Giáo án Đại số 8 năm học 2012- 2013 Tiết 23 Tính chất cơ bản của phân thức

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.

 HS hiểu rõ được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức.

- Kĩ năng : Có kĩ năng áp dụng tính chất cơ bản của phân thức vào bài tập.

- Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS.

II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 788 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2012- 2013 Tiết 23 Tính chất cơ bản của phân thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 3, ngày 6 tháng 11 năm 2012. Tiết 23 §2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. HS hiểu rõ được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức. - Kĩ năng : Có kĩ năng áp dụng tính chất cơ bản của phân thức vào bài tập. - Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS. II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút) HS1: Thế nào là hai phân thức bằng nhau? Chữa bài 1(c) SGK. HS2: a) Chữa bài 1(d) SGK. b) Nêu tính chất cơ bản của phân số? Viết công thức tổng quát? 2 HS lên bảng thực hiện Hoạt động 2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC (13 phút) Ở phân thức nếu phân tích tử và mẫu thành nhân tử ta được phân thức Tâ nhận thấy nếu nhân tử và mẫu của phân thức với đa thức (x + 1) thì ta được phân thức thứ 2. Ngược lại nếu ta chia cả tử và mẫu của đa thức thứ 2 cho đa thức (x + 1) ta sẽ được phân thức thứ nhất. Vậy phân thức cũng có tính chất tương tự như tính chất cơ bản của phân số. - Cho HS làm ?2, ?3. Gọi 2 HS lên bảng làm. - Qua bài tập trên, hãy nêu tính chất cơ bản của phân thức? - GV đưa tính chất cơ bản và công thức tổng quát lên bảng phụ. - Cho HS hoạt động nhóm làm ?4. - Đại diện nhóm lên trình bày bài giải. HS nhận xét bài làm của bạn. ?2. Có Vì x.(3x+6) = 3. (x2 +2x) = 3x2 + 6x ?3. Có Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x = 6x2y3 * Tính chất: SGK * Tổng quát: (M là 1 đa thức khác đa thức 0) (N là một nhân tử chung) ?4. a) b) Hoạt động 3. QUY TẮC ĐỔI DẤU (8 phút) Đẳng thức cho ta quy tắc đổi dấu Hãy phát biểu quy tắc đổi dấu Cho HS làm ?5 HS nêu quy tắc ở SGK ?5. Hoạt động 4. CỦNG CỐ (15 phút) Bài 4 SGK. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm. Mỗi nhóm làm 2 câu. - GV lưu ý HS có 2 cách sửa là sửa vế phải hoặc vế trái. GV nhấn mạnh: - Luỹ thừa bậc lẻ của hai đa thức đối nhau thì đối nhau, - Luỹ thừa bậc chẵn của hai đa thức đối nhau thì bằng nhau. Bài 5: SGK. Yêu cầu HS làm bài vào vở, gọi hai HS lên bảng làm và giải thích. - Yêu cầu HS nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu. Bài 4: a) (Lan) Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của vế trái với x (tính chất cơ bản của phân thức) b) (Hùng) Hùng sai, Phải sửa là: c) Giang làm đúng vì áp dụng đúng quy tắc đổi dấu. d) Huy làm sai, sửa lại là: Bài 5: a) Giải thích: Chia cả tử và mẫu của vế trái cho x+1 ta được vế phải. b) Nhân cả tử và mẫu của vế trái với x - y ta được vế phải. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu. Biết vận dụng để giải bài tập. - Làm bài 6 SGK; bài 4, 5, 6 ,7 tr 16 SBT. - Đọc trước bài: Rút gọn phân thức.

File đính kèm:

  • docTiet 23.doc