Giáo án đại số 8 năm học 2012 - 2013

A. Mục tiê

1, Kiến thức: - HS hiểu khái niệm phương trình và thuật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của phương trình , tập hợp nghiệm của phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình sau này.

+ Hiểu được khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân

2,Kỹ năng: trình bày biến đổi phương trình , tính giá trị từng vế của pt.

3,Thái độ: Tư duy lô gíc

B. Chuẩn bị

 

doc55 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 864 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án đại số 8 năm học 2012 - 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN Ngày soạn: Ngày giảng:8A Tiết 8B Tiết 8C Tiết Chương III Phương trình bậc nhất một ẩn TIẾT 41 Mở đầu về phương trình A. Mục tiờu 1, Kiến thức: - HS hiểu khái niệm phương trình và thuật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của phương trình , tập hợp nghiệm của phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình sau này. + Hiểu được khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân 2,Kỹ năng: trình bày biến đổi phương trình , tính giá trị từng vế của pt. 3,Thái độ: Tư duy lô gíc B. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ ; HS: Bảng nhóm C. Tiến trỡnh bài dạy I. Sĩ số: 8A: 8B: 8C: II. Bài cũ III. Bài mới Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Phương trình một ẩn GV viết BT tìm x biết 2x + 5 = 3(x-1)+2 sau đó giới thiệu: Hệ thức 2x +5=3(x-1) + 2 là một phương trinh với ẩn số x. Vế trái của phương trình là 2x+5 Vế phải của phương trình là 3(x-1)+2 - GV: hai vế của phương trình có cùng biến x đó là PT một ẩn . - Em hiểu phương trình ẩn x là gì? - GV: chốt lại dạng TQ . HS :nghe GV trình bày và ghi bài . - GV: Cho HS làm ?1 cho ví dụ về:+ HS cho VD a) Phương trình ẩn y b) Phương trình ẩn u - GV cho HS làm ?2: + HS tính khi x=6 giá trị 2 vế của PT bằng nhau . Ta nói x=6 thỏa mãn PT,gọi x=6 là nghiệm của PT đã cho . - GV cho HS làm ?3 Hs : trình bày :… + Từ đó em có nhận xét gì về số nghiệm của các phương trình? - GV nêu nội dung chú ý . GV: HD hs tìm hiểu ví dụ về nghiệm pt Ví dụ : 2x + 5 = 3(x-1)+2 * Phương trình ẩn x có dạng: A(x) = B(x) Trong đó: A(x) vế trái B(x) vế phải ?1:…. ?2: 2.6+5 = 17; 3 ( 6 - 1 ) + 2 = 15 + 2 = 17 Nói : x=6 thỏa mãn PT,gọi x=6 là nghiệm của PT đã cho. ?3: Cho phương trình: 2(x + 2) - 7 = 3 -x a, a) x = - 2 không thoả mãn phương trình b) x = 2 là nghiệm của phương trình. * Chú ý: - Hệ thức x = m ( với m là 1 số nào đó) cũng là 1 phương trình và phương trình này chỉ rõ ràng m là nghiệm duy nhất của nó. - Một phương trình có thể có 1 nghiệm. 2 nghiệm, 3 nghiệm … nhưng cũng có thể không có nghiệm nào hoặc vô số nghiệm Ví dụ : x2 = 1 x2 = (1)2 x = 1; x =-1 x2 = - 1 vô nghiệm 2. Giải phương trình - GV: Việc tìm ra nghiệm của PT( giá trị của ẩn) gọi là GPT(Tìm ra t/h nghiệm) + Tập hợp tất cả các nghiệm của 1 p/ t gọi là tập nghiệm của PT đó.Kí hiệu: S +GV cho HS làm ?4 2 HS lên bảng làm ?4 Gv :Cách viết sau đúng hay sai ? a,PT: x2 =1 có S=;b) x+2=2+x có S = R HS a) Sai vì S =b) Đúng vì mọi xR đều thỏa mãn PT ?4 . a) PT : x =2 có tập nghiệm là S = b) PT vô nghiệm có tập nghiệm là S = Giải pt : Tìm tất cả các nghiệm của ( tập nghiệm ) của pt đó. 3. Phương trình tương đương GV yêu cầu HS đọc SGK .1HS đọc to . Nêu : Kí hiệu ú để chỉ 2 PT tương đương. + Yêu cầu HS tự lấy VD về 2 PTTĐ GV ? PT x - 2=0 và x=2 có TĐ không ? HS :Có vì chúng có cùng t/ n : S = GV : x2 =1 và x = 1 có TĐ không ? Không vì chúng không cùng tập nghiệm . PT: x = -1 và pt x +1 = 0 tương đương với nhau . Vì : S = TQ: Hai pt có cùng tập nghiệm là hai pt tương đương. Kí hiệu ú để chỉ 2 PT tương đương Viết : x+1 = 0 ú x = -1. IV. Củng cố Bài 1/tr 6 -SGK ( HS : KQ x =-1là nghiệm của PT a) và c)) Bài 5/tr 6 -SGK : Gọi HS trả lời HS trả lời miệng :2PT không tương đương vì chúng không cùng tập hợp nghiệm . V. Hướng dẫn về nhà + Nắm vững k/n PT 1ẩn , nghiệm ,tập hợp nghiệm , 2PTTĐ . + Làm BT : 2 ;3 ;4/ tr 6,7 SGK ; 1 ;2 ;6 ;7/SBT. Đọc : Có thể em chưa biết   + Ôn quy tắc chuyển vế .Chuẩn bị tiết sau học bài mới tiếp theo :... ………………………………………………………………………... TUẦN Ngày soạn: Ngày giảng:8A Tiết 8B Tiết 8C Tiết TIẾT 42 Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải A. Mục tiờu 1, Kiến thức: - HS hiểu khái niệm phương trình bậc nhất 1 ẩn số + Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân 2, Kỹ năng:- Phân biệt được pt như thế nào là pt bậc nhất một ẩn . - áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình bậc nhất 1 ẩn số . 3,Thái độ: Tư duy lô gíc, tích cực học tập . B. Chuẩn bị - GV:Bảng phụ . HS: Bảng nhóm , 2 tính chất về đẳng thức C. Tiến trỡnh bài dạy I. Sĩ số: 8A: 8B: 8C: II. Bài cũ Thế nào là pt?nghiệm của pt? Chữa BT 2/SGK ? Thế nào là 2PTTĐ ? Cho VD ? 2PT : x-2 = 0 và x(x-2) = 0 có tương đương với nhau không ? III. Bài mới Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn GV giói thiệu đ/n như SGK 1HS đọc lại Đưa các VD : 2x-1=0 ; 5-x=0 ; -2+y=0 ; HS trả lời từng PT 3-5y=0. Y/c HS xác định hệ số a,b ? HS trả lời miệng : PT a) ; c) ; d) là PTBN Y/c HS làm BT 7/ SGK ? Các PT còn lại tại sao không là PTBN ? 1. Định nghĩa : (SGK) a.x + b = 0 ( a = 0 ) VD : 2x-1=0 ; 5 - x=0 ; -2+y=0 2. Hai quy tắc biến đổi phương trình GV đưa BT : Tìm x biết  x + 2 =0 Yêu cầu HS làm . HS : x= - 2 Ta đã tìm x từ 1 đẳng thức số .Trong quá trình thực hiện tìm x ta đã thực hiện những QT nào ? HS : Ta đã thực hiện QT chuyển vế , GV : Nhắc lại QT chuyển vế ? HS : phát biểu QT chuyển vế :…. Với PT ta cũng có thể làm tương tự . - Yêu cầu HS đọc SGK - Cho HS làm ?1 b)Quy tắc nhân với một số : - Yêu cầu HS đọc SGK - Cho HS làm ?2 Cho HSHĐ nhóm a)Quy tắc chuyển vế : ( SGK) QT : Có thể chuyển1 hạng tử từ vế nào sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó. ?1 a) x - 4 = 0 x = 4 b) + x = 0 x = - c) 0,5 - x = 0 x = 0,5 b, Quy tắc nhân với một số : (SGK). QT: Có thể nhân cả hai vế của một pt với cùng một số khác 0. - Có thể chia cả hai vế của cùng một pt cho một số khác 0. ?2: a) = -1 x = - 2 b) 0,1x = 1,5 x = 15 c) - 2,5x = 10 x = - 4 3. Cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn GV nêu phần thừa nhận SGK/tr 9. HS nêu t/c. Cho HS đọc 2 HS đọc 2 VD/SGK GVHDHS giải PTTQ và nêu PTBN chỉ có duy nhất 1 nghiệm x = - HS làm theo sự HD của GV HS làm ?3 VD 1 : ( SGK ) 3x + 9 = 0 ú 3x = 9 ú x = 3 . VD 2: 1- 7/3 x = 0 ú - 7/3.x = -1ú x = ( -1) : ( -7/3) ú x = 3/7 . *Tổng quát: pt ax+b = 0 ( a = 0 ) ú ax=-b ú x = - Ptbậc nhấtmột ẩn luôn cómotj nghiệm duy nhất : x = - ?3 : 0,5 x + 2,4 = 0 tr - 0,5 x = -2,4 x = - 2,4 : (- 0,5) x = 4,8 => S= IV. Củng cố Bài tập 8/tr10 - SGK :hd hs giải:…. V. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định nghĩa , số nghiệm của PT bậc nhất 1 ẩn , hai QT biến đổi phương trình . Làm bài tập : 6, 9/tr 10 – SGK. Chuẩn bị tiết sau học tiếp bài mới tiếp theo:…. ………………………………………………………………………... TUẦN Ngày soạn: Ngày giảng:8A Tiết 8B Tiết 8C Tiết TIẾT 43 Phương trình được đưa về dạng ax + b = 0 A. Mục tiờu 1 , Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phương trình đưa về dạng ax + b = 0 + Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các dạng phương trình . 2, Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải các dạng phương trình đưa được về dạng pt bậc nhất 1 ẩn số . Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày 3, Thái độ: Học tập tích cực , say mê,…. B. Chuẩn bị - GV: Bài soạn.bảng phụ ; HS: bảng nhóm C. Tiến trỡnh bài dạy I. Sĩ số: 8A: 8B: 8C: II. Bài cũ Giải các phương trình sau: a) x - 5 = 3 – x; b) 7 - 3x = 9 – x? III. Bài mới Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Cách giải phương trình - GV nêu VD : 2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1) - GV: hướng dẫn: để giải được phương trình bước 1 ta phải làm gì ? - áp dụng qui tắc nào? - Thu gọn và giải phương trình? - Tại sao lại chuyển các số hạng chứa ẩn sang 1 vế , các số hạng không chứa ẩn sang 1 vế . Ta có lời giải - GV: Chốt lại phương pháp giải * Ví dụ 2: Giải phương trình + x = 1 + - GV: Ta phải thực hiện phép biến đổi nào trước? - Bước tiếp theo làm ntn để mất mẫu? - Thực hiện chuyển vế. * Hãy nêu các bước chủ yếu để giải PT ? - HS trả lời câu hỏi * Ví dụ 1: Giải phương trình: 2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1) Phương trình (1) 2x -3 + 5x = 4x + 12 2x + 5x - 4x = 12 + 3 3x = 15 x = 5 vậy S = {5} * Ví dụ 2: + x = 1 + 10x - 4 + 6x = 6 + 15 - 9x 10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4 25x = 25 x = 1 , vậy S = {1} ?1: +Thực hiện các phép tính để bỏ dấu ngoặc hoặc qui đồng mẫu để khử mẫu +Chuyển các hạng tử có chứa ẩn về 1 vế, còn các hằng số sang vế kia +Giải phương trình nhận được. 2. áp dụng Ví dụ 3: Giải phương trình - GV cùng HS làm VD 3. - GV: cho HS làm ?2 theo nhóm x - = x = Các nhóm giải phương trình nộp bài -GV: cho HS nhận xét, sửa lại - GV cho HS làm VD4. - Ngoài cách giải thông thường ra còn có cách giải nào khác? - GV nêu cách giải như sgk. - GV nêu nội dung chú ý:SGK Ví dụ 3: Giải phương trình x = 4 vậy S = {4} *Chú ý : a,Khi giải pt ta thường biến đổi pt vè dạng a.x+ b = 0 hoặc a. x = -b . Ví dụ 4: x - 1 = 3 x = 4 . Vậy S = {4} b, Quá trình biến đổi có thể dẫn đến trường hợp đặc biệt là hệ số của ẩn bằng 0 . Khi đó pt có thể vô nghiệm hoặc nghiệm đúng với mọi x. Ví dụ5: gpt : x + 1 = x - 1 x - x = -1 - 1 0x = -2 , PTvô nghiệm Ví dụ 6:Gpt : x + 1 = x + 1 x - x = 1 - 1 0x = 0 phương trình nghiệm đúng với mọi x. IV. Củng cố - Nêu các bước giải phương trình bậc nhất. - Chữa bài 10/tr12- sgk . V. Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập 11, 12, 13 /tr13,14- sgk. - Ôn lại phương pháp giải phương trình bậc nhất. - Chuẩn bị tiết sau luyện tập . ………………………………………………………………………... TUẦN Ngày soạn: Ngày giảng:8A Tiết 8B Tiết 8C Tiết TIẾT 44 Luyện tập A. Mục tiờu 1, Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phương trình đưa về dạng ax + b = 0 + Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phương trình 2, Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình và cách trình bày lời giải. , Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày B. Chuẩn bị - GV: Bài soạn.bảng phụ ; HS: bảng nhóm C. Tiến trỡnh bài dạy I. Sĩ số: 8A: 8B: 8C: II. Bài cũ HS1: Trình bày bài tập 12 (b)/sgk HS2: Trình bày bài tập 13/sgk? III. Bài mới Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Luyện tập 1) Chữa bài 17 (f) * HS lên bảng trình bày HS : nhận xét ,sữa lỗi …. 2) Chữa bài 18a - 1HS lên bảngchữa :… Hs : nhận xét ,… 3) Chữa bài 14. - Muốn biết số nào trong 3 số nghiệm đúng phương trình nào ta làm như thế nào? GV: Đối với PT = x có cần thay x = 1 ; x = 2 ; x = -3 để thử nghiệm không? (Không vì = x x 0 2 là nghiệm ) 4) Chữa bài 15 - Hãy viết các biểu thức biểu thị: + Quãng đường ô tô đi trong x giờ + Quãng đường xe máy đi từ khi khởi hành đến khi gặp ô tô? - Ta có phương trình nào? 5) Chữa bài 19(a) - HS làm việc theo nhóm - Các nhóm thảo luận theo gợi ý của gv - Các nhóm nhận xét chéo nhau 6) Chữa bài 20 - GV hướng dẫn HS gọi số nghĩ ra là x ( x N) , kết quả cuối cùng là A. - Vậy A= ? - x và A có quan hệ với nhau như thế nào? 1) Bài 17 (f) (x-1)- (2x- 1) = 9 - x x - 1 - 2x + 1 = 9 - x x - 2x + x = 9 0x = 9 . Phương trình vô nghiệm S = {} 2)Bài 18a 2x - 6x - 3 = x - 6x 2x - 6x + 6x - x = 3x = 3, S = {3} 3)Bài 14 - 1 là nghiệm của phương trình = x + 4 2 là nghiệm của phương trình = x - 3 là nghiệm của phương trình x2+ 5x + 6 = 0 4)Bài 15 + QĐ ô tô đi trong x giờ: 48.x (km) + Thời gian xe máy đi từ khi khởi hành đến khi gặp ô tô là: x + 1 (h) + Quãng đường xe máy đi trong :x + 1 (h) là: 32(x + 1) (km) Ta có phương trình: 32(x + 1) = 48x 32x + 32 = 48x 48x - 32x = 32 16x = 32 x = 2 5) Bài 19(a) - Chiều dài hình chữ nhật: x + x + 2 (m) - Diện tích hình chữ nhật: 9 (x + x + 2) m - Ta có phương trình: 9( 2x + 2) = 144 18x + 18 = 144 18x = 144 - 1818x = 126 x = 6) Bài 20 Số nghĩ ra là x ( x N) A = {[(x + 5)2 - 10 ]3 + 66 }:6 A = (6x + 66) : 6 = x + 11 x = A - 11 Vậy số có kết quả 18 là: x = 18 - 11 = 7 IV. Củng cố nhắc lại cách giải pt bậc nhất một ẩn , những pt đưa về dạng a.x+b =0 V. Hướng dẫn về nhà - Xem lại bài đã chữa - Làm bài tập phần còn lại trong sgk. -- Chuẩn bị tiết sau học bài mới tiếp theo: ………………………………………………………………………... TUẦN Ngày soạn: Ngày giảng:8A Tiết 8B Tiết 8C Tiết TIẾT 45 Phương trình tích A. Mục tiờu 1, Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phương trình tích dạng A(x) B(x) C(x) = 0 + Hiểu được và sử dụng qui tắc để giải các phương trình tích 2,Kỹ năng: Phân tích đa thức thành nhân tử để giải phương trình tích 3,Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày B. Chuẩn bị - GV: Bài soạn.bảng phụ - HS: bảng nhóm, đọc trước bài C. Tiến trỡnh bài dạy I. Sĩ số: 8A: 8B: 8C: II. Bài cũ Phân tích đa thức thành nhân tử : a) x 2 + 5x;b) 2x(x2 - 1) - (x2 - 1) III. Bài mới Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Phương trình tích và cách giải - GV: hãy nhận dạng các phương trình sau a) x( x + 5) = 0 b) (2x - 1) (x +3)(x +9) = 0 c) ( x + 1)(x - 1)(x - 2) = 0 - GV: Em hãy lấy ví dụ về PT tích? - GV: cho HS trả lời tại chỗ ? Trong một tích nếu có một thừa số bằng 0 thì tích đó bằng 0 và ngựơc lại nếu tích đó bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa số của tích bằng 0 * Ví dụ 1 - GVhướng dẫn HS làm VD1, VD2. - Muốn giải phương trình có dạng A(x) B(x) = 0 ta làm như thế nào? - GV: để giải phương trình có dạng A(x) B(x) = 0 ta áp dụng A(x) B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 Những phương trình mà khi đã biến đổi 1 vế của phương trình là tích các biểu thức còn vế kia bằng 0. Ta gọi là các phương trình tích Ví dụ1: x( x + 5) = 0 x = 0 hoặc x + 5 = 0 x = 0 x + 5 = 0 x = -5 Tập hợp nghiệm của phương trình S = {0 ; - 5} * Ví dụ 2: Giải phương trình: ( 2x - 3)(x + 1) = 0 2x - 3 = 0 hoặc x + 1 = 0 2x - 3 = 0 2x = 3 x = 1,5 x + 1 = 0 x = -1 Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là: S = {-1; 1,5 } 2. áp dụng Giải phương trình: GV hướng dẫn HS . Trong VD này ta đã giải các phương trình qua các bước như thế nào? +) Bước 1: đưa phương trình về dạng c +) Bước 2: Giải phương trình tích rồi kết luận. - GV: Nêu cách giải PT (2) b) (x + 1)(x +4) = (2 - x)(2 + x) (2) ( x + 1)(x +4) - (2 - x)(2 + x) = 0 x2 + x + 4x + 4 - 22 + x2 = 02x2 + 5x = 0 Vậy tập nghiệm của PT là {; 0 } - GV cho HS làm ?3. -GV cho HS hoạt động nhóm làm VD3. - HS nêu cách giải + B1 : Chuyển vế + B2 : - Phân tích vế trái thành nhân tử - Đặt nhân tử chung - Đưa về phương trình tích + B3 : Giải phương trình tích. - HS làm ?4. a) 2x(x - 3) + 5( x - 3) = 0 (1) - GV: yêu cầu HS nêu hướng giải và cho nhận xét để lựa chọn phương án PT (1) (x - 3)(2x + 5) = 0 x - 3 = 0 x = 3 2x + 5 = 0 2x = -5 x = Vậy tập nghiệm của PT là {; 3 } HS làm : (x - 1)(x2 + 3x - 2) - (x3 - 1) = 0 (x - 1)(x2 + 3x - 2) - (x - 1)(x2 + x + 1) = 0 (x - 1)(x2 + 3x - 2- x2 - x - 1) = 0 (x - 1)(2x - 3) = 0 Vậy tập nghiệm của PT là: {1 ; } Ví dụ 3: 2x3 = x2 + 2x +1 2x3 - x2 - 2x + 1 = 0 2x ( x2 – 1 ) - ( x2 – 1 ) = 0 ( x – 1) ( x +1) (2x -1) = 0 Vậy tập hợp nghiệm của pt là S = { -1; 1; 0,5 } HS làm : (x3 + x2) + (x2 + x) = 0 (x2 + x)(x + 1) = 0 x(x+1)(x + 1) = 0 Vậy tập nghiệm của PT là:{0 ; -1} IV. Củng cố + Chữa bài 21(c) + Chữa bài 22 (b) V. Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập: 21b,d ; 23,24 , 25 ………………………………………………………………………... TUẦN Ngày soạn: Ngày giảng:8A Tiết 8B Tiết 8C Tiết TIẾT 46 Luyện tập A. Mục tiờu 1,Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phương trình tích dạng A(x) B(x) C(x) = 0 + Hiểu được và sử dụng qui tắc để giải các phương trình tích + Khắc sâu pp giải pt tích 2, Kỹ năng: Phân tích đa thức thành nhân tử để giải phương trình tích 3,Thái độ: Học tập tích cực , Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày B. Chuẩn bị - GV: Bài soạn.bảng phụ - HS: bảng nhóm, đọc trước bài C. Tiến trỡnh bài dạy I. Sĩ số: 8A: 8B: 8C: II. Bài cũ III. Bài mới Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Luyện tập 1) Chữa bài 23 (a,d) - HS lên bảng dưới lớp cùng làm HS : Nhận xét (Sữa lỗi ) 2) Chữa bài 24 (a,b,c) - HS làm việc theo nhóm. Nhóm trưởng báo cáo kết quả . HS :Nhận xét (Sữa lỗi ) Gv : Chốt lại :…. 3) Chữa bài 26 GV hướng dẫn trò chơi - GV chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm gồm 4 HS. Mỗi nhóm HS ngồi theo hàng ngang. - GV phát đề số 1 cho HS số 1 của các nhóm đề số 2 cho HS số 2 của các nhóm,… - Khi có hiệu lệnh HS1 của các nhóm mở đề số 1 , giải rồi chuyển giá trị x tìm được cho bạn số 2 của nhóm mình. HS số 2 mở đề, thay giá trị x vào giải phương trình tìm y, rồi chuyển đáp số cho HS số 3 của nhóm mình,…cuối cùng HS số 4 chuyển giá trị tìm được của t cho GV. - Nhóm nào nộp kết quả đúng đầu tiên là thắng. Bài 23 (a,d) a ) x(2x - 9) = 3x( x - 5) 2x2 - 9x - 3x2 + 15 x = 0 6x - x2 = 0 x(6 - x) = 0 x = 0 hoặc 6 - x = 0 x = 6 Vậy S = {0, 6} d) x - 1 = x(3x - 7) 3x - 7 = x( 3x - 7) (3x - 7 )(x - 1) = 0 x = ; x = 1 .Vậy: S = {1; } Bài 24 (a,b,c) a) ( x2 - 2x + 1) - 4 = 0 (x - 1)2 - 22 = 0 ( x + 1)(x - 3) = 0 S {-1 ; 3} b) x2 - x = - 2x + 2 x2 - x + 2x - 2 = 0 x(x - 1) + 2(x- 1) = 0 (x - 1)(x +2) = 0 S = {1 ; - 2} c) 4x2 + 4x + 1 = x2 (2x + 1)2 - x2 = 0 (3x + 1)(x + 1) = 0 S = {- 1; - } Bài 26 - Đề số 1: x = 2 - Đề số 2: y = - Đề số 3: z = - Đề số 4: t = 2 Với z = ta có phương trình: (t2 - 1) = ( t2 + t) 2(t+ 1)(t - 1) = t(t + 1) (t +1)(- t + 2) = 0 ú t =- 1 hoặc t = 2 Vì t > 0 (gt) nên t = - 1 ( loại) Vậy S = {2} IV. Củng cố - GV: Nhắc lại phương pháp giải phương trình tích - Nhận xét thực hiện bài 26 V. Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập còn lại trong sgk . - Chuẩn bị tiết học tiếp bài mới tiếp theo : Xem trước bài phương trình chứa ẩn số ở mẫu ………………………………………………………………………... TUẦN Ngày soạn: Ngày giảng:8A Tiết 8B Tiết 8C Tiết TIẾT 47 Phương trình chứa ẩn ở mẫu A. Mục tiờu 1, Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng được phương trình có chứẩn ở mẫu + Hiểu được và biết cách tìm điều kiện để xác định được phương trình . + Hình thành các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu 2,Kỹ năng: giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. 3, Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày B. Chuẩn bị - GV: Bài soạn.bảng phụ - HS: bảng nhóm, đọc trước bài C. Tiến trỡnh bài dạy I. Sĩ số: 8A: 8B: 8C: II. Bài cũ Hãy phân loại các phương trình: a) x - 2 = 3x + 1 ; b) - 5 = x + 0,4 c) x + ; d) III. Bài mới Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ví dụ mở đầu -GV yêu cầu HS GPT bằng phương pháp quen thuộc. -HS trả lời ?1: Giá trị x = 1 có phải là nghiệm của PT hay không? Vì sao? * Chú ý: Khi biến đổi PT mà làm mất mẫu chứa ẩn của PT thì PT nhận được có thể không tương đương với phương trình ban đầu. * x 1 đó chính là ĐKXĐ của PT(1) ở trên. Vậy khi GPT có chứa ẩn số ở mẫu ta phải chú ý đến yếu tố đặc biệt đó là ĐKXĐ của PT . Giải phương trình sau: x + (1) x + = 1 x = 1 ?1: Giá trị x = 1 không phải là nghiệm của phương trình vì khi thay x = 1 vào phương trình thì vế trái của phương trình không xác định 2. Tìm điều kiện xác định của một phương trình. - GV: PT chứa ẩn số ở mẫu, các gía trị của ẩn mà tại đó ít nhất một mẫu thức trong PT nhận giá trị bằng 0, chắc chắn không là nghiệm của phương trình được HS đứng tại chỗ trả lời bài tập:…. ? x = 2 có là nghiệm của PT không? +) x = 1 & x = 2 có là nghiệm của phương trình không? - GV: Theo em nếu PT có nghiệm hoặc PTcó nghiệm thì phải thoả mãn điều kiện gì? HS : Mẫu số khác 0. - GV giới thiệu điều kiện của ẩn để tất cả các mẫu trong PT đều khác 0 gọi là ĐKXĐ của PT. - GV: Cho HS thực hiện ví dụ 1 - GV hướng dẫn HS làm VD a - GV: Cho 2 HS thực hiện ?2 HS : Thực hiện :.. HS : Nhận xét ( sữa lỗi ) * Ví dụ 1: Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình sau: a) ; b) Giải: a) ĐKXĐ của phương trình là x 2 b) ĐKXĐ của PT là x -2 và x 1 ?2: a, ĐKXĐ của pt là : x – 1 0 và x + 1 0 ú x 1 và x - 1 . b,ĐKXĐ của pt là : x – 2 0 ú x 2. 3. Giải PT chứa ẩn số ở mẫu - GV nêu VD. Điều kiện xác định của phương trình là gì? Quy đồng mẫu 2 vế của phương trình. 1 HS giải phương trình vừa tìm được. GV: Qua ví dụ trên hãy nêu các bước khi giải 1 phương trình chứa ẩn số ở mẫu? * Ví dụ 2 : Giải phương trình (1) - ĐKXĐ của PT là: x 0 ; x 2. (1) 2(x+2)(x- 2) = x(2x + 3) 2x2 - 8 = 2x2 + 3x 3x = -8 x = - . Ta thấy x = - thoả mãn với ĐKXĐ của phương trình. Vậy tập nghiệm của PTlà: S = {- } * Cách giải phương trình chứa ẩn số ở mẫu: ( SGK) IV. Củng cố - HS Nhắc lại các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu :… - HS làm các bài tập 27 a, b. V. Hướng dẫn về nhà Làm các bài tập 27 còn lại và 28/tr22 sgk. Chuẩn bị tiết sau học tiếp bài này :… ………………………………………………………………………... TUẦN Ngày soạn: Ngày giảng:8A Tiết 8B Tiết 8C Tiết TIẾT 48 Phương trình chứa ẩn ở mẫu (Tiếp) A. Mục tiờu 1,Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng được phương trình có chứa ẩn ở mẫu + Nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu 2,Kỹ năng: giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài gỉai, hiểu được ý nghĩa từng bước giải. Củng cố qui đồng mẫu thức nhiều phân thức 3,Thái độ: Tư duy lô gíc – tích cực học tập ,… B. Chuẩn bị - GV: Bài soạn.bảng phụ - HS: bảng nhóm, nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu C. Tiến trỡnh bài dạy I. Sĩ số: 8A: 8B: 8C: II. Bài cũ 1) Nêu các bước giải một PT chứa ẩn ở mẫu ? áp dụng: giải PT sau: 2) Tìm ĐKXĐcủa phương trình có nghĩa ta làm việc gì ? áp dụng: Tìm ĐKXĐ của pt : III. Bài mới Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 4. áp dụng - GV: Để xem xét phương trình chứa ẩn ở mẫu khi nào có nghiệm, khi nào vô nghiệm bài này sẽ nghiên cứu tiếp. * HĐ1: áp dụng cách GPT vào bài tập +) Hãy nhận dạng PT(1) và nêu cách giải? HS :…. + Tìm ĐKXĐ của phương trình + Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu + Giải phương trình - GV: Từ phương trình x(x+1) + x(x - 3) = 4x Có nên chia cả hai vế của phượng trình cho x không vì sao? HS :… ( Không vì khi chia hai vế của phương trình cho cùng một đa thức chứa biến sẽ làm mất nghiệm của phương trình ) - +) GV cho HS làm ?3. HS làm ?3 Hs : ĐKXĐ của pt là x 1 HS : QĐMS và khử mẫu :… - HS lên bảng trình bày - GV: cho HS nhận xét - GV: gọi 1HS lên bảng làm ?3b . -HS : HS: nhận xét, GV sửa lại cho chính xác. *Ví dụ 3: Giải phương trình (1) ĐKXĐ : x 3; x-1 (1) ú x(x+1) + x(x - 3) = 4x x2 + x + x2 - 3x - 4x = 0 2x( x - 3) = 0 x = 0 x = 3( Không thoả mãn ĐKXĐ : loại ) Vậy tập nghiệm của PT là: S = {0} ?3: a, - ĐKXĐ của pt là x 1 =>x (x+1) = (x + 4)(x - 1 ) ú x2 + x = x2 – x + 4x – 4 ú 2x = 4 ú x = 2 ( TMĐKXĐ ) Vậy tập nghiệm của pt là: S = {2 } b, -ĐKXĐ của pt là : x 2 => 3 = 2x – 1 – x (x – 2 ) ú 3 = 2x – 1 – x2 + 2x ú x2 – 4x + 4 = 0 ú (x – 2 )2 = 0 ú x – 2 = 0 ú x = 2 ( loại ) ( vì không thoả mãn ĐKXĐ của pt . Vậy pt đã cho vô nghiệm . IV. Củng cố HS làm bài tập 27 c, d 27c: ĐKXĐ: x 3 ;Vậy nghiệm của phương trình S = {-2} 27d: ĐKXĐ: x - ;Vậy nghiệm của PT là : S = {1 ; } V. Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập: 28, 29, 30, 31, 32 / tr 22,23 – sgk. - Chuẩn bị tiết sau luyện tập . ………………………………………………………………………... TUẦN Ngày soạn: Ngày giảng:8A Tiết 8B Tiết 8C Tiết TIẾT 49 Luyện tập A. Mục tiờu 1,Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng được phương trình có chứa ẩn ở mẫu + Nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu 2,Kỹ năng: giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài gỉai, hiểu được ý nghĩa từng bước giải. Củng cố qui đồng mẫu thức nhiều phân thức 3,Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày B. Chuẩn bị - GV: Bài soạn.bảng phụ - HS: bảng nhóm, bài tập về nhà. C. Tiến trỡnh bài dạy I. Sĩ số: 8A: 8B: 8C: II. Bài cũ Nêu các bước giải một PT chứa ẩn ở mẫu ? áp dụng: giải PT sau: III. Bài mới Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Luyện tập 1) Chữa bài 28 (c) - HS lên bảng trình bày - GV cho HS nhận xét, sửa lại cho chính xác. 2) Chữa bài 28 (d) - Tìm ĐKXĐ -QĐMT , giải phương trình tìm được. - Kết luận nghiệm của phương trình 3) Chữa bài 29 GV cho HS trả lời miệng bài tập 29. HS : ….. 4) Chũa bài 31(b) -HS tìm ĐKXĐ -QĐMT các phân thức trong phương trình. -Giải phương trình tìm được 5)Chữa bài 32 (a) - HS lên bảng trình bày - HS giải thích dấu mà không dùng dấu Bài 28 (c) Giải phương trình x + ĐKXĐ: x 0 Suy ra: x3 + x = x4 + 1 x4 - x3 - x + 1 = 0 (x - 1)( x3 - 1) = 0 (x - 1)2(x2 + x +1) = 0 (x - 1)2 = 0 x = 1 (x2 + x +1) = 0 mà (x + )2 + > 0 => x = 1 thoả mãn PT . Vậy S = {1} Bài 28 (d) : Giải phương trình : = 2 (1) ĐKXĐ: x 0 ; x -1 (1)ú x(x+3) + ( x - 2)( x + 1) = 2x (x + 1) x2 + 3x + x 2 - x - 2 - 2x2 - 2x = 0 0x - 2 = 0 => phương trình vô nghiệm Bài 29: Cả 2 lời giải của Sơn & Hà đều sai vì các bạn không chú ý đến ĐKXĐ của PT là x 5.Và kết luận x=5 là sai mà S ={}. hay phương trình vô nghiệm. Bài 31b: Giải phương trình . ĐKXĐ: x1, x2 ; x 3 suy ra: 3 (x-3 )+2 (x-2 ) = x -1 4x =12 x=3 không thoả mãn ĐKXĐ.PT VN Bài 32 (a) Giải phương trình: (x2 +1) ĐKXĐ: x 0 -(x2+1) = 0x2= 0 =>x=là nghiệm của PT IV. Củng cố Kiểm tra 15 phút - HS làm bài kiểm tra 15 phút. Đềbài : Giải các phương trình : a, 3x +2 = 0 b, - 5 x – 3 = 0 c, ( 3x +1 )(x +3 ) = 0 d, * Đáp án và thang điểm Mỗi pt giải đúng cho 2,5 điểm : a, x = - 2 / 3 b, x = - 3 /5 c,

File đính kèm:

  • docĐAIKYII8.doc