I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức : Hệ thống các kiến thức trong chương I.
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương I.
- Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS.
II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 938 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2012- 2013 Tiết 20 Ôn tập chương I (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2, ngày 29 tháng 10 năm 2012.
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức : Hệ thống các kiến thức trong chương I.
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương I.
- Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS.
II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1. ÔN TẬP VỀ CHIA ĐA THỨC (20 phút)
- Bài 80 tr 33 SGK
- Yêu cầu ba HS lên bảng làm
- Các phép chia trên có phải là phép chia hết không?
- Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
- Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? Cho VD.
- Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B?
- Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Làm tính chia:
a) (x4 - x3 - 3x2 + x + 2) : (x2 - 1)
b) x4 - 2x3 + 2x - 1) : (x2 - 1)
Bài 80.
a) 6x3 - 7x2 - x + 2 2x + 1
6x3 + 3x2 3x2 - 5x + 2
- 10x2 - x + 2
- 10x2 -5x
4x + 2
4x + 2
0
b) x4 - x3 + x2 + 3x 2x + 1
x4 - 2x3 + 3x2 x2 +x
x3 - 2x2 + 3x
x3 - 2x2 + 3x
0
c) (x2 - y2 + 6x + 9) : (x +y + 3)
= [(x + 3)2 - y2] : (x + y +3)
= (x + 3 + y) (x + 3 - y) : (x +y +3)
= x+ 3 - y
HS: đều là các phép chia hết
Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có đa thức Q sao cho A = B.Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B nếu dư bằng 0
HS: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B nếu khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
HS: Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B
HS: Cả lớp làm vào vở, hai HS lên bảng làm.
Hoạt động 2. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN TƯ DUY (23 phút)
- Yêu cầu HS làm bài 82 tr 33 SGK.
- Có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức?
- Làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức?
- Hãy biến đổi vế trái sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương của một tổng hoặc một hiệu.
- Yêu cầu HS làm bài 83 tr 33 SGK.
- GV hướng dẫn, yêu cầu HS thực hiện phép chia.
Bài 82
Ta có:
(x - y)2 ³ 0 với mọi x, y
(x - y)2 > 0 với mọi x, y
hay x2 - 2xy + y2 > 0 với mọi x, y
b) Ta có: x - x2 - 1 = - (x2 - x - 1)
= - = -
Có với mọi x
Þ - với mọi x.
hay x - x2 - 1 < 0
Bài 83
2n2 - n + 2 2n + 1
2n2+ n n - 1
- 2n + 2
- 2n - 1
3
Vậy
Với n Î Z thì n - 1 Î Z Þ 2n2 - n + 2 chia hết cho2n + 1 khi Î Z
Hay 2n +1 Î Ư(3)
Þ 2n + 1 Î {± 1; ± 3}
Þ 2n + 1 = 1 Þ n = 0
2n +1 = - 1 Þ n = - 1
2n + 1 = 3 Þ n = 1
2n + 1 = - 3 Þ n = - 2
Vậy 2n2 - n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi n Î {0; - 1; - 2 ;1}
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập các câu hỏi và các dạng bài tập của chương. Xem lại tất cả các bài tập đã chữa.
- Tiết sau chuẩn bị giấy kiểm tra một tiết chương I.
File đính kèm:
- Tiet 20.doc