Giáo án Đại số 8 năm học 2012 - 2013 - Học kỳ I

I. MỤC TIÊU :

- Kiến thức : Hoùc sinh naộm ủửụùc quy taộc nhaõn ủụn thửực vụựi ủa thửực

- Kĩ năng : Hoùc sinh thửùc hieọn thaứnh thaùo pheựp nhaõn ủụn thửực vụựi ủa thửực

- Thái độ : Có thái độ hứng thú, nghiêm túc trong khi làm bài tập.Rèn tính lạc quan, yêu bộ môn học.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Soạn bài đầy đủ ; bảng phụ .

 - HS : Sách vở, đồ dùng học tập.

Bảng phụ nhóm, bút dạ; MTBT ; xem trước bài mới.

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY

 

doc122 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 839 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2012 - 2013 - Học kỳ I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy :27 /8/2012 Tiết : 01 nhân đơn thức với đa thức ------------------------------- I. Mục tiêu : - Kiến thức : Hoùc sinh naộm ủửụùc quy taộc nhaõn ủụn thửực vụựi ủa thửực - Kĩ năng : Hoùc sinh thửùc hieọn thaứnh thaùo pheựp nhaõn ủụn thửực vụựi ủa thửực - Thái độ : Có thái độ hứng thú, nghiêm túc trong khi làm bài tập.Rèn tính lạc quan, yêu bộ môn học. II. Chuẩn bị: - GV: Soạn bài đầy đủ ; bảng phụ . - HS : Sách vở, đồ dùng học tập. Bảng phụ nhóm, bút dạ; MTBT ; xem trước bài mới. III. Tiến trình tiết dạy Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Ghi baỷng Hoạt động 1 (5 ’) Giới thiệu chương trình Đại số lớp 8 – GV nêu yêu cầu về sách, vở dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán. GV :Giới thiệu chương I Trong chương I, chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Nội dung hôm nay là : “Nhân đơn thức với đa thức” HS mở Mục lục tr134 SGK để theo dõi. HS ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện. – HS nghe GV giới thiệu nội dung kiến thức sẽ học trong chương. Hoaùt ủoọng 2: Bài mới. (12’) Quy taộc GV nêu yêu cầu : Cho đơn thức 5x. – Hãy viết một đa thức bậc 2 bất kì gồm ba hạng tử. – Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết. – Cộng các tích tìm được. - Yeõu caàu HS giaỷi ?1 Cho vaứi hoùc sinh tửù phaựt bieồu quy taộc ? Cho hoùc sinh laọp laùi quy taộc trong sgk trang 4 ủeồ khaỳng ủũnh laùi. - Moói em tỡm vớ duù vaứ thửùc hieọn ?1 HS cả lớp tự làm ở nháp. Một HS lên bảng làm. VD : 5x (3x2 – 4x + 1) = 5x . 3x2 – 5x . 4x + 5x . 1 = 15x3 – 20x2 + 5x. HS lớp nhận xét bài làm của bạn. HS ủoùc quy taộc nhieàu laàn. 1/ Quy taộc ?1 Cho ủa thửực : 3x2 – 4x + 1 ; 5x . (3x2 – 4x + 1 = 5x . 3x2 – 5x.4x + 5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x tổng quát. A (B + C) = A . B + A . C (A, B, C là các đơn thức) AÙp duùng - Cho hoùc sinh laứm vớ duù SGK (-2x3) .(x2 + 5x - ) GV ? Nhaõn ủa thửực vụựi ủụn thửực ta thửùc hieọn nhử theỏ naứo ? - Hoùc sinh laứm: - Hoùc sinh traỷ lụứi vaứ thửùc hieọn 2. Aựp duùng Vớ duù: (-2x3). (x2 + 5x - ) = (-2x3)(.x2 + (-2x3).5x +(-2x3)(- ) = -2x5 – 10x4 + x3 Cho hoùc sinh laứm Gv yeõu caàu caỷ lụựp cuứng laứm vaứ nhaọn xeựt. HS thửùc hieọn pheựp nhaõn ủụn thửực vụựi ủa thửực Hoùc sinh laứm : Bieỏn ủoồi thaứnh (8x +y + 3) . 2y Thay x = 3 ; y = 2 vaứo bieồu thửực ruựt goùn. Caỷ lụựp cuứng laứm vaứ nhaọn xeựt. Làm tính nhân: (*) (*) Thay x= 3, y= 2 vaứo tacoự S= 8.3.2 + 22 + 3.2 = 58 (m) Hoaùt ủoọng 3: (16’) Cuỷng coỏ – luyeọn taọp - Laứm baứi taọp 1 (SGK) - Laứm baứi taọp 2 (SGK) GV nhaọn xeựt sửỷa baứi ẹeồ tỡm x ta laứm ntn? Yeõu caàu HS laứm baứi vaứo baỷng nhoựm. Cho caỷ lụựp nhaọn xeựt , ủaựnh giaự cho ủieồm. Hoaùt ủoọng 4 : (2’) Hửụựng daón veà nhaứ -Laứm baứi taọp 5 trang 6 -Xem trửụực baứi “ Nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực” HD baứi 5b trang 7 b/ xn-1(x + y) –y(xn-1yn-1) = xn-1.x + xn-1.y – xn-1.y – y.yn-1 = xn-1+1 + xn-1.y – xn-1.y – y1+n+1 = xn - yn 1HS laứm ụỷ baỷng. 1HS leõn baỷng. HS traỷ lụứi taùi choó. HS laứm baứi theo nhoựm Nhoựm 1,2,3 phaàn a/ Nhoựm 4,5,6 phaàn b/ HS nghe vaứ ghi cheựp ủeồ veà nhaứ thửùc hieọn. Baứi taọp 1 (Tr5 - SGK) a/ x2(5x3 – x – ) = 5x5 – x3 – Baứi taọp 2 (Tr5 - SGK) a/ x(x - y) + y(x + y) = x2 + y2 Taùi x = -6 vaứ y = 8 coự giaự trũ laứ : (-6)2 + 82 = 100 Baứi 3 trang 5 a/ 3x(12x – 4) – 9x (4x – 3) = 30 36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30 15x = 30 x = 2 b/ x(5-2x) + 2x(x-1) = 15 5x – 2x2 + 2x2 – 2x =15 3x = 15 x = 5 Ngày dạy :30 /8/2012 Tiết 02 nhân đa thức với đa thức ------------------------------- I. Mục tiêu : - Kiến thức : Hoùc sinh naờm chaộc quy taộc nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực. - Kĩ năng : Bieỏt vaọn duùng vaứ trỡnh baứy nhaõn ủa thửực theo hai caựch khaực nhau. Reứn luyeọn tớnh caồn thaọn, chớnh xaực trong tớnh toaựn. - Thái độ : Học sinh có ý thức học toán trình bày bài logic , hợp lý ; chính xác. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, phaỏn maứu ,baỷng phuù. - HS : Ôn tập nhân đơn thức với đa thức, bảng nhóm, bút dạ. III. Tiến trình tiết dạy Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Ghi baỷng Hoạt động 1 : Kiểm tra (5 ’) HS1 : Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết dạng tổng quát. – Chữa bài tập 5 a/tr6 HS2 : Chữa bài tập 5 tr3 SBT. GV nhận xét và cho điểm HS. HS1 : – Phát biểu và viết dạng tổng quát qui tắc nhân đơn thức với đa thức. HS nhận xét bài làm của bạn. Bài 5tr 6 SGK. a) x (x – y) + y (x – y) = x2 – xy + xy – y2 = x2 – y2 HS 2 : Chữa bài tập 5 SBT Tìm x, biết : 2x (x – 5) – x (3 + 2x) = 26 2x2 – 10x – 3x – 2x2 = 26 – 13x = 26 x = 26 : (– 13) x = –2 Hoaùtủoọng2: Baứi mụựi(26’) Quy taộc Cho hoùc sinh caỷ lụựp laứm 2 vớ duù sau Cho hoùc sinh nhaọn xeựt (ủuựng – sai) tửứ ủoự ruựt ra quy taộc nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực Goùi HS ủoùc quy taộc. a) / ẹa thửực coự 2 bieỏn b/ ẹa thửực coự 1 bieỏn GV hửụựng daón HS laứm ?1 ? 1 Yeõu caàu HS laứm GV hửụựng daón HS caựch laứm. Yeõu caàu HS nhaọn xeựt. - Moọt hoùc sinh leõn baỷng thửùc hieọn. Hoùc sinh trỡnh baứy. HS laứm theo hửụựng daón cuỷa GV Moọt vaứi HS traỷ lụứi. Ghi quy taộc. HS laứm vieọc caự nhaõn vaứ leõn baỷng chửừa. HS neõu nhaọn xeựt nhử SGK. 1. Quy taộc : . Vớ duù: (x – 2)( 6x2 – 5x + 1) = x.( 6x2 – 5x +1)– 2(6x2 – 5x+1) = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x -2 = 6x3- 17x2 + 11x -2 Quy taộc : SGK-7 (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD Nhaọn xeựt : SGK- 7 ? 1 Caựch 2 : 6x2 – 5x + 1 x x – 2 - 12x2 + 10x - 2 6x3 - 5x2 + x 6x3 -17x2 + 11x - 2 N.Xeựt: SGK AÙp duùng - Laứm baứi taọp - Laứm a,b - Cho HS trỡnh baứy - Laứm Cho HS trỡnh baứy - Cho HS nhaộc laùi quy taộc nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực. HS thửùc hieọn treõn phieỏu hoùc taọp: a) b) Hoùc sinh thửùc hieọn. HS thửùc hieọn caự nhaõn vaứ leõn baỷng trỡnh baứy. 2. Aựp duùng: ? 1 Laứm tớnh nhaõn : a) (x+3)(x2 + 3x – 5) = x3 + 6x2 + 4x -15 b) (xy – 1)(xy + 5) = x2y2 + 4xy – 5 S = (2y + y)(2x – y)= 4x2 – y2 Khi x = 2,5 vaứ y = 1 ta coự: S = 4 .(2,5)2 – 1 = 24 (m2) Hoaùt ủoọng3 : Luyeọn taọp- cuỷng coỏ(12’) Laứm baứi taọp 7,8 Tr8 – SGK treõn phieỏu hoùc taọp) . GV thu chaỏm moọt soỏ baứi cho HS. Sửỷa sai, trỡnh baứy lụứi giaỷi hoaứn chổnh. Hoaùt ủoọng 4 : Hửụựng daón về nhaứ (2’) -Hoùc thuoọc quy taộc nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực - Laứm baứi taọp : 9 ủeỏn 15 Tr 8,9 - SGK HS hoaùt ủoọng caự nhaõn Trỡnh baứy lụứi giaỷi ra phieỏu hoùc taọp. HS ủoỏi chieỏu lụứi giaỷi cuỷa mỡnh vụựi cuỷa GV chửừa, ghi cheựp vaứo vụỷ. 3. Luyeọn taọp: Baứi taọp 7 (Tr8 – SGK) a) (x2 – 2x + 1)(x – 1) = x3 – 3x2 – 3x – 1 b) (x3 – 2x2 + x – 1)(5 - x) = 5x3 – 10x2 + 5x – 5 – x4 +2x3 – x2 + x = -x4 + 7x3 -11x2 +x – 5 Baứi taọp 8 (Tr8 – SGK) a) (x2y2 - b)(x2 – xy + y2)(x +y)= x3 + y3 Ngày dạy : 6/9/2012 Tiết 03 luyện tập ------------------------------- I. Mục tiêu : + Kiến thức: HS nắm vững, củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức. Qui tắc nhân đa thức với đa thức. Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều + Kĩ năng: HS thực hiện đúng phép nhân đa thức, rèn kỹ năng tính toán,trình bày, tránh nhầm dấu, tìm ngay kết quả. + Thái độ : Rèn tư duy sáng tạo, trình bày bài logic, hợp lý, ham học & tính cẩn thận II. Chuẩn bị: - GV: SGK, phaỏn maứu, bảng phụ. - HS : Ôn nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, bảng nhóm, bút dạ. III. Tiến trình tiết dạy Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Ghi baỷng Hoaùt ủoọng 1: Kieồm tra(9’) HS1 : – Phát biểu qui tắc nhân ủụn thức với đa thức. Chữa bài 8 a/ SGK HS2 : – Phát biểu qui tắc nhân ủa thức với đa thức. Chữa bài 8 b/ SGK GV nhận xét và cho điểm HS. HS1 : Phát biểu qui tắc tr3 SGK. HS2 : Phát biểu qui tắc tr7 SGK. HS lớp nhận xét bài làm của bạn. Hai HS trong một bàn đổi vở để kiểm tra bài cho nhau. – Chữa bài tập số 8 SGK : Làm tính nhân. (x2y2 – xy + 2y) (x – 2y) = x2y2 (x – 2y) – xy (x – 2y) + 2y (x – 2y)= x3y2 –2x2y3 –x2y+xy2+2xy –4y2 b) (x2 – xy + y2) (x + y) = x2 (x + y) – xy(x + y) + y2(x+y) = x3 + x2y – x2y – xy2 + xy2 + y3 = x3 + y3 Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn taọp (31’) - ẹeồ tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực treõn ủụn giaỷn hụn caựch thay trửùc tieỏp giaự trũ cuỷa bieỏn vaứo ngay luực ủaàu ta phaỷi laứm ntn ? X = 0 giaự trũ bt = ? X = 15 giaự trũ bt= ? X = 0,15  giaự trũ bt= ? Ruựt goùn trửụực roài thay giaự trũ cuỷa bieỏn HS leõn baỷng laứm, caỷ lụựp cuứng laứm vaứo vụỷ. Baứi 12 (Tr8 - SGK) (x2 -5) (x + 3) + (x + 4)(x – x2)= x3 + 3x2 -5x -15+ x2 –x3 + 4x -4x2 = -x -15 () a, Thay x= 0 vaứo () ta ủửụùc -0 – 15 = -15 b, Thay x= -15 vaứo () ta ủửụùc -(-15) – 15 = 0 c, Thay x = 0,15 vaứo () ta ủửụùc 0,15- 15 = – 15,15 ẹeồ tỡm x ta laứm ntn ? Goùi HS leõn baỷng (Đề bài đưa lên màn hình). GV : Hãy biểu diễn tích hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 192. GV yêu cầu HS Hoạt động nhóm. GV đi kiểm tra các nhóm và nhắc nhở việc làm bài. GV kiểm tra bài làm của vài ba nhóm. Ta nhaõn phaự ngoaởc roài ruựt goùn. HS leõn baỷng laứm, caỷ lụựp cuứng laứm vaứ nhaọn xeựt. HS : (2n + 2) (2n + 4) – 2n (2n + 2) = 192 HS hoạt động theo nhóm. HS cả lớp nhận xét và chữa bài. Baứi 13 (Tr9 – SGK) Tỡm x bieỏt : (12x -5)(4x-1)+(3x-7(1-16x) = 81 48x –12x -20x+5+ 3x-48x-7 +112x= 8183x = 83 x = 1 Baứi 14 (Tr9 – SGK) Gọi ba số tự nhiên chẵn liên tiếp là 2n ; 2n + 2 ; 2n + 4 (n ẻ N) Theo đầu bài ta có : (2n + 2) (2n + 4) – 2n (2n + 2) = 192 4n2 + 8n + 4n + 8 – 4n2 – 4n = 192 8n + 8 = 192 8 (n + 1) = 192 n + 1 = 192 : 8 n + 1 = 24 n = 23 Vậy ba số đó là 46 ; 48 ; 50. GV ủửa baứi laứm theõm leõn baỷng phuù : CMR : n(n+5)- (n+3)(n+2)6 vụựi moùi n Z ẹeồ c/m bieồu thửực 6 ta laứm ntn ? Hoaùt ủoọng 3 : Cuỷng coỏ (3’) - GV: Muốn chứng minh giá trị của một biểu thức nào đó không phụ thuộc giá trị của biến ta phải làm như thế nào ? + Qua luyện tập ta đã áp dụng kiến thức nhân đơn thức & đa thức với đa thức đã có các dạng biểu thức nào ? Hoaùt ủoọng 4 : Hửụựng daón veà nhaứ(2’) Laứm baứi taọp 15 trang 9 Xem trửụực baứi “Nhửừng haống ủaỳng thửực ủaựng nhụự “ Ta ruựt goùn roài xeựt bieồu thửực ủaừ ruựt goùn. Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ. HS suy nghĩ và trả lời miệng. HS trả lời miệng. Baứi taọp : Giaỷi : Ta coự n(n+5)- (n+3)(n+2) = n+5n - n+3n – 2n +6 = 6n + 6 6 vụựi moùi n Z Vaọy n(n+5)- (n+3)(n+2)6 vụựi moùi n Z Ngày dạy : 9/9/2012 Tiết 04 những hằng đẳng thức đáng nhớ I. Mục tiêu : + Kiến thức: học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thừc và phát biểu thành lời về bình phương của tổng bìng phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình phương + Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số + Thái độ : Rèn tư duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận.Học sinh có ý thức học toán trình bày bài logic , hợp lý ; chính xác. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, phaỏn maứu, baỷng phuù baứi 18 trang 11. - HS : Ôn tập nhân đa thức với đa thức, bảng nhóm, bút dạ. III. Tiến trình tiết dạy Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Ghi baỷng Hoạt động 1 : Kiểm tra : (5’) – Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. – Chữa bài tập 15 tr 9 SGK GV nhận xét, cho điểm HS. Một HS lên bảng kiểm tra. – Phát biểu quy tắc nhân đa thức tr7 SGK HS nhận xét bài làm của bạn. – Chữa bài tập 15 a) = x2 + xy + xy + y2 = x2 + xy + y2 b) = x2 – xy – xy + y2 = x2 – xy + y2 Hoaùt ủoọng2: Bài mới (32’) Bỡnh phửụng cuỷa moọt toồng Thửùc hieọn pheựp nhaõn ; (a + b)(a + b) Tửứ ủoự ruựt ra (a + b)2 = ? Toồng quaựt : A, B laứ caực bieồu thửực tuyứ yự ta coự: (A + B)2 =A2 +2AB+B2 - Ghi baỷng. GV : Duứng tranh veừ saỹn, hỡnh 1 (SGK) hửụựng daón HS yự nghúa hỡnh hoùc cuỷa coõng thửực (a + b)2 = a2 + 2ab + b2 GV: Haừy phaựt bieồu haống ủaỳng thửực treõn baống lụựi ? - Cho HS thửùc hieọn aựp duùng SGK (HS laứm trong phieỏu hoùc taọp, 1 HS laứm ụỷ baỷng) HS laứm treõn giaỏy nhaựp - Thửùchieọnpheựpnhaõn (a + b)(a + b) -Tửứ ủoự ruựt ra (a + b)2 = . . . HS ghi haống ủaỳng thửực bỡnh phửụng cuỷa moọt toồng hai soỏ: - Phaựt bieồu baống lụứi. - Tớnh (a + 1)2 = . . . - vieỏt bieồu thửực x2 + 4x + 4 dửụựi daùng bỡnh phửụng cuỷa moọt toồng. - Tớnh nhanh : 512 1/ Bỡnh phửụng cuỷa moọt toồng ?1 Vụựi a, b laứ 2 soỏ baỏt kỡ : (a + b)(a + b)= a2 +ab +ab + b2 = a2 +2ab + b2 (a + b)2 = a2 +2ab + b2 Vụựi A, B laứ caực bieồu thửực tuyứ yự, ta coự : (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 ?2 Phát biểu hằng đẳng thức (1) bằng lời. AÙp duùng : a/ (a+ 1)2 =a2 + 2a + 12 = a2 + 2a+ 1 b / x2 + 4x + 4 = (x)2 + 2.x.2 +(2)2 = (x + 2)2 c/ 512 = ( 50 + 1)2 = 502 + 2.50.1 + 12 = 2500 + 100 + 1= 2601 3012 = (300 + 1)2 = 3002 + 2.300.1 +12 = 90000 + 600 + 1= 90601 Bỡnh phửụng cuỷa moọt hieọu Cho hoùc sinh laứm ?3 [(a+ (-b)]2 = a2 +2.a.(-b) + (-b)2 Hoùc sinh cuừng coự theồ tỡm ra keỏt quaỷ treõn baống caựch nhaõn : (a - b )(a - b) ?4 Phaựt bieồu haống ủaỳng thửực treõn baống lụứi Caõu a/ coự daùng hủt naứo? A= ?; B=? Caõu b/ A= ?; B=? Caõu c/ 99 coự theồ vieỏt ntn? HS laứm ?3 caự nhaõn 1 HS phaựt bieồu haống ủaỳng thửực. Caỷ lụựp hoaùt ủoọng caự nhaõn, 3 HS leõn baỷng laứm baứi taọp. Caỷ lụựp nhaọn xeựt keỏt quaỷ. 2/ Bỡnh phửụng cuỷa moọt hieọu ?3 Vụựi a, b laứ 2 soỏ baỏt kỡ : (a - b)2 = a2 - 2ab + b2 Vụựi A, B laứ caực bieồu thửực tuyứ yự, ta coự : (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 ?4 Aựp duùng : a/ b/ (2x – 3y)2 = (2x)2 –2.2x.3y + (3y)2 = 4x2 – 12xy +9y2 c/ 992 = (100 – 1)2 = 1002 – 2.100.1 + (-1)2 = 10000 – 200 + 1 = 9801 Hieọu hai bỡnh phửụng Cho hoùc sinh tớnh ?5 (a+ b )(a – b) Haừy sửỷ duùng haống ủaỳng thửực naứy ủeồ tớnh caực baứi toaựn maứ ủaàu giụứ gớao vieõn ủaừ cho ủeồ tỡm ra “bớ quyeỏt” 29.31 = (30-1)(30+1) = 302 – 12= 900 - 1 = 899 ?6 Phaựt bieồu haống ủaỳng thửực treõn baống lụứi Hoùc sinh laứm ?6 trang 11 theo nhoựm. Kluaọn (x – 5)2 = (5 – x)2 Hoùc sinh laứm ?7 HS laứm vieọc caự nhaõn, tớnh vaứ ủoùc keỏt quaỷ Tửứ ủoự ruựt ra nhaọn xeựt. HS phaựt bieồu haống ủaỳng thửực HS trỡnh baứy ra baỷng nhoựm. HS traỷ lụứi mieọng 3. Hieọu hai bỡnh phửụng ?5 a2 – b2 = (a + b) (a – b) - Vụựi A, B laứ caực bieồu thửực . A2 - B2 = (A + B) (A - B) ?6 Aựp duùng: a, (x + 1)(x – 1) = x2 – 1 b, (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2 c, 56.64 = (60 – 4)(60 + 4) = 602 - 42 = 3600 – 16 = 3584 * Chuự yự: (A - B)2 = (B - A)2 ?7 ẹửực vaứ Thoù ủeàu vieỏt ủuựng. Hoạt động 3: Củng cố (6’) Caõu a, b coự daùng hủt naứo?coự veỏ naứo? Yeõu caàu gỡ? Yeõu caàu HS hoaùt ủoọng ự nhóm. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2’) - Làm các bài tập: 17, 18 sgk. Từ các HĐT hãy diễn tả bằng lời. Viết các HĐT theo chiều xuôi & chiều ngược, có thể thay các chữ a,b bằng các chữ A.B, X, Y… HS traỷ lụứi. HS các nhóm trình bày ra bảng nhóm. 3 HS leõn baỷng Laứm baứi 16 trang 11 a/ x2 + 4x + 4 = = (x + 2)2 b/ 9x2 + y2 + 6xy = 9x2 + 6xy + y2 = (3x + y)2 c/ 25a2 + 4b2 – 20ab = 25a2 – 20ab + 4b2 = (5a)2 –2.5a.2b +(2b)2=(5a – 2b)2 Ngày dạy : 10/9/2012 Tiết 05 luyện tập ------------------------------- I. Mục tiêu : - Kiến thức : Cuỷng coỏ kieỏn thửực veà caực haống ủaỳng thửực :Bỡnh phửụng cuỷa moọt toồng, bỡnh phửụng cuỷa moọt hieọu, hieọu hai bỡnh phửụng - Kỹ năng : HS vaọn duùng thaứnh thaùo caực haống ủaỳng thửực treõn vaứo giaỷi toaựn - Thái độ : Reứn luyeọn tớnh caồn thaọn, chớnh xaực trong tớnh toaựn.Học sinh có ý thức học toán trình bày bài logic , hợp lý ; chính xác. II. Chuẩn bị: - GV: baỷng phuù ghi baứi taọp - HS : hoùc thuoọc 3 hủt ủaừ hoùc vaứ laứm baứi taọp. III. Tiến trình tiết dạy Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Ghi baỷng Hoạt động 1 : Kiểm tra :(8’) HS1 : – Viết và phát biểu thành lời hai hằng đẳng thức (A + B)2 và (A – B)2. – Chữa bài 11 tr4 SBT HS2 : – Viết và phát biểu thành lời hằng đẳng thức hiệu hai bình phương – Chữa bài 18 tr11 SGK HS1 : – Viết và phát biểu thành lời các hằng đẳng thức đó. HS2 : – Viết và phát biểu thành lời. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 – Chữa bài tập 11 SBT (x + 2y)2 = x2 + 2 . x . 2y + (2y)2 = x2 + 4xy + 4y2 (5 – x)2 = 52 – 2 . 5 . x + x2 = 25 – 10x + x2 – Chữa bài tập 18 SGK a) x2 + 6xy + 9y2 = (x + 3y)2 b) x2 – 10xy + 25y2 = (x – 5y)2 Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn taọp (33’) Caõu a/coự daùng hủt naứo? Bieỏn ủoồi ntn ủeồ ủửa veà daùng ủoự ? Caõub/ coự daùng hủt naứo?Bieỏn ủoồi ntn ủeồ ủửa veà daùng ủoự ? ẹeồ tớnh nhanh coự theồ vieỏt 101,199 thaứnh toồng hay hieọu ntn? 47 . 53 = ? Gv yeõu caàu HS leõn baỷng. GV:ẹeồ chửựng minh moọt ủaỳng thửực ta coự theồ - Bieỏn ủoồi VT = VP hoaởc bieỏn ủoồi VP = VT - Bieỏn ủoồi caỷ hai veỏ cuứng baống moọt b.thửực - Chửựng minh hieọu cuỷa VT vaứ VP baống 0 (a +b)2 = (a – b)2 + 4ab Ta neõn bieỏn ủoồi veỏ naứo VP = ? tớnh (a +b)2 bieỏt a-b =20 vaứ ab = 3 ntn? Haừy thu goùn VP cuỷa bieồu thửực M roài thay caực giaự trũ vaứo tớnh. Hoạt động3: Củng cố: (2’) -GV chốt lại các dạng biến đổi chính áp dụng HĐT: Tính nhanh; CM đẳng thức; thực hiện các phép tính; tính giá trị của biểu thức. Hoạt động4: HDVN (2’) oõn laùi 3 haống ủaỳng thửực ủaàuLaứm baứi taọp 25 trg 13 HS traỷ lụứi mieọng. Vaứ laứm baứi taọp caự nhaõn. 3 HS leõn baỷng chửừa. HS traỷ lụứi vaứ laứm vieọc caự nhaõn. 3 HS leõn baỷng chửừa theo yeõu caàu cuỷa GV. HS nghe GV nhaộc laùi caựch chửựng minh moọt ủaỳng thửực. 2 HS leõn baỷng c/m 2 hS leõn baỷng vaọn duùng. Caỷ lụựp cuứng laứm vaứ nhaọn xeựt, cho ủieồm. HS hoaùt ủoọng theo nhoựm,trỡnh baứy lụứi giaỷi ra baỷng nhoựm. Caực nhoựm nhaọn xeựt K.quaỷ vaứ cho ủieồm. Baứi 21 trang 12 a/ (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1 = (2x + 3y)2 + 2(2x + 3y).1 + 12 = [(2x + 3y) + 1]2 =(2x +3y+1)2 b/ 9x2 –6x +1 =(3x)2 –2.3x.1+12 = (3x – 1)2 c/ x2 + 6x + 9 = (x + 3)2 Baứi 22 trang 12 a/ 1012 = (100 + 1)2 = 1002 + 2.100.1 + 12 =10201 b/ 1992 = (200 – 1)2 = 2002 – 2.100.1 + 12 = 39601 c/ 47.53 = (50 – 3) (50 + 3) = 502 – 92 = 2491 Baứi 23 trang 12 a/ VP = (a + b)2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 – 4ab = a2 – 2ab + b2 = (a – b) = VT b/ VP = (a – b)2 + 4ab = a2 – 2ab + b2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 = (a + b)2 = VT AÙp duùng a/ (a- b)2 = (a + b)2 – 4ab = 72 – 4.12 = 49 – 48 = 1 b/ (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab = 202 – 4.3 = 400 – 12 = 388 Baứi 24 trang 12 M = 49x2 – 70x + 25 = (7x)2 – 2.7x.5 + 52 = (7x – 5)2 Vụựi x = 5 M = (7.5 – 5)2 = (35 – 5)2 = 302 = 900 Vụựi x = M = (7. - 5)2 = (1 – 5)2 = (- 4)2 = 1 Ngày dạy : 13/9/2012 Tiết 06 những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) ------------------------------- I. Mục tiêu : - Kiến thức : Hoùc sinh naộm ủửụùc caực haống ủaỳng thửực (A + B)3, (A – B)3 - Kỹ năng : Bieỏt vaọn duùng haống ủaỳng thửực ủeồ giaỷi baứi taọp. - Thái độ : Reứn luyeọn kyừ naờng tớnh toaựn, caồn thaồn, trình bày bài logic , hợp lý ; chính xác. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu, bút dạ. - HS : Học thuộc (dạng tổng quát và phát biểu bằng lời) ba hằng đẳng thức dạng bình phương. Bảng phụ nhóm, bút dạ. III. Tiến trình tiết dạy Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Ghi baỷng Hoaùt ủoọng 1: Kiểm tra:(5’) ẹieàn vaứo choó troỏng cho ủuỷ hủt : (x + 2y)2 = ... + 4xy + 4y2 (... – 1)2= y2 – 2y +1 (9x2 - y2 )=(3x +y).... HS1 leõn baỷng, caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ. (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2 (y – 1)2= y2 – 2y +1 (9x2 - y2 )=(3x +y)(3x - y) Hoaùt ủoọng 2: Baứi mụựi(28’) HĐT thửự 4 Tửứ keỏt quaỷ cuỷa (a + b)(a + b)2 haừy ruựt ra keỏt quaỷ (a+ b)3 - Vụựi A, B laứ caực bieồu thửực ta cuừng coự : (A+B)3= A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 ?2 Phaựt bieồu hủt treõn baống lụứi. (x + 1)3 coự daùng hủt naứo? A=?; B=? (2x + y)3 coự daùng hủt naứo? A=?; B=? HS tớnh(a + b)(a+b)2 HS phaựt bieồu haống ủaỳng thửực. HS1 phaàn a/ Daừy 1, 3 phaàn a/ HS2 phaànb/ Daừy 2, 4 phaàn b/ 4/ Laọp phửụng moọt toồng ?1 Vụựi a, b laứ 2 soỏ baỏt kỡ : (a + b)(a + b)2= a3+3.a2.b + 3.a.b2 + b3 Vụựi A, B laứ caực bieồu thửực tuứy yự ta coự : (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 ?2 AÙp duùng : a/ (x + 1)3 = x3 + 3.x2.1 + 3. x.12 + 13 = x3 + 3x2 + 3x +1 b/ (2x + y)3 = (2x)3 + 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 + y3 = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 Giụựi thieọu hủt thửự 5 Yeõu caàu HS laứm ?3 Tớnh : [a + (- b)]3 ?4 Phaựt bieồu haống ủaỳng thửực treõn baống lụứi. Cho caỷ lụựp laứm phaàn aựp duùng. Goùi 2 HS leõn baỷng chửừa. Phaàn c/ yeõu caàu HS hoaùt ủoọng theo nhoựm Cho hoùc sinh qsaựt baỷng phuù ghi Kquaỷ. Hs tớnh [a + (- b)]3= a3 + 3a2(-b)+3.a.(b)2 + (-b)3 = a3–3a2b + 3b2 – b3 HS ủửựng taùi choó phaựt bieồu hủt. HS1 laứm phaàn a/ HS1 laứm phaàn b/ HS laứm theo nhoựm trong (3’) 5/ Laọp phửụng moọt hieọu ?3 Vụựi a,b laứ caực soỏ tuyứ yự ta coự: (a– b)3 = a3–3a2b + 3b2 – b3 Vụựi A ,B laứ caực bieồu thửực tuứy yự ta coự: (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 ?4 Aựp duùng : a, (x - )3 = x3 + 3.x2. + 3.x. ()2 + ()3= x3 - x2 + x - b, (2x - y)3 = (2x)3 - 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 - y3 = 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3 c/ 1/ẹ 2/S 3/ẹ 4/S 5/S Hoạt động 3 : Luyện tập- củng cố (10’) Phaàn a/ coự daùng hủt naứo? Phaàn a/ coự daùng hủt naứo? ẹeồ tớnh giaự trũ moọt bieồu thửực thỡ ta phaỷi laứm gi? Goùi 2 HS leõn baỷng caỷ lụựp cuứng laứm vaứ nhaọn xeựt K.quaỷ Hoạt động 4 :HDVN (2’) Ôn tập 5HĐTđáng nhớ đã học, so sánh để ghi nhớ. Làm bài28,29 tr14 SGK.;số 16 tr5 SBT. Hs traỷ lụứi vaứ vaọn duùng laứm baứi taọp. HS hoaùt ủoọng caự nhaõn. 2 Hs leõn baỷng chửừa. ẹeồ tớnh giaự trũ moọt bieồu thửực thỡ bieồu thửực ủaừ cho phaỷi ủửụùc ruựt goùn Baứi taọp 26 Tr14 – SGK a, (2x2 + 3y)3 = (2x2)3 +3.(2x2)2.3y + 3.2x2.(3y)2 + (3y)3= 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3 b, (x2 - 3)3 = (x)3 - 3. (x)2.3 + 3. x.32 + 33 = x3 - x2 + x + 9 baứi 27 trang 14 : Tớnh giaự trũ cuỷa bt a/ x3 + 12x2 + 48x + 64 =(x + 4)3 Vụựi x = 6 (6 + 4)3 = 103 = 1000 b/ x3 – 6x2 + 12x – 8= (x – 2)3 Vụựi x = 22 (22 – 2)3 = 203 = 8000 Ngày dạy : 17/9/2012 Tiết 07 những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) ------------------------------- I. Mục tiêu : - Kiến thức : Hoùc sinh naộm ủửụùc caực haống ủaỳng thửực : A3 + B3, A3 - B3 - Kỹ năng : Bieỏt vaọn duùng haống ủaỳng thửực moọt caựch linh hoaùt ủeồ giaỷi baứi taọp. - Thái độ : Học sinh có ý thức học toán trình bày bài logic , hợp lý ; chính xác. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu, bút dạ. - HS : Học thuộc lòng 5 hằng đẳng thức đã biết.Bảng nhóm, bút dạ. III. Tiến trình tiết dạy Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Ghi baỷng Hoạt động 1 : Kiểm tra :(8’) HS1 : Viết hđt : (A + B)3 = (A – B)3 = So sánh 2 hđt này ở dạng khai triển. HS2 : + Chữa bài tập 28(a) tr14 SGK. So sánh : biểu thức khai triển của 2 hđt này đều có bốn hạng tử (trong đó lũy thừa của A giảm dần, lũy thừa của B tăng dần). ở hđt lập phương của một tổng, các dấu đều là dầu "+", ở hđt lập phương của một hiệu, các dấu "+", "–" xen kẽ nhau. + Chữa bài tập 28(a)tr14 x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6 (A + B)3 = A3 + 3A2B +3AB2 + B3 (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 + Chữa bài tập 28(a) tr14 SGK. x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6 = x3 + 3 . x2 . 4 + 3 . x . 42 + 43 = (x + 4)3= (6 + 4)3= 103 = 1000 Hoaùt ủoọng 2 Bài mới:(22’) hủt thửự 6 ?1 Trang 14Tớnh (a + b)(a2 – ab + b2) = Suy ra hủt Qui ửụực(A2–AB+B2) laứ bỡnh phửụng thieỏu cuỷa hieọu A – B ?2 Trang 14 phaựt bieồu hủt baống lụứi x3 + 8 coự daùng hủt naứo Veỏ naứo? (x + 1)(x2 – x + 1)laứ veỏ naứo cuỷa hủt? - Hs thửùc hieọn ?1 (a + b)(a2 – ab + b2) = a3 + b3 HS phaựt bieồu haống ủaỳng thửực Caỷ lụựp cuứng laứm. HS1 laứm phaàn a/ HS2 laứm phaàn b/ 6/ Toồng hai laọp phửụng ?1 a3 + b3 = (a + b)(a2 – ab + b2) Vụựi A, B laứ hai bieồu thửực tuứy yự ta coự A3 + B3 = (A + B) (A2 – AB + B2) ?2 AÙp duùng : a/ x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 2)(x2 – 2x + 4) b/ (x + 1)(x2 – x + 1) = x3 + 13 = x3 + 1 Giụựi thieọu hủt thửự 7 ?3 Trang 15 Tớnh (a – b)(a2 + ab + b2) = Suy ra hủt Qui ửụực(A2+AB+B2) laứ bỡnh phửụng thieỏu cuỷa toồng A + B Y/cHS phaựt bieồu ?4 Phaàn a/ coự daùng hủt naứo? Veỏ naứo? Caựch bieỏn ủoồi ntn? Phaàn b/ coự daùng hủt naứo? Veỏ naứo? Phaàn c/ủeồ ủaựnh daỏu ủuựng caàn xeựt ủieàu gỡ - HS thửùc hieọn?3 (a - b)(a2 + ab + b2) = a3 - b3 HS phaựt bieồu hủt 7/ Hieọu hai laọp phửụng ?3 a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2) Vụựi A, B laứ caực bieồu thửực ta coự: A3 - B3 = (A - B) (A2 + AB + B2) ?4 Aựp duùng: a/ (x - 1) (x2 + x + 1) = x3

File đính kèm:

  • docDai so 8 ki 1.doc