Giáo án Hình học 8 năm học 2011- 2012 Tiết 43 Luyện Tập

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức

 Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng.

 2.Kỷ năng

 Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước

 Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc

II.Đồ dùng

GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ

HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước; thước thẳng, compa, thước nhóm

III.Phương pháp:Nêu và giải quyết vấn đề,HĐ cá nhân,HĐ nhóm.

IV.Tổ chức giờ học

*Khởi động(5 phút)

-Mục tiờu:Tạo hứng thỳ học tập cho HS

-Cỏch tiến hành:

 Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai tam giác đồng dạng ?

 Chữa bài tập 24 tr 72 SGK

 (GV nhận xét bài làm của HS , cho điểm, giới thiệu tiết luyện tập)

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 802 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2011- 2012 Tiết 43 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19/2/2011 Ngày dạy: 21/02/2011-8B Tiết: 43 LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: 1.Kiến thức - Củng cố, khắc sõu cho HS khỏi niệm tam giỏc đồng dạng. 2.Kỷ năng - Rốn kỹ năng chứng minh hai tam giỏc đồng dạng và dựng tam giỏc đồng dạng với tam giỏc cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước - Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc II.Đồ dựng GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước; thước thẳng, compa, thước nhúm III.Phương phỏp:Nờu và giải quyết vấn đề,HĐ cỏ nhõn,HĐ nhúm. IV.Tổ chức giờ học *Khởi động(5 phỳt) -Mục tiờu:Tạo hứng thỳ học tập cho HS -Cỏch tiến hành: -Phỏt biểu định nghĩa và tớnh chất về hai tam giỏc đồng dạng ? Chữa bài tập 24 tr 72 SGK (GV nhận xột bài làm của HS , cho điểm, giới thiệu tiết luyện tập) HĐ của Giỏo viờn HĐ của Học sinh Ghi bảng HĐ 1:Luyện tập (32 phỳt) -Mục tiờu:HS vận dụng cỏc kiến thức đó học về tam giỏc đồng dạng để làm bài tập. -Cỏch tiến hành Bài 26 tr 72 SGK Cho DABC, vẽ DA’B’C’ đồng dạng với DABC theo tỉ số đồng dạng k = - GV yờu cầu HS hoạt động nhúm làm bài tập - Sau 7 phỳt GV gọi đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày cỏc bước dựng và chứng minh - GV cho cả lớp nhận xột bài làm của nhúm Bài 27 tr 72 SGK (đề bài đưa lờn bảng phụ) - GV yờu cầu HS đọc kĩ đề bài và gọi 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh GV gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày cõu (a) HS cả lớp làm vào vở - GV gọi 1HS lờn bảng làm cõu b - HS cả lớp làm vào vở GV gọi HS nhận xột bài làm của 2 bạn và bổ sung chỗ sai sút Bài 28 tr 72 SGK : (Đề bài đưa lờn bảng phụ) GV yờu cầu HS đọc kỹ đề bài 28 GV gọi 1HS lờn bảng vẽ hỡnh Hỏi : Nếu gọi chu vi DA’B’C’là 2P’ và chu vi D ABC là 2P. Em hóy nờu biểu thức tớnh 2P’ và 2P GV gọi 1 HS lờn bảng ỏp dụng dóy tỉ số bằng nhau để lập tỉ số chu vi của DA’B’C’ và D ABC Sau đú GV gọi 1HS lờn bảng làm cõu b GV gọi HS nhận xột và sửa sai Hỏi : Qua bài 28. Em cú nhận xột gỡ về tỉ số chu vi của 2 D đồng dạng so với tỉ số đồng dạng - HS đọc kỹ đề bài 1HS lờn bảng vẽ hỡnh. HS cả lớp vẽ hỡnh vào vở -HS hoạt động theo nhúm tổ trong 7 phỳt - Sau 7 phỳt, đại diện một nhúm lờn trỡnh bày bài làm -1 vài HS khỏc nhận xột bài làm của nhúm - HS đọc kỹ đề bài 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh HS1 : lờn bảng làm cõu (a) HS cả lớp làm vào vở HS2 lờn bảng làm cõu b - HS cả lớp làm vào vở 1 vài HS nhận xột bài làm của bạn HS đọc kỹ đề bài 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh HS : tớnh : 2P’=A’B’ + B’C’ + C’A’ 2P =AB + BC +CA HS1 lờn bảng làm cõu (a) dưới sự hướng dẫn của GV HS2 lờn làm cõu b 1 vài HS nhận xột bài làm của bạn Trả lời : tỉ số chu vi của 2 D đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng * Bài 26 tr 72 SGK * Cỏch dựng : - Trờn cạnh AB lấy AM =AB - Từ M kẽ MN//BC (NẻAC) -DựngDA’B’C’=DAMN(c.c.c) * Chứng minh : Vỡ MN // BC(đlý D đồng dạng) Ta cú : DAMN ∽ DABC theo tỉ số k = Cú DA’B’C’ = DAMN (cỏch dựng) ịDA’B’C’ ∽ DABC theo tỉ số k = Bài 27 tr 72 SGK a) MN // BC (gt) ị DAMN ∽ DABC (1) cú ML // AC (gt) ị DABC ∽ DMBL (2) từ (1) và (2) suy ra : DAMN ∽ DMBL(tcbắc cầu) b) DAMN ∽ DABC ị ; Â chung Tỉ số đồng dạng k1 = *DABC ∽ DMBL ị Â = ; chung tỉ số đồng dạng : k2 = *DAMN ∽ DMBL ị Â = Tỉ số đồng dạng : k3 = Bài 28 tr 72 SGK : a) Gọi chu vi DA’B’C’ là 2P’ và chu vi DABC là 2P Ta cú : 2P’=A’B’ + B’C’ + C’A’ 2P =AB + BC +CA Vỡ DA’B’C’ ∽ DABC với k = . Ta cú = nờn b) Ta cú : ị hay ị2P’= 60(dm) ị 2P = 100 (dm) HĐ 2 : Củng cố (7 phỳt) -Mục tiờu:HS khắc sõu được cỏc kiến thức đó được luyện tập trong bài. -Cỏch tiến hành 1. Phỏt biểu định nghĩa và tớnh chất về hai D đồng dạng ? 2. Phỏt biểu định lý về hai tam giỏc đồng dạng 3. Nếu hai D đồng dạng với nhau theo tỉ số k thỡ tỉ số chu vi của hai D đú bằng bao nhiờu ? HS1 đứng tại chỗ trả lời HS đứng tại chỗ trả lời HS Thỡ tỉ số chu vi của 2 D đú cũng bằng tỉ số đồng dạng k * Hướng dẫn học ở nhà : (1 phỳt) - Xem lại cỏc bài đó giải và tự rỳt ra phương phỏp giải từng bài - Bài tập : 27 ; 28 SBT tr 71 - Đọc trước bài : Trường hợp đồng dạng (thứ nhất của hai tam giỏc) ********************************************

File đính kèm:

  • doctiết 43-H8.doc