Giáo án Đại số 8 năm học 2012- 2013 Tiết 18 Luyện Tập

I. MỤC TIÊU

- Kiến thức : HS vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức.

- Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp.

- Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS.

II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 739 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2012- 2013 Tiết 18 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2, ngày 22 tháng 10 năm 2012. Tiết 18. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Kiến thức : HS vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức. - Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp. - Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS. II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (8 phút) - HS1: Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức. Chữa bài 70 tr 32 SGK. - HS2: Viết hệ thức liên hệ giữa đa thức bị chia A, đa thức chia B, đa thức thương Q và đa thức dư R. Nêu điều kiện của đa thức dư R và cho biết khi nào là phép chia hết. - Chữa bài 48c tr8 SBT. 2 HS lên bảng thực hiện Hoạt động 2. LUYỆN TẬP (35 phút) Dạng 1: Thực hiện phép chia đa thức: Bài 72 SGK - Bài 49 a SBT. - GV lưu ý HS phải sắp xếp cả đa thức bị chia và đa thức chia theo luỹ thừa giảm dần của x rồi mới thực hiện phép chia. - Bài 50 tr 8 SBT. - Để tìm được thương Q và dư R ta phải làm gì? - Yêu cầu HS lên bảng làm. Dạng 2: Tính nhanh: - Bài 71 SGK. - Yêu cầu HS trả lời miệng. Bổ sung thêm c, A = x2y2 – 3xy + y; B = xy - Bài 73 SGK. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm. - Gợi ý các nhóm phân tích đa thức đa thức bị chia thành nhân tử. Dạng 3: Bài tập nâng cao. Bài 74 SGK Nêu cách tìm số a để phép chia là phép chia hết? Cách khác: Gọi thương của phép chia hết trên là Q(x). Ta có: 2x3 – 3x2 + x + a = Q(x)(x + 2) Nếu x = -2 thì Q(x)(x + 2) = 0 2.(-2)3 – 3(-2)2 + (-2) + a = 0 -16 – 12 – 2 + a = 0 a = 30 Bài 72 2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2 x2 – x + 1 2x4 – 2x3 + 2x2 2x2 + 3x – 2 3x3 – 5x2 + 5x – 2 3x3 – 3x2 + 3x -2x2 + 2x – 2 -2x2 + 2x – 2 0 Bài 49 a) x4 - 6x3 +12x2 -14x+3 x2 - 4x +1 x4 - 4x3 + x2 x2 - 2x +3 - 2x3 +11x2 - 14x+3 -2x3 + 8x2 - 2x 3x2 - 12x +3 3x2 - 12x +3 0 Bài 50. x4 - 2x3 + x2 +13 x - 11 x2 - 2x + 3 x4 - 2x3 + 3x2 x2 - 2 - 2x2 + 13x -11 - 2x2 + 4 x - 6 9x - 5 Bài 71 a) Đa thức A chia hết cho đa thức B vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B. b) A = x2 - 2x + 1 = (1 - x)2 B = 1 - x Vậy đa thức A chia hết cho đa thức B. c) Đa thức A không chia hết cho đa thức B vì có hạng tử y không chia hết cho xy Bài 73. a) (94x2 - 9y2) : (2x - 3y) = ( 2x - 3y) (2x + 3y) : (2x - 3y) = 2x +3y) b) (27x3 - 1) : (3x - 1) = (3x - 1) (9x2 +3x +1) : (3x - 1) = 9x2 + 3x + 1 c) (8x3 + 1) : (4x2 - 2x +1) = (2x +1) (4x2 - 2x + 1) : (4x2 - 2x + 1) = 2x +1 d) (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y) = (x+ y) (x - 3) : (x +y) = x - 3. Bài 74 HS: Thực hiện phép chia, rồi cho dư bằng 0 - 2x3 – 3x2 + x + a x + 2 2x3 + 4x2 2x2 – 7x + 15 - - 7x2 + x + a - 7x2 – 14x - 15x + a 15x + 30 a – 30 R = a – 30 R = 0 a – 30 = 0 a = 30 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Yêu cầu HS làm 5 câu hỏi ôn tập chương I SGK. - Làm bài 75, 76, 77, 78 tr 80 SGK. - Ôn tập 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.

File đính kèm:

  • docTiet 18.doc