Giáo án Đại số 8 năm học 2012 - 2013, học kỳ II

I. MỤC TIấU :

-Kiến thức: HS hiểu khỏi niệm phương trỡnh và cỏc thuật ngữ như : vế phải , vế trỏi , nghiệm của phương trỡnh , tập nghiệm của phương trỡnh . Bước đầu hiểu khái niệm hai phương trỡnh tương đương .

-Kĩ năng: HS bước đầu làm quen và biết cỏch sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhõn , biết cỏch kiểm tra một giỏ trị của ẩn cú phải là nghiệm của phương trỡnh hay khụng .

-Thái độ: Cú ý thức ham học hỏi, tinh thần làm việc nghiờm tỳc.

II. CHUẨN BỊ :

 GV : Bảng phụ ghi một số cõu hỏi và bài tập . Thước thẳng .

 HS : Bảng phụ nhúm , bỳt dạ

III. TIẾN TRèNH TIẾT DẠY :

 

doc83 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 875 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2012 - 2013, học kỳ II, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG III :PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Ngày dạy: 8/1/2013 TIẾT 41 : BÀI 1 : MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRèNH I. MỤC TIấU : -Kiến thức: HS hiểu khỏi niệm phương trỡnh và cỏc thuật ngữ như : vế phải , vế trỏi , nghiệm của phương trỡnh , tập nghiệm của phương trỡnh . Bước đầu hiểu khỏi niệm hai phương trỡnh tương đương . -Kĩ năng: HS bước đầu làm quen và biết cỏch sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhõn , biết cỏch kiểm tra một giỏ trị của ẩn cú phải là nghiệm của phương trỡnh hay khụng . -Thái độ: Cú ý thức ham học hỏi, tinh thần làm việc nghiờm tỳc. II. CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ ghi một số cõu hỏi và bài tập . Thước thẳng . HS : Bảng phụ nhúm , bỳt dạ III. TIẾN TRèNH TIẾT DẠY : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’ ) Tỡm x biết : 2x + 5 = 3 ( x- 1) + 2 HS lờn bảng trỡnh bày Hoạt động 2: Bài mới (30’) 2x + 5 = 3(x – 1) + 2 Ta gọi biểu thức 2x + 5 = 3(x – 1) +2 Là một phương trỡnh với ẩn số x (hay ẩn x ) GV : phương trỡnh cú ẩn nào ? GV : Gọi hai HS lờn bảng viết hai phương trỡnh . GV : Gọi HS lờn bảng tớnh giỏ trị của mỗi vế . GV :Giỏ trị của hai vế như thế nào ? GV : Gọi hai HS lờn bảng làm bài . GV : So sỏnh giỏ trị hai vế ta cú kết luận gỡ ? So sỏnh giỏ trị hai vế ta cú kết luận gỡ ? GV : Gọi hai HS đọc chỳ ý trong SGK Phương trỡnh cú ẩn x , ẩn t . HS1 :3y – 4 = 2y + 1. HS2 5u + 3 = 2(1 – u) VT = 2.6 + 5 = 17 . VP = 3(6 – 1) + 2 = 17 . Chỳng bằng nhau . HS1: a) Khi x= -2 thỡ : VT = 2( -2 + 2) – 7 = -7 VP = 3 – ( -2) = 5 HS2 : b) Khi x= 2 thỡ : VT = 2(2 + 2) – 7 = 1 VP = 3 – 2 = 1 Vậy x = -2 khụng thỏa món phương trỡnh . Vậy x = 2 thỏa món phương trỡnh . HS đọc chỳ ý trong SGK 1. PHƯƠNG TRèNH MỘT ẨN : Một phương trỡnh với ẩn x thuộc dạng A(x) = B(x) , trong đú vế trỏi A(x) và vế phải B(x) là hai biểu thức cựng biến x. VD1 : 2x + 1 = x là phương trỡnh với ẩn x 2t – 5 = 3(4 – t) là phương trỡnh với ẩn t . ?1 Hóy cho vớ dụ về : a) phương trỡnh với ẩn y . b) phương trỡnh với ẩn u . ?2 Khi x = 6 , tớnh giỏ trị mỗi vế của phương trỡnh : 2x + 5 = 3(x – 1) +2 Ta thấy hai vế của phương trỡnh nhận cựng một giỏ trị khi x = 6 . Ta núi rằng số 6 thỏa món ( hay nghiệm đỳng ) phương trỡnh đó cho và gọi 6 (hay x=6) là một nghiệm của phương trỡnh đú . ?3 Cho phương trỡnh : 2(x + 2) – 7 = 3 – x a) x = -2 cú thỏa món phương trỡnh hay khụng ? b) x = 2 cú là một nghiệm của phương trỡnh hay khụng ? Giải : a) Khi x= -2 thỡ : VT = 2( -2 + 2) – 7 = -7 VP = 3 – ( -2) = 5 Vậy x = -2 khụng thỏa món phương trỡnh . b) Khi x= 2 thỡ : VT = 2(2 + 2) – 7 = 1 VP = 3 – 2 = 1 Vậy x = 2 thỏa món phương trỡnh . * Chỳ ý : a) Hệ thức x = m (với m là một số nào đú) cũng là một phương trỡnh . Phương trỡnh này chỉ rừ rằng m là nghiệm duy nhất của nú . b) Một phương trỡnh cú thể cú một nghiệm , hai nghiệm , ba nghiệm , … , nhưng cũng cú thể khụng cú nghiệm nào hoặc vụ số nghiệm . Phương trỡnh khụng cú nghiệm gọi là phương trỡnh vụ nghiệm . VD2 : Phương trỡnh x2 = 1 cú hai nghiệm là x = 1 và x = -1. Phương trỡnh x2 = -1 vụ nghiệm. GV gọi một HS đọc trong SGK GV gọi hai HS lờn bảng làm . GV gọi HS đọc trong SGK HS đọc trong SGK HS1 : S = { 2 } HS2 : S = f . HS đọc trong SGK 2 . GIẢI PHƯƠNG TRèNH : Tập hợp tất cả cỏc nghiệm của phương trỡnh được gọi là tập nghiệm của phương trỡnh đú và thường ký hiệu bởi S ?4 Hóy điền vào chổ trống : a) Phương trỡnh x = 2 cú tập nghiệm là S = { 2 } b) Phương trỡnh vụ nghiệm cú tập nghiệm là S = f . Giải phương trỡnh nghĩa là ta phải tỡn tất cả cỏc nghiệm của phương trỡnh đú . GV đọc thụng tin SGK Hoạt động 3: Củng cố ( 6’) Bài tập 1 : GV cho HS hoạt động nhúm . GV bổ sung thờm bài d GV kiểm tra kết quả , nhận xột và sữa chữa . Nhúm 1 làm cõu 1a) Nhúm 2 làm cõu 1b) Nhúm 3 làm cõu 1c) Nhúm 4 làm cõu 1d) 3. PHƯƠNG TRèNH TƯƠNG ĐƯƠNG Phương trỡnh x = -1 cú tập nghiệm là S = {-1} . Phương trỡnh x + 1 = 0 cũng cú tập nghiệm là S = {-1} . Ta núi rằng hai phương trỡnh ấy tương đương nhau . Ta dung ký hiệu “ú” để chỉ hai phương trỡnh tương đương với nhau .VD3 : x + 1 = 0 ú x = -1 Bài tập 1 : a) 4x – 1 = 3x – 2 (x= -1 là nghiệm ) b) x + 1 = 2(x – 3) (x= -1 khụng là nghiệm ) c) 2(x + 1 ) + 3= 2 – x (x= -1 là nghiệm ) d)3x + 5 = 2(x – 2) (x= -1 khụng là nghiệm ) Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà ( 4’) - Xem trước bài m ới - Làm cỏc bài tập 2, 3, 4, 5 trang 5, 6 SGK Ngày dạy: 10/1/2013 TIẾT 42 : BÀI 2 : PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT MỘT ẨN I. MỤC TIấU : -Kiến thức: HS nắm được khỏi niệm phương trỡnh bậc nhất một ẩn .Quy tắc chuyển vế , quy tắc nhõn Kĩ năng: HS vận dụng thành hai quy trên để giải cỏc phương trỡnh bậc nhất . Thái độ: có thái độ tích cực trong học tập, tính cẩn thận trong tính toán và trình bày. II. CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ ghi hai quy tắc biến đổi phương trỡnh và một số đề bài . HS : ễn tập quy tắc chuyển vế và quy tắc nhõn của đẳng thức số . Bảng phụ nhúm , bỳt dạ. III. TIẾN TRèNH TIẾT DẠY : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’ ) GV gọi 2 HS lờn bảng làm bài tập HS1 :Nghiệm của phương trỡnh là gỡ ? HS2 : Giải phương trỡnh nghĩa là gỡ ? HS 1 trả bài và làm bài tập 1 HS 2 trả bài và làm bài tập 2 Bài 1 : Cỏc số 0 , -1 , 1 cú phải là nghiệm của phương trỡnh : (t + 2)3 = 3t + 4 hay khụng ? Bài 2 : Hai phương trỡnh x = 0 và x(x – 1) = 0 cú tương đương với nhau khụng ? Hoạt động 2: Bài mới (25’) GV gọi HS đọc định nghĩa trong SGK HS đọc định nghĩa trong SGK HS ghi vào vở 1. Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn Phương trỡnh dạng ax + b = 0 , với a và b là hai số đó cho và a ≠ 0 , được gọi là phương trỡnh bậc nhất một ẩn . VD : 2x – 1 = 0 ; 3 – 5y = 0 là những phương trỡnh bậc nhất một ẩn . GV : Khi chuyển vế một hạng tử từ vế này sang vế kia ta cần phải làm gỡ ? GV gọi HS đọc quy tắc trong SGK GV gọi 3 HS lờn bảng giải cỏc phương trỡnh GV : Chuyển -4 GV : Chuyển GV : Chuyển 0,5 GV gọi HS đọc quy tắc trong SGK GV gọi 3 HS lờn bảng giải bài tập GV : Nhõn cho 2 GV : Nhõn cho 10 GV : Nhõn cho -0,4 Ta phải đổi dấu hạng tử đú : + Từ dấu “+” sang dấu “-” + Từ dấu “-” sang dấu “+” HS đọc quy tắc trong SGK HS lờn bảng giải cỏc phương trỡnh HS đọc quy tắc trong SGK HS lờn bảng giải bài tập 2. Hai quy tắc biến đổi phương trình: a) Quy tắc chuyển vế : Trong một phương trỡnh , ta cú thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đú . ?1 Giải cỏc phương trỡnh : a) x – 4 = 0 b) + x = 0 c) 0,5 – x = 0 Giải : a) x – 4 = 0 ú x = 4 . b) + x = 0 ú b) x = - . c) 0,5 – x = 0 ú x = 0,5 . b) Quy tắc nhõn một số : Trong một phương trỡnh ta cú thể nhõn cả hai vế với cựng một số khỏc 0 . Quy tắc nhõn cũn cú thể phỏt biểu lại như sau : Trong một phương trỡnh ta cú thể chia cả hai vế với cựng một số khỏc 0 . ?2 Giải phương trỡnh : a) = -1 b) 0,1x = 1,5 c) -2,5x = 10 Giải : a) = -1 ú.2 = (-1).2 ú x = -2 b) 0,1x = 1,5 ú 0,1x . 10 = 1,5 . 10 ú x = 15 c) -2,5x = 10 ú -2,5x . ( - 0,4) = 10.( - 0,4) ú x = -4 GV gọi HS đọc trong SGK GV gọi 2 HS lờn bảng giải bài tập GV : yờu cầu HS giải thớch GV gọi HS đọc cỏch giải trong SGK GV gọi HS lờn bảng giải phương trỡnh Hoạt động 3: Củng cố (5’ ) Xem lại các kiến thức đã học trong bài học, các phương trình đã được giải Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà ( 4’) - Làm các BT 6,7,8 trong SGK. HS đọc trong SGK HS ghi vào vở HS lờn bảng giải bài tập Cỏc HS cũn lại ghi vào vở HS đọc cỏch giải trong SGK HS lờn bảng giải HS ghi vào vở 3. Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn : VD1 : Giải phương trỡnh : 3x – 9 = 0 Giải : 3x – 9 = 0 ú 3x = 9 (chuyển vế) ú x = 3 (chia cho 3 ) Vậy phương trỡnh cú một nghiệm duy nhất x = 3 . VD2 : Giải phương trỡnh : 1 – x = 0 Giải : 1 – x = 0 ú - x = -1 ú x = (-1) : (– ) ú x = Vậy phương trỡnh cú tập nghiệm S = { } Tổng quỏt , phương trỡnh ax + b = 0 (a ≠ 0) được giải như sau : ax + b = 0 ú ax = - b ú x = - Vậy phương trỡnh bậc nhất ax + b = 0 luụn cú một nghiệm duy nhất x = - ?3 Giải phương trỡnh : -0,5x + 2,4 = 0 Giải : -0,5x + 2,4 = 0 ú -0,5x = - 2,4 ú -0,5x.(-2) = (- 2,4).(-2) ú x = 4,8 Ngày dạy: 15/1/2013 TIẾT 43 : BÀI 3 : PHƯƠNG TRèNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0 I. MỤC TIấU : -Kiến thức: Củng cố các phép biến đổi phương trỡnh bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhõn . -Kĩ năng: HS nắm vững phương phỏp giải cỏc phương trỡnh mà việc ỏp dụng quy tắc chuyển vế , quy tắc nhõn và phộp thu gọn cú thể đưa chỳng về dạng ax + b = 0 . Thái độ: có ý thức chuẩn bị tốt bài mới, hăng háI xây dựng bài. II. CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ ghi cỏc bước chủ yếu để giải phương trỡnh , bài tập. HS :ễn tập hai quy tắc biến đổi phương trỡnh . Bảng phụ nhúm , bỳt dạ. III. TIẾN TRèNH TIẾT DẠY : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’ ) GV gọi 2 HS lờn bảng trả bài HS1: Quy tắc chuyển vế ? HS2: Quy tắc nhõn ? GVnhận xột bài làm của HS 2 HS lờn bảng trả lời và giải bài tập Giải phương trỡnh : 5x – 20 = 0 Giải phương trỡnh : 7 – 3x = 9 – x Hoạt động2: Bài mới (28’) GV gọi 2 HS lờn bảng giải cỏc phương trỡnh GV Trong bài toán cú dấu ngoặc ta phải làm gì ? GV yờu cầu HS giải thớch GV : Trong bài toán cú mẫu ta phải làm gì ? GV yờu cầu HS giải thớch GV gọi 3 HS trả lời + Bước 1 + Bước 2 + Bước 3 HS1 làm VD 1 Ta phải bỏ dấu ngoặc Chuyển vế Sau đú thu gọn và tớnh x Quy đồng mẫu và khử mẫu . Ta chuyển vế và thu gọn 3 HS lần lượt trả lời 1. CÁCH GIẢI : VD1 : giải phương trỡnh : 2x – (3 – 5x) = 4(x + 3) Giải : 2x – (3 – 5x) = 4(x + 3) ú 2x – 3 + 5x = 4x +12 ú 2x + 5x - 4x = 12 + 3 ú 3x = 15 ú x = 5 VD2 : giải phương trỡnh : + x = 1 + Giải : + x = 1 + ú= ú 10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x ú 10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4 ú 25x = 25 ú x = 1 ?1 Hóy nờu cỏc bước giải phương trỡnh : Bước 1 : Thực hiện phộp tớnh để bỏ dấu ngoặc hoặc quy đồng và khử mẫu (nếu cú) Bước 2 : Chuyển cỏc hạng tử chứa ẩn sang một vế , cỏc hằng số sang vế kia . Bước 3 : Giải phương trỡnh vừa nhận được . GV gọi HS lờn bảng giải GV : bước 1 ta phải làm gỡ ? GV : bước 2 ta phải làm gỡ ? GV : bước 3 ta phải làm gỡ ? GV goi HS đọc chỳ ý GV gọi HS lờn bảng giải GV yờu cầu HS giải thớch GV gọi HS đọc lại GV: Hỏi HS đỳng hay sai ? GV: Hỏi HS đỳng hay sai ? Hoạt động 3:Củng cố ( 8’) GV:Bước 1 ta phải làm gỡ ? GV yờu cầu HS giải thớch từng bước giải Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà ( 4’) -Xem lại để nắm vững cỏc bước để giải phương trỡnh . -Làm cỏc bài tập 10,11,12,13 trang 12,13 -Chuẩn bị cỏc bài luyện tập 14,15,16,18 trang 13,14 HS lờn bảng giải Thực hiện phộp quy đồng và khử mẫu và bỏ dấu ngoặc Thu gọn chuyển vế Tớnh x HS đọc chỳ ý HS lờn bảng giải HS giải thớch : Tớnh chất phõn phối của phếp nhõn đối với phộp cộng HS đọc lại Sai với mọi x Đỳng với mọi x Quy đồng và khử mẫu . HS giải thớch từng bước giải 2. ÁP DỤNG : VD3 : giải phương trỡnh : - = Giải : - = ú - = ú 2(3x – 1)(x + 2) – 3(2x2 + 1) = 33 ú (6x2 + 10x – 4) – (6x2 + 3) = 33 ú 6x2 + 10x – 4 – 6x2 - 3 = 33 ú 10x = 33 + 4 + 3 ú 10x = 40 ú x = 4 Phương trỡnh cú tập nghiệm S = { 4 } CHÚ í : a) Trong một vài trường hợp ta cũn cú cỏc cỏch biến đổi đơn giản hơn để giải một phương trỡnh . VD5 : Giải phương trỡnh : + - = 2 Giải : + - = 2 ú (x – 1)( + - ) = 2 ú (x – 1) . = 2 ú x- 1 = 3 ú x = 4 Vậy tập nghiệm là S = { 4 } b) Quỏ trỡnh giải cú thể dẫn đến trường hợp đặc biệt là hệ số của ẩn bằng 0 . Khi đú phương trỡnh cú thể vụ nghiệm hoặc vụ số nghiệm . VD6 : Ta cú : x + 1 = x – 1 ú x – x = -1 – 1 ú 0x = -2 Vậy phương trỡnh vụ nghiệm x + 1 = x + 1 ú x – x = 1 – 1 ú 0x = 0 Vậy phương trỡnh vụ số nghiệm hay phương trỡnh nghiệm đỳng với mọi x . Bài tập: giải phương trỡnh : x – = Giải : x – = ú = ú 12x – 10x – 4 = 21 – 9x ú 12x – 10x + 9x = 21 + 4 ú 11x = 25 ú x = Ngày dạy: 17/1/2013 TIẾT 44 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU : Kiến thức: Củng cố các phép biến đổi phương trình tương đương, cách giảI một phương trình bậc nhất và quy về phương trình bậc nhất Kĩ năng: Luyện kĩ năng giải phương trỡnh đưa được về dạng ax +b = 0 . Thái độ: Có ý thức làm bài tập cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng. II. CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ ghi đề bài , cõu hỏi . Phiếu học tập để kiểm tra HS . HS :ễn tập hai quy tắc biến đổi phương trỡnh , cỏc bước giải phương trỡnh đưa được về dạng ax + b = 0. Bảng nhúm , bỳt dạ . III. TIẾN TRèNH TIẾT DẠY : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’ ) GV gọi 2 HS lờn bảng trả bài HS1:Nờu cỏc bước để giải phương trỡnh ? GV nhận xột bài làm của HS HS lờn bảng trả bài Giải phương trỡnh : 3x – 2 = 2x – 3 HS2 : Đọc phần chỳ ý Giải phương trỡnh : 3 – 4u + 24 + 6u = u + 27 + 3u Hoạt động 2: Bài mới (29’) GV cho HS hoạt động nhúm . GV yờu cầu HS giải thớch cỏc bước giải GV yờu cầu HS giải thớch cỏc bước giải GV yờu cầu HS giải thớch cỏc bước giải GV yờu cầu HS giải thớch cỏc bước giải Nhúm 1 làm cõu a Quy đồng và khử mẫu Nhúm 2 làm cõu b Quy đồng và khử mẫu Nhúm 3 làm cõu c Quy đồng và khử mẫu Nhúm 4 làm cõu d Quy đồng và khử mẫu Bài 12 a) = ú 2(5x – 2) = 3(5 – 3x) ú 10x – 4 = 15 – 9x ú 10x + 9x = 15 + 4 ú 19x = 19 ú x = 1 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là : S = { 1 } b) = 1 + ú 3(10x + 3) = 36 + 4(6 + 8x) ú 30x + 9 = 36 + 24 + 32x ú 30x – 32x = 36 + 24 – 9 ú -2x = 51 ú x = - c) + 2x = ú 5(7x – 1) + 2x.30 = 6(16 – x) ú 35x – 5 + 60x = 96 – 6x ú 35x + 60x + 6x = 96 + 5 ú 101x = 101 ú x = 1 d) 4(0,5 – 1,5x) = - ú 3.4((0,5 – 1,5x) = - (5x – 6) ú 6 – 18x = -5x + 6 ú -18x +5x = 6 - 6 ú - 13x = 0 ú x = 0 GV gọi HS lờn bảng giải Giải thớch ? HS lờn bảng giải Vỡ chia 2 vế cho ẩn x thỡ ta được phương trỡnh mới khụng tương đương với phương trỡnh đó cho . Bài 13 : Hũa giải sai vỡ chia cả hai vế cho ẩn x , nờn phương trỡnh mới khụng tương đương . Ta giải như sau : x(x + 2) = x(x + 3) ú x(x + 2) - x(x + 3) = 0 ú x(x + 2 - x - 3) = 0 ú x. ( - 1) = 0 ú x = 0 GV gọi HS lờn bảng giải GV yờu cầu HS giải thớch GV gọi HS lờn bảng giải GV yờu cầu HS giải thớch GV gọi HS lờn bảng giải GV yờu cầu HS giải thớch Hoạt động 3: Củng cố ( 7’) Bài 18 GV gọi HS lờn bảng giải GV theo dừi bài làm của HS Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà ( 4’) - Xem trước bài phương trỡnh tớch . - Làm bài tập 17 , 19 trang 14 HS lờn bảng giải HS giải thớch HS lờn bảng giải HS giải thớch HS lờn bảng giải HS giải thớch HS lờn bảng giải Bài 14 : -1 là nghiệm của phương trỡnh : = x + 4 2 là nghiệm của phương trỡnh : │x │= x -3 là nghiệm của phương trỡnh : x2 + 5x + 6 = 0 Bài 15 : Xe mỏy khởi hành trước xe ụ tụ 1 giờ , nờn thời gian xe mỏy đi là : x + 1 (giờ) Quóng đường xe mỏy đi : 32(x + 1) (km) Quóng đường xe ụ tụ đi : 48x (km) Quóng đường xeỡ hai xe gựp nhau nờn quóng đường phải bằng nhau , do đú ta cú phương trỡnh : 32(x + 1) = 48x Bài 16 : Khối lượng của đĩa cõn trỏi : 3x + 5 (g) Khối lượng của đĩa cõn phải : 2x + 7 (g) Vỡ cõn thăng bằng nờn khối lượng ở hai đĩa cõn phải bằng nhau , ta cú phương trỡnh : 3x + 5 = 2x + 7 Bài 18: a) - = - x ú 2.x – 3(2x + 1) = x – x.6 ú 2x – 6x – 3 = x – 6x ú 2x – 6x + 6x - x = 3 ú x = 3 b) - 0,5x = + 0,25 ú 4(2 + x) – 10x = 5(1 – 2x) + 5 ú 8 + 4x – 10x = 5 – 10x + 5 ú 4x – 10x + 10x = 5 + 5 – 8 ú 4x = 2 ú x = 0,5 Ngày dạy: 22/1/2013 TIẾT 45 BÀI 4 : PHƯƠNG TRèNH TÍCH I. MỤC TIấU : Kiến thức: HS cần nắm vững khỏi niệm và phương phỏp giải phương trỡnh tớch ( cú hai hay ba nhõn tử bậc nhất ) .ễn tập cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử , vận dụng giải phương trỡnh tớch . Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử để đưa được phương trình về phương trình tích, rồi giải phương trình tích đó. Thái độ: Có ý thức tự giác trong học tập, làm và trình bày bài một cách cẩn thận. II. CHUẨN BỊ : GV :bảng phụ ghi đề bài , mỏy tớnh bỏ tỳi . HS : ễn tập cỏc hằng đẳng thức đỏng nhớ , cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử , bảng phụ nhúm , mỏy tớnh bỏ tỳi . III. TIẾN TRèNH TIẾT DẠY : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’ ) GV gọi 3 HS lờn bảng giải bài tập GV nhận xột bài làm của HS 3 HS lờn bảng giải bài tập Bài 17 : c) x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1 ú x + 4x – 2x = 25 – 1 + 12 ú 3x = 36 ú x = 12 d) x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5 ú x + 2x + 3x – 3x – 3x =5 + 19 ú 3x = 24 ú x = 8 e) 7 – (2x + 4) = - (x + 4) ú 7 – 2x - 4 = - x – 4 ú - 2x + x = - 4 – 7 + 4 ú - x = -7 ú x = 7 Hoạt động 2: Bài mới (29’) GV gọi HS lờn bảng giải GV yờu cầu HS giải thớch GV gọi HS đọc trong SGK GV gọi HS lờn bảng giải GV yờu cầu HS giải thớch Phương trỡnh trờn cú dạng gỡ ? HS lờn bảng giải HS giải thớch HS đọc trong SGK HS ghi vào vở HS lờn bảng giải HS giải thớch Cú dạng phương trỡnh tớch 1. PHƯƠNG TRèNH TÍCH VÀ CÁCH GIẢI ?1 Phõn tớch đa thức : P(x) = (x2 – 1) + (x + 1)(x – 2) Thành nhõn tử Giải : P(x) = (x2 – 1) + (x + 1)(x – 2) = (x + 1)(x – 1) + (x + 1)(x – 2) = (x + 1)(x – 1 + x – 2) = (x + 1)(2x – 3) ?2 Ta đó biết : a.b = 0 ú a = 0 hoặc b = 0 . VD1: Giải phương trỡnh : (2x – 3)(x + 1) = 0 Giải : (2x – 3)(x + 1) = 0 ú 2x – 3 = 0 hoặc x + 1 = 0 ú 2x = 3 hoặc x = - 1 ú x = hoặc x = - 1 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là: S = { ; -1 } Phương trỡnh trong VD1 được gọi là phương trỡnh tớch . Tổng quỏt , ta cú : A(x).B(x) = 0 ú A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 GV gọi HS lờn bảng giải GV nhận xột bài làm của HS GV : Cỏc bước giải trong VD2 GV gọi HS lờn bảng giải GV yờu cầu HS giải thớch GV gọi HS lờn bảng giải GV yờu cầu HS giải thớch Hoạt động 3: Củng cố (7’ ) HS Làm ? 3 GV gọi HS lờn bảng giải GV yờu cầu HS giải thớch Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà ( 4’) + Xem lại cỏc VD để nắm vững cỏch giải phương trỡnh tớch . + Làm bài tập 21, 22 trang 17 . +Làm cỏc bài luyện tập 23 ,24 , 25 trang 17 . HS lờn bảng giải HS : + Bước 1 : Đưa phương trỡnh đó cho về dạng + Bước 2 : Giải phương trỡnh tớch HS lờn bảng giải Phõn tớch vế trỏi phương trỡnh thành nhõn tử . HS lờn bảng giải HS giải thớch HS lờn bảng giải HS giải thớch 2. ÁP DỤNG : VD2 : Giải phương trỡnh : (x + 1)(x + 4) = (2 – x)(2 + x) Giải : (x + 1)(x + 4) = (2 – x)(2 + x) ú (x + 1)(x + 4) - (2 – x)(2 + x) = 0 ú x2 + 4x + x + 4 - 4 + x2 = 0 ú 2x2 + 5x = 0 ú x(2x + 5) = 0 ú x = 0 hoặc 2x + 5 = 0 ú x = 0 hoặc x = - Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là: S = {0 ; - } NHẬN XẫT : + Bước 1 : Đưa phương trỡnh đó cho về dạng phương trỡnh tớch . + Bước 2 : Giải phương trỡnh tớch rồi kết luận ?3 Giải phương trỡnh : (x – 1)(x2 + 3x – 2) – (x3 – 1) = 0 Giải : (x – 1)(x2 + 3x – 2) – (x3 – 1) = 0 ú(x – 1)(x2 + 3x – 2) – (x – 1)(x2 + x +1) = 0 ú (x – 1)(x2 + 3x – 2 – x2 - x -1) = 0 ú (x – 1)(2x – 3) = 0 ú x – 1 = 0 hoặc 2x – 3 = 0 ú x = 1 hoặc x = - 1,5 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là : S = { 1 ; - 1,5 } VD3 : Giải phương trỡnh : 2x3 = x2 + 2x – 1 Giải : 2x3 = x2 + 2x – 1 ú 2x3 - x2 - 2x + 1 = 0 ú (2x3 - 2x) – (x2 – 1) = 0 ú 2x(x2 – 1) – (x2 – 1) = 0 ú (2x – 1) (x2 – 1) = 0 ú (2x – 1) (x – 1)(x + 1) = 0 ú (2x – 1) = 0 hoặc x – 1 = 0 hoặc x + 1 = 0 ú x = hoặc x = 1 hoặc x = - 1 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là : S = { 1 ; - 0,5 ; -1 } ?3 Giải phương trỡnh : (x3 + x2) + (x2 + x) = 0 Giải : (x3 + x2) + (x2 + x) = 0 ú x2(x + 1) + x(x + 1) = 0 ú (x2 + x)(x + 1) = 0 ú x(x + 1)(x + 1) = 0 ú x(x + 1)2 = 0 ú x = 0 hoặc (x + 1)2 = 0 ú x = 0 x = -1 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là : S = { 0 ; - 1} Ngày dạy: 24/01/2013 TIẾT 46 LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU : - Kiến thức: Củng cố cho ọc sinh cách giải phương trình tích, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. - Kĩ năng: HS biết cỏch giải quyết hai dạng bài tập khỏc nhau của giải phương trỡnh : + Biết một nghiệm tỡm hệ số bằng chữ của phương trỡnh . + Biết hệ số bằng chữ giải phương trỡnh . II. CHUẨN BỊ : GV :Bảng phụ ghi bài tập , bài tập mẫu . Cỏc đề tốn để tổ chức trũ chơi . HS : ễn tập phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử . Bảng phụ nhúm , bỳt dạ .giấy để tham gia trũ chơi . III. TIẾN TRèNH TIẾT DẠY : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’ ) GV gọi 2 HS lờn bảng giải GV yờu cầu HS giải thớch GV yờu cầu HS giải thớch HS lờn bảng giải Cho từng nhõn tử bằng 0 rồi tỡm x Cho từng nhõn tử bằng 0 rồi tỡm x Bài 21 : a) (3x – 2)(4x + 5) = 0 ú 3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0 ú x = hoặc x = - Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là : S = {; - } b) (2,3x – 6,9)(0,1x + 2) = 0 ú 2,3x – 6,9 = 0 hoặc 0,1x + 2 = 0 ú x = 3 hoặc x = 20 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là : S = { 3 ; 20 } Hoạt động 2: Bài mới (28’) GV cho HS hoạt động nhúm GV theo dừi và nhận xột GV theo dừi và nhận xột GV theo dừi và nhận xột GV theo dừi và nhận xột HS hoạt động nhúm Bài 22 : b) (x2 – 4) + (x – 2)(3 – 2x) = 0 ú (x – 2)(x + 2) + (x – 2)(3 – 2x) = 0 ú (x – 2)(x + 2 + 3 - 2x) = 0 ú (x – 2)(5 – x) = 0 ú x – 2 = 0 hoặc 5 – x = 0 ú x = 2 hoặc x = 5 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là : S = { 2 ; 5 } d) x(2x – 7) – 4x + 14 = 0 ú x(2x – 7) - 2(2x – 7) = 0 ú (x – 2)(2x – 7) = 0 ú x – 2 = 0 hoặc 2x – 7 = 0 ú x = 2 hoặc x = 3,5 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là : S = { 2 ; - 3,5 } e) (2x – 5)2 – (x + 2)2 = 0 ú (2x – 5 – x - 2)(2x – 5 + x + 2) = 0 ú (3x – 3)(x – 7) = 0 ú 3x – 3 = 0 hoặc x -7 = 0 ú x = 1 hoặc x = 7 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là : S = { 1 ; 7 } f) x2 – x – (3x – 3) = 0 ú (x2 – x) – 3(x - 1) = 0 ú x(x – 1) – 3(x - 1) = 0 ú (x – 1) (x– 3) = 0 ú x – 1 = 0 hoặc x – 3 = 0 ú x = 1 hoặc x = 3 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là : S = { 1 ; 3 } GV gọi 4 HS lờn bảng giải GV theo dừi và nhận xột GV theo dừi và nhận xột GV theo dừi và nhận xột GV theo dừi và nhận xột GV gọi 4 HS lờn bảng giải GV theo dừi và nhận xột GV theo dừi và nhận xột GV theo dừi và nhận xột GV theo dừi và nhận xột Hoạt động 3: Củng cố (10’ ) GV cho HS hoạt động nhúm GV phỏt đề cho mỗi nhúm rồi sinh hoạt cỏch chơi như sau : + Khi cú hiệu lệnh cỏc HS1 nhận đề 1 của mỗi nhúm giải phương trỡnh để tỡm x rồi chuyển đến HS2 + HS2 nhận giỏ trị x thay vào 2 để giải , tỡm y rồi chuyển đến HS3 + Tuần tự đến khi giải xong được giỏ trị của t . Nhúm nào làm nhanh và đỳng là thắng cuộc . GV nhận xột bài làm của HS Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà ( 2’) + Làm bài tập 25 trang 17 . +Xem trước bài mới HS lờn bảng giải HS lờn bảng giải HS hoạt động nhúm Bài 23 : a) x(2x – 9) = 3x(x – 5) ú x(2x – 9) - 3x(x – 5) = 0 ú x(2x – 9 – 3x + 15) = 0 ú x(6 – x) = 0 ú x = 0 hoặc 6 – x = 0 ú x = 0 hoặc x = 6 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là : S = { 0 ; 6 } b) 0,5x(x – 3) = (x – 3)(1,5x – 1) ú0,5x(x – 3) - (x – 3)(1,5x – 1) = 0 ú (x – 3)(0,5x – 1,5x + 1) = 0 ú (x – 3)(1 – x) = 0 ú x – 3 = 0 hoặc 1 – x = 0 ú x = 3 hoặc x = 1 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là : S = { 1 ; 3 } c) 3x – 15 = 3x(x – 5) ú 3x – 15 - 3x(x – 5) = 0 ú 3(x – 5) - 3x(x – 5) = 0 ú 3(x – 5)(1 – x) = 0 ú x – 5 = 0 hoặc 1 – x = 0 ú x= 5 hoặc x = 1 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là : S = { 1 ; 5 } d) x – 1 = x(3x – 7) ú 3x – 7 – x(3x – 7) = 0 ú (3x – 7)(1 – x) = 0 ú 3x – 7 = 0 hoặc 1 - x = 0ú x = hoặc x = 1 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là : S = { 1 ; } Bài 24 : a) (x2 - 2x + 1 ) – 4 = 0 ú (x – 1)2 – 22 = 0 ú (x – 1 – 2)(x – 1 + 2) = 0 ú (x- 3)(x + 1) = 0 ú x - 3 = 0 hoặc x + 1 = 0 ú x = 3 hoặc x = -1 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là : S = { 3 ; -1 } b) x2 – x =

File đính kèm:

  • docDai so 8 ki 2.doc