Bài giảng Hình học 8 Hình thang cân

KIỂM TRA BÀI CŨ

Phát biểu định nghĩa hình thang?Nêu tớnh chất hình thang có hai cạnh bên song song

 và hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau?

Trả lời:

Định nghĩa:

 - Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.

 * Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song

 thì chỳng bằng nhau và hai cạnh đáy bằng nhau.

 * Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau

 thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1011 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 8 Hình thang cân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS GIANG SƠN Toán 8 Giáo viên: Nguyễn Tiến Đường Phòng giáo dục - đào tạo CƯKUIN Phát biểu định nghĩa hình thang?Nêu tớnh chất hình thang có hai cạnh bên song song và hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau? Trả lời: Định nghĩa: - Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. * Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì chỳng bằng nhau và hai cạnh đáy bằng nhau. * Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau. Kiểm tra bài cũ Baứi taọp 9 trang 71 SGK ? Tam giaực ABC coự AB = BC (gt) Neõn ABC laứ tam giaực caõn Ta laùi coự : AÂ1 = AÂ2 (AC laứ phaõn giaực AÂ) BC // AD Vaọy ABCD laứ hỡnh thang Kiểm tra bài cũ Vẽ tam giác cân ODC (OD = OC). Trên cạnh OD lấy điểm A, qua A kẻ đường thẳng song song với DC cắt cạnh OC tại B. Tứ giác ABCD là hình gì? Trả lời: Tứ giác ABCD là hình thang. 1. Định nghĩa: Hỡnh thang cõn là hỡnh thang cú hai gúc kề một đỏy bằng nhau. Đ3 HèNH THANG CÂN Tứ giỏc ABCD là hỡnh thang cõn AB//CD (đỏy AB,CD) hoặc  Chỳ ý: Nếu ABCD là hỡnh thang cõn (đỏy AB,CD) thỡ và Cho hình 24(SGK Tr-72). Tìm các hình thang cân. Tính các góc còn lại của mỗi hình thang cân đó. Có nhận xét gì về hai góc đối của hình thang cân? ?2  Chú ý: -Trong hình thang cân hai góc đối bù nhau. Đ3 HèNH THANG CÂN 1. Định nghĩa: 2. Tính chất:  Định lý 1: Trong hỡnh thang cõn hai cạnh bờn bằng nhau. Chứng minh:SGK Tr 73 1 2 1 2 Đ3 HèNH THANG CÂN 1. Định nghĩa:  Chú ý: Cú những hỡnh thang cú hai cạnh bờn bằng nhau nhưng khụng phải là hỡnh thang cõn. Chẳng hạn như hỡnh dưới đõy: Định lý 1: 2. Tính chất: Đ3 HèNH THANG CÂN 1. Định nghĩa: Chứng minh: SGK Tr72 Định lí 2: Trong hỡnh thang cõn hai đường chộo bằng nhau. AC = BD  ADC = BDC AD = BC; D = C ; DC cạnh chung  (c. g. c) Định lý 1: 2. Tính chất: Đ3 HèNH THANG CÂN 1. Định nghĩa: *Cho đoạn thẳng CD và đường thẳng m (m//CD). - Vẽ A, B thuộc m sao cho ABCD làhình thang có CA = BD . - Hãy đo góc C và góc D của hình thang ABCD đó để dự đoán về dạng của các hình thang có hai đường chéo bằng nhau. ?3 3. Dấu hiệu nhận biết: Định lí 2: Đ3 HèNH THANG CÂN Định lý 1: 2. Tính chất: 1. Định nghĩa:  Định lí 3: Hỡnh thang cú hai đường chộo bằng nhau là hỡnh thang cõn.  Dấu hiệu nhận biết hình thang cân: *Hỡnh thang cú hai gúc kề một đỏy bằng nhau là hỡnh thang cõn. *Hỡnh thang cú hai đường chộo bằng nhau là hỡnh thang cõn. Đ3 HèNH THANG CÂN 3. Dấu hiệu nhận biết: Định lí 2: Định lý 1: 2. Tính chất: 1. Định nghĩa:  Bài tập1: Hãy điền vào chỗ chấm để được khẳng định đúng a) Hình thang cân là hình thang có ... b) Hình thang cân có hai cạnh bên... và hai đường chéo... hai góc kề một đáy bằng nhau. bằng nhau bằng nhau c) Hình thang có hai góc... là hình thang cân. kề một đáy bằng nhau d) Hình thang có hai đường chéo... là hình thang cân. bằng nhau Bài tập2: Đ3 HèNH THANG CÂN

File đính kèm:

  • pptNGUYENTIENDUONG_HINHHOC8_3.PPT
Giáo án liên quan