
- Y/c Hs thực hiện ?2
1 em lên bảng ,các em còn lại làm vào vở
Nhận xét bài làm của bạn?
- Y/c Hs thực hiện ?3
+ 1em lên bảng, các em còn lại làm vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn ?
1 . Quy tắc ( 15 phút )
?1
Đa thức : 2x2 – 2x + 5
- Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức
Lên bảng thực hiện
3x ( 2x2 – 2x +5)= 3x. 2x2+ 3x.(– 2x) + 3x.5 = 6x3 – 6x2 + 15x
- Phát biểu quy tắc nhân một đơn thức với một đa thức
* Quy tắc (SGK)
2. Áp dụng ( 15 phút)
Ví dụ: (–2x3) ( x2 + 5x – )
= (–2x3).x2 + (–2x3).5x + (–2x3). (– )
= –2x5 – 10x4 + x3
?2.
(3x3y – x2 +xy).6xy3
= 18x4y4 – 3x3y3 +x2y4
- Nhận xét thảo luận trên lớp.
?3.
- Đứng tại chỗ đọc y/c ?3
Diện tích của mảnh vườn
(5x + 3 + 3x + y ) . 2y
= (8x + y + 3).y
= 8xy + y2 + 3y
Thay x = 3, y = 2 vào biểu thức rút gọn
Ta được: Svườn= 58 (m2)
- Nhận xét thảo luận trên lớp.
c. Củng cố- luyện tập. ( 8 phút )
- Y/c Hs làm bài tập 1d, 3a
Nhận xét đánh giá
*Lưu ý (A + B).C = C.(A + B )
- 2em lên bảng giải
Dưới lớp làm vào vở bài tập, nhận xét bài làm của bạn, thảo luận kết quả, cách giải
- Chốt kết quả, nhấn mạnh cách giải.
3. Củng cố
Bài 1c: - 2x4y + x2y2 – x2y
Bài 3a: x = 2
d. Hướng dẫn Hs tự học ở nhà ( 2 phút)
- Học bài nắm chắc quy tắc, BTVN : 1a,b ; 2; 3b; 5,6 ( SGK- tr5,6 )
- Đọc trước bài §2: Nhân đa thức với đa thức
+ HD. Bài 6b, = xn - 1.x + xn-1y - xn-1y - yn-1y
= xn + xn-1y - xn-1y - yn Sau đó rút gọn
4. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy.
a. Thời gian: ......................................................................................................................
b. Nội dung kiến thức: ......................................................................................................
c. Phương pháp giảng day: .................................................................................................
***********o0o***********
Ngày soạn: 17/8/2012 Ngày giảng: 22/8/2012 Lớp: 8A
22/8/2012 Lớp: 8B
Tiết 2
§2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
1. Mục tiêu.
a. Về kiến thức.
- Hs nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
- Biết vận dụng và trình bày nhân đa thức theo hai cách khác nhau
b. Về kĩ năng.
- Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
A( B + C) = A.B + A.C
( A + B)( C + D ) = A.C + A.D + B.C + B.D trong đó A, B, C, D là các số hoặc các biểu thức.
c. Về thái độ.
- Hs thấy yêu thích môn học.
2. Chuẩn bị của Gv và Hs.
a. Chuẩn bị của Gv: bảng phụ bài tập, phấn, thước thẳng
b. Chuẩn bị của Hs: học bài cũ làm các bài tập
3. Tiến trình bài dạy.
a. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )
+ Câu hỏi:
- Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
- Áp dụng giải bài 1 SGK
+ Đáp án:
- Hs1: Phát biểu quy tắc
Làm bài tập 1a, b SGK
kết quả bài 1 a) 5x2 – x3 – x2 b) 2x3y2 – x4 + x2y2
- Hs2: Bài 5a, b: Kq; a) x2 – y2 b) xn – yn
* ĐVĐ (1 phút): Tiết trước chúng ta đã học nhân đơn thức với đa thức. Vậy để nhân đa thức với đa thức ta làm như thế nào ta học bài hôm nay nhân đa thức với đa thức.
b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
- Cho hai đa thức x – 2 và 6x2 – 5x + 1 hãy nhân từng hạng tử của đa thức
x – 2 với đa thức 6x2 – 5x + 1
- Hãy thực hiện cá nhân (3phút)
Hãy cộng các kết quả vừa tìm được với nhau
- Ta nói đa thức 6x3 – 17x2 + 11x + 2 là tích của đa thức x – 2 và đa thức
6x2 – 5x + 1
Các bước làm vừa rồi chúng ta đã thực hiện nhân hai đa thức. vậy em nào có thể phát biểu tổng quát cách làm trên?
(?) Phát biểu quy tắc SGK
- Hướng dẫn cho học sinh nhân hai đa thức đa thức đã sắp xễp như trong sgk
- Y/c Hs nhắc lại các bước nhân hai đa thức đã sắp xếp
- Y/c Hs làm ?2 theo nhóm, 2 Hs lên bảng thực hiện
- Y/c Hs làm ?3 trên phiếu học tập
- Y/c một vài Hs nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức
c. Củng cố- luyện tập ( 7 phút)
- Y/c Hs làm Bài 8 (tr18 -SGK) vào phiếu học tập sau đó Gv thu về nhà chấm,
+ Nhấn mạnh các bước Hs mắc sai lầm.
I . Quy tắc ( 10 phút)
Ví dụ: ( x – 2)( 6x2 – 5x + 1 ) = ......
= 6x3 – 17x2 + 11x + 2
- Thực hiện
Quy tắc (SGK- tr7 )
- Nhân hai đa thức đã sắp sếp
6x2 – 5x + 1
x – 2
- 12x2 + 10x – 2
6x3 – 5x2 + x
6x3 – 17x2 + 11x –2
- Phát biểu:
2 . Áp dụng( 19 phút)
?2
a) (x + 3)( x2 + 3x – 5) = x3+ 6x2 + 4x – 15
b) ( xy – 1)(xy + 5) = x2y2 + 4xy – 5
- Nhận xét, sửa sai.
?3 Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là: 4x2 – y2
Với x = 2,5 = (m)
y = 1 (m)
=> S = 24 (m2)
Bài 8 (tr8 -SGK)
(x2- 2x + 1)( x – 1)
= x3 – 3x2 + 3x – 1
( x3- 2x2 + x – 1)( 5 – x)
= – x4 + 7x3 – 11x2 + 6x – 5
- Kết quả phép nhân
( x3 – 2x2 + x – 1)(x – 5)
= x4 – 7x3 + 11x2 – 6x + 5
c. Củng cố- luyện tập ( 7 phút)
- Y/c Hs làm Bài 8 (tr18 -SGK) vào phiếu học tập sau đó Gv thu về nhà chấm,
+ Nhấn mạnh các bước Hs mắc sai lầm.
Bài 8 (tr8 -SGK)
(x2- 2x + 1)( x – 1)
= x3 – 3x2 + 3x – 1
( x3- 2x2 + x – 1)( 5 – x)
= – x4 + 7x3 – 11x2 + 6x – 5
- Kết quả phép nhân
( x3 – 2x2 + x – 1)(x – 5)
= x4 – 7x3 + 11x2 – 6x + 5
d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (4 phút)
Làm bài 9, 10, 12 ( SGK- tr8 )
Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập HD. Bài 12 : Thực hiện phép nhân, rút gọn, thay x; y vào rồi tính.
4. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy.
a. Thời gian: ......................................................................................................................
b. Nội dung kiến thức: ......................................................................................................
c. Phương pháp giảng day: ............................................................................................
Ngày soạn: 25/8/2012 Ngày giảng: 27/8/2012 Lớp: 8A
27/8/2012 Lớp: 8B
TUẦN 2
Tiết 3: LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu.
a. Về kiến thức.
- Củng cố khắc sâu kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức nhân đa thức với đa thức .
b. Về kĩ năng.
- Học sinh thực hiện thành thạo quy tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể.
c. Về thái độ.
- Hs yêu thích môn học, trung thực.
2. Chuẩn bị của Gv và Hs.
a. Chuẩn bị của Gv : Bảng phụ, SGK, SBT.
b. Chuẩn bị của Hs : SGK, SBT, phiếu học tập .
3. Tiến trình bài dạy.
a. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Câu hỏi: Chứng minh rằng gía trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
(x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7
(3x – 5)(2x + 11) - (2x + 3)(3x – 7)
Dấp án:
a) (x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7= -8
b) (3x – 5)(2x + 11) - (2x + 3)(3x – 7)
b . Dạy nội dung bài mới.
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Hoạt động 1. Kiểm tra – Kết hợp Luyện tập: (10 phút )
- Cho Hs làm cùng lúc các bài tập 10a,b .
- Nhận xét bài làm của bạn?
(?) Hãy phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
+ Quy tắc nhân đa thức với đa thức ?
- Nhấn mạnh các sai lầm h/s thường gặp nhầm dấu, thực hiện xong không dút gọn...
Hoạt động 2: Luyện tập (15 phút )
- Cho học sinh làm bài tập 11 SGK
Hướng dẫn cho Hs thực hiện tính các biểu thức trong phép nhân rồi rút gọn, nhận xét kết quả.
+ 1em lên bảng, cả lớp cùng làm.
- Tiếp tục cho Hs làm bài 12
Y/c các em làm vào phiếu học tập sau đó thu bài về nhà chấm.
Bài 10 (SGK- tr8)
- 2Hs lên bảng .
+ Theo dõi bài làm của bạn và nhận xét
Kết quả :
a. x3 – 6x2 + x – 15
b. x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
- Trả lời
Bài 11 ( SGK- tr8)
A = – 8
- Như vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến
Bài 12 ( SGK- tr8)
Thực hiện phép tính và rút gọn biểu thức đã cho ta được: –x – 15
- Làm lên phiếu học tập
1 em lên trình bày bài của nhóm mình trên bảng
- Trả lời
Thay số ta tính được
– 15
– 30
0
– 15
c. Củng cố - luyện tập ( 12 phút)
- Hướng dẫn : Hãy biểu diễn ba số chẵn liên tiếp
- Viết biểu thức đại số chỉ mối quan hệ tích hai số sau lớn hơn tích hai số đầu là 192
- Tìm x
- Vậy 3 số đó là ba số nào ?
- Y/c Hs làm bài tập 15
2 em lên bảng ( 1 em ý a 1 em ý b )
Các em có nhận xét bài làm của bạn
- Chốt lại kiến thức của bài, những chỗ học sinh hay mắc sai lầm, dạng bài tập đã chữa.
Bài 14 (SGK- tr9 )
- Cá nhân suy nghĩ, trả lời
* 2x ; 2x + 2 ; 2x + 4 (xN)
*( 2x + 2 ) ( 2x + 4 ) – 2x ( 2x + 2 ) = 192
* x = 23
Ba số đó là
46 : 48 : 50
Bài 15 ( SGK- tr9 )
- Nhận xét, thảo luận
a. x2 + xy + y2
b. x2 – xy + y2
d. Hướng dẫn Hs tự học ở nhà: ( 3 phút)
Các em VN làm bài 13 (SGK- tr9)
Các bài tập 8, 10 (tr4 – SBT)
Chuẩn bị bài 3 “Những hằng đẳng thức đáng nhớ”
4. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy.
a. Thời gian: ......................................................................................................................
b. Nội dung kiến thức: ......................................................................................................
c. Phương pháp giảng day: .................................................................................................
***********o0o***********
Ngày soạn: 25/8/2012 Ngày giảng: 29/8/2012 Lớp: 8A
29/8/2012 Lớp: 8B
Tiết 4:
§ 3 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức.
- Hs nắm vững 3 hằng đẳng thức đáng nhớ: (A + B )2; (A – B )2; A2 – B2
b. Về kĩ năng.
- Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức (A + B )2; (A – B )2; A2 – B2
c. Về thái độ.
- Hs thấy yêu thích môn học.
2. Chuẩn bị của Gv và Hs.
a. Chuẩn bị của Gv: Phiếu học tập, Bảng phụ, SGK ...
b. Chuẩn bị của Hs: SGK, phiếu học tập, bảng phụ nhóm.
3. Tiến trình bài dạy.
a. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
(?) - Hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Áp dụng tính ( 2x + 1)(2x + 1)
+ Đáp án.
Hs : Phát biểu quy tắc ...........
Làm bài tập : - Kết quả : ( 2x + 1)(2x + 1) = 4x2 + 4x + 1
Gv: Y/c Hs khác nhận xét bài làm của bạn?
* ĐVĐ( 1 phút): Không thực hiện phép nhân có thể tính tích trên một cách nhanh hơn bằng cách nào? chúng ta cùng học bài hôm nay: “những hằng đẳng thức đáng nhớ’’
b. Dạy nội dung bài mới.
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Hoạt động 1. Xây dựng công thức bình phương của một tổng (5 phút)
- Thực hiện phép tính nhân:
(a + b)(a + b) từ đó rút ra (a + b )2
- Thay hai số bất kì a và b bởi các biểu thức bất kì A và B ta có
- Gv sử dụng tranh vẽ sẵn H.1 SGK
HD học sinh tìm hiểu ý nghĩa hình học của công thức (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
- Y/c Hs thực hiện ?2
Hoạt động 2. Vận dụng (5 phút )
- Y/c Hs thực hiện áp dụng SGK
Hoạt động 3: Xây dựng công thức bình phương của một hiệu (9 phút)
Cá nhân làm bài tập ?3 rút ra kết luận
(a - b)2= ?
Tương tự hãy tính (A – B )2
- Tính
- Y/c Hs làm phần áp dụng trên bảng phụ
Y/c nêu kết quả, thảo luận trên lớp
Hoạt động 4: Xây dựng công thức hiệu hai bình phương (13 phút)
- Y/c Hs thực hiện phép tính
(a + b)(a - b) = ...
sau đó rút ra (A + B)(A – B) = ....
trên phiếu học tập
- Hãy phát biểu bằng lời hằng đẳng thức trên ?
- Cho Hs làm phần áp dụng
1. Bình phương của một tổng.
- Thực hiện, suy ra kết quả
= a2 + 2ab + b2
?1
(A + B)2 =A2 + 2AB + B2
- Theo dõi
?2
- Phát biểu bằng lời.
+ Bình phương của một tổng bằng bình phương số thứ nhất cộng với hai lần tích số thứ nhất và số thứ hai cộng với bình phương số thứ hai
* Áp dụng
- Thực hiện, nhận xét thảo luận kết quả
a) (a + 1)2 = a2 + 2a + 1
b) x2 + 4x + 4 =(x + 2) 2
c) 512 = (50 + 1)2 = 2500 + 100 + 1= 2601
d) 3012 = (300 + 1)2= 3002 + b2.300.1 + 1
= 90000 + 600 + 1 = 90601
2.Bình phương của một hiệu
?3 [a + (– b)]2 =a2 – 2ab + b2
=>(a – b ) 2 = a2 – 2ab + b2
(A – B)2 = A2 – 2AB + B2
?4
- Hãy phát biểu bằng lời và ghi vở?
phát biểu bằng lời
Áp dụng
Thực hiện
(x – )2 = x2 – x +
4x2 – 12xy + 9y2
= 9801
3. Hiệu hai bình phương
?5 (a + b)(a - b) = a2 – b2
Thực hiện theo y/c
=> (A + B)( A – B) = A2 – B2
?6
- Phát biểu bằng lời
Áp dụng:
- Cá nhân thực hiện, đọc kết quả
x2 – 1
x2 – 4y2
56 . 64 = (60 – 4)(60 + 4)
= 602 – 4 2= 3600 – 16 = 3584
c: Củng cố - luyện tập ( 5 phút)
- Y/c Hs làm ?7 SGK ở trên bảng phụ
Kết luận
Củng cố khắc sâu kiến thức bài
?7. Ai đúng? ai sai?
(A – B)2 = (B – A)2
d. Hướng dẫn Hs tự học ở nhà: (2 phút)
- Học bài nắm chắc hằng đảng thức.
- BTVN : 17, 18, 19 (SGK- tr11,12)
- Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập
HD: 18a x2 + 2.x.3y + ( 3y )2 = ( x + 3y )2
... – 10xy + 25y2 = (...– ...)
... – 2.x.5y + (5y)2 = (.... – ....)
x2 – 2x. 5y + (5y)2 = ( x – 5y)2
4. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy.
a. Thời gian: ......................................................................................................................
b. Nội dung kiến thức: ......................................................................................................
c. Phương pháp giảng day: .................................................................................................
***********o0o***********
Ngày soạn: 6/9/2012 Ngày giảng: 10/9/2012 Lớp: 8A
10/9/2012 Lớp: 8B
TUẦN 4
Tiết 5 : LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức.
- Củng cố kiến thức ba hằng đẳng thức (A + B )2; (A – B )2; A2 – B2
b. Về kĩ năng.
- Học sinh vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức để giải toán.
c. Về thái độ.
- Hs thấy yêu thích môn học.
2. Chuẩn bị của Gv và Hs.
a. Chuẩn bị của Gv: Phiếu học tập bút dạ bảng phụ, giáo án, SGK, SBT
b. Chuẩn bị của Hs: SGK, SBT, giấy nháp, vở bài tập.
3. Tiến trình bài dạy.
a. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )
- Câu hỏi : Hãy viết các hằng đẳng thức? ( a + b )2; ( a – b )2; a2 – b2
- Đáp án : (a + b) = a2 + 2ab + b2 ; (a - b)2 = a2 – 2ab + b2;
a2 – b2 = (a – b)(a – b)
Gv: Gọi Hs nhận xét bài, cho điểm
b. Dạy nội dung bài mới. ( 30 phút )
Hoạt động của Gv
( 10a + 5)2 với a chính là bình
phương của một số có tận cùng bằng 5 với a là số chục của nó
- Ví dụ :
(?) Vậy qua kết quả biến đổi hãy nêu cách tính nhẩm bình phương của một số tự nhiên có tận cùng bằng 5
Có thể hướng dẫn :
áp dụng tính
Sau đó Gv Y/c Hs làm tiếp
Làm theo nhóm nhỏ mỗi em 1 phần
- Y/c Hs áp dụng tính bài 22
Tính nhanh
a) 1012
b) 1992
c) 47.53
- Tổ chức Hs thảo luận kết quả, nhấn mạnh cách giải.
- Bài 23
(?) Chứng minh một đẳng thức ta làm thế nào ?
Gọi 2Hs lên bảng, các Hs khác làm vào vở.
Chứng minh rằng
( a + b )2 = ( a – b )2 + 4ab
Cho biết : Các công thức này nói về mối liên hệ giữa bình phương của một tổng và bình của một hiệu cần ghi nhớ để áp dụng
để giải các bài tập sau ví dụ tính
(a - b)2 biết a + b = 7, và a.b = 12
Có ( a – b )2 = ( a + b )2 - 4ab
= 72 4. 12
= 49.48
= 1
Sau đó Gv Y/c Hs làm phần b.
Hoạt động của Hs
Bài 17 ( SGK- tr11)
VD: 252 = ( 2.10 + 5 )2
- Muốn tính bình phương của một số tự nhiên có tận cùng bằng 5 ta lấy số chục nhân với số liền sau nó rồi viết tiếp 25 vào cuối
* Ví dụ : Tính 252 ta làm nh sau lấy a
( là 2 ) nhân với ( a + 1 ) ( là 3 ) được 6
+ Viết 25 vào sau số 6 ta đợc kết quả là 625
Tương tự :
352 = 1225
652 = 4225
752 = 5625
Bài 22 ( SGK- tr12 )
- Hoạt động theo nhóm:
a. 1012 = ( 100 + 1 )2
= 1002 + 2.100 + 1
= 10000 + 200 + 1
= 10201
b. 1992 = ( 200 – 1 )2
= 2002 – 2.200 + 12
= 40000 – 400 + 1
= 39601
c. 47.53 = ( 50 – 3 )( 50 + 3 )
= 502 – 32
= 2500 – 9
= 2491
- Đại diện các nhóm nhận xét chéo .
Bài 23 (SGK- tr12)
- Để chứng minh một đẳng thức ta biến đổi một vế bằng vế còn lại
- 2 em lên bảng thực hiện
a. Chứng minh
( a + b )2 = ( a - b )2 + 4ab
VP = ( a – b )2 + 4ab
= a2 – 2ab + b2 + 4ab
= a2 + 2ab + b2
= ( a + b )2 = VT (đpcm)
b. Chứng minh
( a – b )2 = ( a + b )2 – 4ab
VP = ( a + b )2 – 4ab
= a2 + 2ab + b2– 4ab
= a2– 2ab + b2
= ( a - b )2 = VT (đpcm)
- Cá nhân thực hiện
b. Tính ( a + b )2 biết a b =20 và a.b =3
có ( a + b )2 = ( a - b )2 + 4ab
= 202 + 4.3
= 400 + 12
= 412
c. Củng cố - luyện tập ( 6 phút)
Bài 25. Tính
a) ( a + b + c )2
Làm thế nào để tính được tổng ba số đó ?
Nêu ( a + b + c )2
= ( a + b + c )( a + b + c) =...
Hướng dẫn cách khác
Cách làm phần b, c tương tự.
Bài 25 (SGK - tr12)
a, ( a + b + c )2 = [( a + b ) + c ]2
= ( a + b )2 + 2( a + b ) .c + c2
= a2+ 2ab + b2 + 2ac + 2bc + c2
= a2+ 2ab + 2ac + 2bc + b2 + c2
= a2 + b2 + c2 + 2( ab + ac + bc )
d . Hướng dẫn Hs tự học ở nhà ( 4 phút )
Học thuộc các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học
Bài tập: 24 , 25 ( b, c ) (tr12 -SGK)
Bài 13, 14, 15 (tr4,5 -SBT)
HD: 25c, ( a – b – c )2 = [( a – b ) – c ]2
= ( a – b )2 – 2( a – b ) .c + c2
= a2 – 2ab + b2 – 2ac + 2bc + c2
= a2 + b2 + c2 – 2 ( ab + ac – bc )
4. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy.
a. Thời gian: ......................................................................................................................
b. Nội dung kiến thức: ....................................................................................................
c. Phương pháp giảng day: ...............................................................................................
----------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 8/9/2012 Ngày giảng: 12/9/2012 Lớp: 8A
12/9/2012 Lớp: 8B
TIẾT 6:
§4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( TIẾP )
1. Mục tiêu.
a. Về kiến thức.
- Học sinh nắm được hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu.
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.
b. Về kĩ năng.
- Kĩ năng giải bài toán có liên quan thành thạo.
c. Về thái độ.
- Hs yêu thích môn học
2 , Chuẩn bị của Gv và Hs.
a. Chuẩn bị của Gv: Bảng phụ ghi bài tập phấn màu, bút dạ
b. Chuẩn bị của Hs: Học thuộc 3 hằng đẳng thức đáng nhớ dạng bình phương, giấy nháp.
3. Tiến trình bài dạy.
a. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
+ Câu hỏi: Viết các hằng đẳng thức đã học?
Chữa bài tập 25 b?
Chữa bài tập 24?
+ Đáp án:
- Hs1: Bài 25b, a2 + b2 – c2 + 2 (ab – bc – ac )
- Hs2: Bài 24. 49x2 – 70x + 25 = ( 7x – 5 )2
a) x = 5 thay vào biểu thức ta được (7.5 – 5)2 = 900
b) x = thay vào biểu thức ta được (7. – 5)2 = 16
Gv gọi Hs khác nhận xét cho điểm
b. Dạy nội dung bài mới.
Hoạt động của Gv
Hoạt động 1. Tìm quy tắc mới ( 8 phút)
- Nêu ?1
Từ kết quả ( a + b )( a + b )2 hãy rút ra kết quả ( a + b )3 ?
Với A và B là các biểu thức ta cũng có
- Hãy phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời?
- Nhấn mạnh phát biểu
Hoạt động 2: Vận dụng (5 phút )
Tính (2x + y)3 =?
Hoạt động 3 Tìm quy tắc mới (7 phút)
- Nêu ?3
Y/c Hs làm trên phiếu học tập từ đó rút ra quy tắc lập phương của một hiệu.
- Hãy phát biểu bằng lời hằng đẳng thức trên?
Hoạt động 4: Áp dụng quy tắc mới
(10 phút)
- Cho Hs tính
- Thực hiện
Đúng vì x + 1 = 1+ x theo tính chất giao
hoán.
- Sai vì hai vế là hai đa thức đối nhau
- Sai vì (x – 3) 2 = x2 – 6x + 9
Hoạt động của Hs
4, Lập phương của một tổng
?1
Thực hiện
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
?2
- Phát biểu
Chú ý nghe
*Áp dụng
- Tính trên phiếu học tập một Hs lên bảng
a. ( x + 1 )3 = x3 + 3x2 + 3x + 1
b. ( 2x + y )3
= ( 2x )3 + 3(2x )2 . y + 3(2x).y2 + y3
= 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3
5, Lập phương của một hiệu
?3
- Làm trên phiếu học tập từ đó rút ra quy tắc lập phương của một hiệu.
(A - B )3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
? 4
- Phát biểu bằng lời hằng đẳng thức?
*Áp dụng
Kết quả :
= x3 – x2 + x -
= x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
x3 + 8
- Đúng vì bình phương của hai đa thức đối nhau thì bằng nhau
1, (2x – 1)2 = (1 – 2x)2 (A)2 = (–A)2
2, (x – 1)3 = (1– x)3 A3 = – (A)3
3, (x + 1)3 = ( 1+ x )3
4, x2 – 1 = 1– x2
5, (x – 3) 2 = x2 – 2x + 9
(x – 3) 2 = x2 – 6x + 9
c. Củng cố - luyện tập ( 8 phút)
Em có nhận xét gì về quan hệ của
(A – B )2 với (B –A)2 và của
(A – B)3 với – (B – A)3
Lưu ý:
Nhận xét :
(A – B)2 = (B – A)2
(A – B )3 = – (B – A)3
Chú ý: (–A)2 = A2
(–A)3 = – A3
d. Hướng dẫn Hs tự học ở nhà ( 2 phút)
- Về nhà học thuộc các hằng đẳng thức đáng nhớ
- Áp dụng làm các bài tập: 26; 27;28 (SGK- tr14)
4. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy.
a. Thời gian: ......................................................................................................................
b. Nội dung kiến thức: ......................................................................................................
c. Phương pháp giảng day: .................................................................................................
***********o0o***********
Ngày soạn: 8/9/2012 Ngày giảng: 19/9/2012 Lớp: 8A
17/9/2012 Lớp: 8B
TUẦN 5
Tiết 7
§5 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( tiếp )
1. Mục tiêu.
a. Về kiến thức.
- Học sinh nắm được hằng đẳng thức: A3 + B3 , A3 - B3
b. Về kĩ năng.
- Hiểu và vận dụng các hằng đẳng thức A3 + B3 , A3 - B3 để giải bài tập.
c. Về thái độ.
- Yêu thích môn học, trung thực
2. Chuẩn bị của Gv và Hs.
a. Chuẩn bị của Gv: Bảng phụ ghi bài tập phấn màu, bút dạ.
b. Chuẩn bị của Hs: Học thuộc 5 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học.
3. Tiến trình bài dạy.
a. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
+ Câu hỏi: Nêu y/c kiểm tra :
- Hs1
Phát biểu hằng đẳng thức lập phương của một tổng
Áp dụng tính: (2x2 + 3y)3
- Hs2
Phát biểu hằng đẳng thức lập phương của một hiệu
Áp dụng tính (x – 3)3
+ Đáp án: Hs1 lên bảng phát biểu. Kq’: 8x6 + 36x4y + 54xy2 + 27y3
Hs2 lên bảng trả lời Kq’: x3 – x2 + x – 27
Gv gọi một Hs khác nhận xét, sau đó Gv cho điểm.
b. Dạy nội dung bài mới.
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Hoạt động 1:
- Y/c Hs thực hiện ?1
- Nêu ?2
- Viết đề bài lên bảng y/c Hs thực hiện
2Hs lên bảng một em ý a, một em ý b,
Hoạt động 2: Hiệu hai lập phương
Nêu ?3 y/c Hs thực hiện
- Y/c Hs thực hiện ?4
- y/c Hs áp dụng hằng đẳng thức đã học làm các ví dụ sau
( phần c cho Hs làm trên phiếu học tập sau đó cho nhận xét chéo)
2Hs lên bảng thực hiện.
Hs1 ý a,
Hs2: ý b,
6. Tổng hai lập phương ( 18 phút )
?1
- Thực hiện ?1
Với A,B là hai biểu thức ta có
A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2 )
(Lưu ý: A2 - AB + B2 được gọi là bình phương thiếu của một hiệu A - B )
?2 - Phát biểu
Tổng hai lập phương của hai biểu thức bằng tích của hai biểu thức với bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức.
+ Áp dụng :
a) Viết x3 + 8 dưới dạng tích
b) Viết (x + 1)(x2 – x + 1) dưới dạng tổng
Giải: a) x3 + 8 = x3 + 23
= (x + 2)(x2 – 2x + 4)
b) (x + 1)(x2 – x + 1) = x3 + 1
7 - Hiệu hai lập phương (17 phút )
?3
- Thực hiện theo y/c
Với A,B là hai biểu thức ta có:
A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2 )
(Lưu ý: A2 + AB + B2 được gọi là bình phương thiếu của một tổng A + B )
?4 - Phát biểu
c)
X3 + 8
X
X3 - 8
(X + 2)3
c. Củng cố- luyện tập ( 3 phút)
- Y/c Hs nhắc lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, ghi lên bảng
- Đứng tại chỗ nhắc lại
d. Hướng dẫn Hs tự học ở nhà ( 2 phút )
- Vận dụng hằng đẳng thức để làm các bài tập 30, 31, 32 SGK
- Học thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ Chuẩn bị tiết sau luyện tập
4. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy.
a. Thời gian: ......................................................................................................................
b. Nội dung kiến thức: ......................................................................................................
c. Phương pháp giảng day: .................................................................................................
***********o0o***********
Ngày s
File đính kèm:
- Giáo án đại số 8 2012-2013.doc