Giáo án Đại số 8 năm học 2012- 2013 Tiêt 21 Kiểm tra chương I

I) MỤC TIÊU: Đánh giá sau khi học sinh học xong chương I

1. Kiến thức: Sau khi học xong chương cần nắm được:

* Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

* 7 hằng đảng thức đáng nhớ

* Phân tích đa thức thành nhân tử (5 phương pháp: Đặt, HĐT, nhóm, tách, thêm bớt)

* Chia đa thức

2. Kỹ năng

* Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng

* Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức

* Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử.

* Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức.

Làm cơ sở đánh giá cuối kỳ, cuối năm

 Cấp độ

Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng

 Cấp độ thấp Cấp độ cao

1. Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức

Số câu :

Số điểm:

Tỉ lệ % 1

1,0 1

1,0 2

2,0 điểm

= 20%

2. Hằng đẳng thức đáng nhớ. Cực trị Vận dụng ở mức độ cao. Tìm cực trị

Số câu

Số điểm

 Tỉ lệ % 1

1,0 1

1,0 1

1,0 3

3,0 điểm

= 30%

3. Phân tích đa thức thành nhân tử. Tìm x

Số câu

Số điểm

 Tỉ lệ % 1

1,0 1

1,0 2

2,0 điểm

= 20%

4. Chia đa thức Tìm giá trị của biến để đa thức chia hết cho đa thức

Số câu

Số điểm

 Tỉ lệ % 1

2,0 1

1,0 2

3,0 điểm

= 30%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ % 2

2,0 20% 2

2,0

20 % 6

6,0

60 % 9

10 điểm

100%

II) MA TRẬN ĐỀ

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2012- 2013 Tiêt 21 Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 3, ngày 30 tháng 10 năm 2012. Tiêt 21. KIỂM TRA CHƯƠNG I I) MỤC TIÊU: Đánh giá sau khi học sinh học xong chương I 1. Kiến thức: Sau khi học xong chương cần nắm được: * Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. * 7 hằng đảng thức đáng nhớ * Phân tích đa thức thành nhân tử (5 phương pháp: Đặt, HĐT, nhóm, tách, thêm bớt) * Chia đa thức 2. Kỹ năng * Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng * Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức * Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử. * Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức. Làm cơ sở đánh giá cuối kỳ, cuối năm Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 2 2,0 điểm = 20% 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ. Cực trị Vận dụng ở mức độ cao. Tìm cực trị Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 1 1,0 3 3,0 điểm = 30% 3. Phân tích đa thức thành nhân tử. Tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 2 2,0 điểm = 20% 4. Chia đa thức Tìm giá trị của biến để đa thức chia hết cho đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,0 1 1,0 2 3,0 điểm = 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 2,0 20% 2 2,0 20 % 6 6,0 60 % 9 10 điểm 100% II) MA TRẬN ĐỀ III) ĐỀ RA C©u1 (2®) Nh©n c¸c ®a thøc: a) 2xy.(3xyz + 2xy); b) (y - 2)(y2 + 2y + 4). C©u2. (2®)Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö: a) x2 + xy; b) y2 + 4xy + 4x2 – 25. C©u3 (2®) T×m y biÕt: a) y( y2 - 36) = 0; b) y2 - y - 12 = 0. C©u4 (2®) Lµm tÝnh chia: ( x4 + x3 – 3x2 - x + 2):( x2 - 1) ViÕt kÕt qu¶ d¹ng A = B.Q C©u5.( 1®iÓm) T×m y Z ®Ó 5 chia hÕt cho y - 1. C©u 6 (1®) T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc M = (x + 3)2 + 1. H­íng dÉn, biÓu ®iÓm chÊm C©u Néi dung §iÓm 1 a) a) 2xy.(3xyz + 2xy ) = 2xy.3xyz + 2xy.2xy = 6x2y2z + 4x2y2 0,5 0,5 b) b) (y - 2)(y2 + 2y + 4) = y.(y2 + 2y + 4) - 2(y2 + 2y + 4) y3 + 2y2 + 4y – 2y2 – 4y - 8 = y3 - 8 0,5 0,5 2 a x2 + xy = xx + x.y = x( x + y) 0,5 0,5 b y2 + 4xy + 4x2 – 25 = (y2 + 4xy + 4x2) - 52 = ( y + 2x)2 - 52 = (y + 2x + 5)(y + 2x - 5) 0,5 0,5 3 a y( y2 - 36) = 0 y( y - 6)( y +6) = 0 0,5 0,5 b y2- y- 6 = 0 (y2- 3y) + (2y - 6) = 0 y(y - 3) + 2(y - 3) = 0 (y - 3)(y + 2) = 0 0,5 0,5 4 (x4 + x3 – 3x2 - x + 2):(x2- 1) x4 + x3 - 3 x2 - x + 2 x2- 1 x4 - x2 x2 + x - 2 x3 - 2x2 - x + 2 x3 - x - 2x2 + 2 - 2x2 + 2 0 x4 + x3 - 3x2 - x + 2 = (x2- 1)(x2 + x - 2) 0,5 0,5 0,5 0,5 5 Ta cã: (2y2 – 3y + 5):(2y - 1) = y - 2 d­ 4 [ 4: (2y - 1)] y Z vµ 2y2 – 3y + 5 chia hÕt cho 2y- 1 th× [ 4: (2y - 1)] Z Tøc lµ: 2y - 1 lµ ­íc cña 4 mµ ¦(4) = {1;2; 4} suy ra: 2y - 1 = - 1 => y = 0 (nhËn) 2y - 1 = 1 => y = 1 (nhËn) 2y - 1 = - 2 => y = (lo¹i) 2y - 1 = 2 => y = (lo¹i) 2y - 1 = 4 => y = (lo¹i) 2y - 1 = - 4 => y = (lo¹i) §Ó (2y2 – 3y + 5) chia hÕt cho 2y - 1 Th× y{1; 0} 0,25 0,25 0,25 0,25 M = x2 + 6x + 10 = [(x2 + 2. x.3 + 9) + 1] = ( V×) VËy GTNN cña M lµ 1 khi x = - 3 0,25 0,5 0,25

File đính kèm:

  • docTiet 21.doc